intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG TRỊ               ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG THPT THỊ XàQUẢNG TRỊ                        Môn: CÔNG NGHỆ                 Lớp: 11                                                          Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề                                                  Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ: A. Đóng cả 2 cửa B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát D. Mở cả 2 cửa Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai: A. Pit­tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí. B. Ở động cơ 2 kì, pit­tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa. C. Pit­tông được chế tạo vừa khít với xilanh. D. Pit­tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng B. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều. Câu 4. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh B. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh D. Cung cấp không khí vào xilanh Câu 5. Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào? A. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước C. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí Mã đề 101 Trang Seq/5
  2. Câu 6. Khi dầu qua két làm mát dầu thì: A. Cả 3 đáp án đều đúng B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng C. Van khống chế lượng dầu qua két mở D. Van an toàn bơm dầu mở Câu 7. Van an toàn bơm dầu mở khi: A. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn B. Luôn mở C. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép D. Động cơ làm việc bình thường Câu 8. Tác dụng của dầu bôi trơn: A. Làm mát B. Bao kín và chống gỉ C. Bôi trơn các bề mặt ma sát D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Bộ chia điện ở hệ thống đánh lửa gồm: A. ĐĐK, CT B. Đ1, Đ2, ĐĐK C. Đ1, Đ2 D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT Câu 10. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? A. Kì 1 B. Kì 3 C. Kì 2 D. Kì 4 Câu 11. Động cơ xăng có mấy hệ thống? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 12. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào? A. Trục khuỷu B. Bugi C. Cánh tản nhiệt D. Áo nước Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai trong nguyên lí làm việc hệ thống bôi trơn? A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm  dầu mở. B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, ngăn dầu lên  lên bề mặt ma sát C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm D. Dầu được bơm hút từ cacte lên Câu 14. Ở động cơ 2 kì, kì 1 lần lượt diễn ra các qua trình: A. Thải tự do, quét thải khí, cháy dãn nở Mã đề 101 Trang Seq/5
  3. B. Cháy dãn nở, thải tự do, quét thải khí C. Nạp khí, nén khí, cháy D. Quét thải khí, lọt khí, nén và cháy Câu 15. Pit­tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai: A. Kì cháy ­ dãn nở B. Kì nạp C. Kì nén D. Kì thải Câu 16. Ở động cơ xăng 4 kì, kì nạp nạp vào: A. Không khí B. Xăng C. Hòa khí D. Dầu  Điêzen Câu 17. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau   tại: A. Buồng phao B. Đường ống nạp C. Thùng xăng D. Họng khuếch tán Câu 18. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào? A. Động cơ xăng 4 kì B. Động cơ điêzen 4 kì C. Động cơ xăng 2 kì D. Động cơ điêzen Câu 19. Tại sao động cơ xăng có hệ thống đánh lửa còn động cơ điêzen không có? A. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng khối lượng động cơ. B. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng kích thước động cơ. C. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để dùng bugi. D. Vì hòa khí ở động cơ xăng không tự bốc cháy được. Câu 20. Chọn phát biểu sai? A. Động cơ nhiệt là động cơ đốt trong B. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt C. Động cơ đốt ngoài là động cơ nhiệt D. Động cơ nhiệt chưa chắc là động cơ đốt trong Câu 21. Hành trình pit­tông là? Chọn phát biểu sai: A. Là quãng đường mà pit­tông đi được trong một kì B. Là quãng đường mà pit­tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên C. Là quãng đường mà pit­tông đi được trong một chu trình. D. Là quãng đường mà pit­tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới. Mã đề 101 Trang Seq/5
  4. Câu 22. Khối nào sau đây không thuộc sơ  đồ  khối hệ  thống nhiên liệu dùng bộ  chế  hòa   khí ở động cơ xăng? A. Bộ điều chỉnh áp suất B. Bộ chế hòa khí C. Thùng xăng D. Bầu lọc xăng Câu 23. Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: A. Nạp, nén, thải B. Nạp, nén, dãn nở, thải C. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải D. Nạp, nén, cháy, thải Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài C. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết  giảm nhiệt độ. D. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte Câu 25. Động cơ đốt trong cấu tạo gồm mấy cơ cấu? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 26. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ: A. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ B. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ D. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ B. Cả 3 đáp án đều sai C. Cacte lắp trục khuỷu D. Thân xilanh lắp xilanh Câu 28. Chọn phát biểu đúng: A. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit­tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. B. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit­tông đổi chiều chuyển động C. Cả 3 đáp án trên D. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit­tông ở gần tâm trục khuỷu nhất II. TỰ LUẬN (3 điểm) Mã đề 101 Trang Seq/5
  5. Câu 1(2điểm):  Vẽ sơ đồ và nêu cấu tạo hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? Câu 2 (1 điểm): So sánh cấu tạo cơ cấu phân phối khí xupap đặt và xupap treo  ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang Seq/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2