Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn Công nghệ lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Đề minh họa Họ và tên học sinh:……………………………Lớp………Ngày kiểm tra…………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Độ dẻo của vật liệu cơ khí biể ị khả năng nào? A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướ ụng của ngoại lực B. ối của vật liệu dướ ụng của ngoại lực C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dướ ụng của ngoại lực D. Biến dạng dẻo của vật liệu dướ ụng của ngoại lực Câu 2. Khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu cơ khí? A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Độ dai. Câu 3. Khả năng chống lại biến dạng của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu cơ khí? A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Độ dai. Câu 4. Vật liệu dùng chế tạo bộ phận cắt của dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt là loại vật liệu nào? A. Compôzit nền là kim loại B. Nhựa nhiệt dẻo C. Nhựa nhiệt cứng D. Compôzit nền là vật liệu hữu cơ. Câu 5. Gia công được những sản phẩm có kích thước rất lớn hoặc rất bé là ưu điểm của phương pháp gia công nào? A. Gia công đúc B. Gia công áp lực C. Gia công cắt gọt D. Gia công rèn tự do Câu 6. Gia công được với hầu hết các kim loại và hợp kim là ưu điểm của phương pháp gia công nào? A. Gia công đúc B. Gia công áp lực C. Gia công cắt gọt D. Gia công rèn tự do Câu 7. Ghép kim loại với nhau tạo nên mối liên kết liền khối nhờ nguồn nhiệt nung nóng tới trạng thái chảy lỏng hoặc chảy dẻo là phương pháp gia công nào? A. Đúc kim loại B. Gia công áp lực. C. Hàn. D. Cắt gọt KL. Câu 8. Làm cho kim loại biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm tạo được vật thể có hình dạng, kích thước theo yêu cầu là phương pháp gia công nào? A. Đúc kim loại B. Gia công áp lực. C. Hàn. D. Cắt gọt KL. Câu 9. Chế tạo dụng cụ gia đình như dao, lưỡi cuốc thì dùng phương pháp gia công nào? A. Đúc kim loại B. Gia công áp lực. C. Hàn. D. Cắt gọt KL. Câu 10. Sản phẩm gia công dễ bị cong vênh, nứt là nhược điểm của phương pháp gia công nào? A. Đúc kim loại B. Gia công áp lực. C. Hàn. D. Cắt gọt KL.
- Câu 11. Gia công được sản phẩm có độ chính xác cao là ưu điểm của PP nào sau đây? A. Gia công đúc B. Gia công áp lực C. Gia công cắt gọt D. Gia công rèn tự do Câu 12. Cấu tạo dao tiện, góc nào càng lớn thì ma sát giữa phôi và dao càng giảm? A. Góc sắc. B. Góc trước C. Góc sau. D. Góc đáy. Câu 13. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt nào? A. Các mặt côn và mặt định hình B. Mặt trụ C. Các loại ren D. Các bề mặt đầu Câu 14. Điểm chết trên( ĐCT) của pittong là vị trí nào? A. Pittong gần tâm trục khuỷu B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 15. Động cơ điêzen cấu tạo gồm có: A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, năm hệ thống C. Ba cơ cấu, ba hệ thống D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống Câu 16. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy và xi lanh tạo thành thể tích nào? A. Thể tích toàn phần B. Thể tích công tác C. Thể tích buồng cháy D. không gian làm việc ĐC Câu 17. Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức nào? Vtp Vbc A. = B. = Vbc- VTP C. = D. = VTP - Vbc Vbc Vtp Câu 18. Hành trình nào của pittong trong giai đoạn kì thải đối với động cơ 4 kỳ? A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên Câu 19. ĐC điêzn 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng nào? A. Vòi phun phun nhiên liệu B. Vòi phun phun hòa khí C. Bugi đánh lửa D. Đồng thời phun nhiên lệu và đánh lửa Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cấu tạo của pit tông? A. Trên thân pit tông, xec-măng dầu lắp trên, xec-măng khí lắp dưới B. Trên thân pit tông, xec-măng dầu lắp dưới, xéc măng khí lắp trên C. Đáy rãnh xec-măng khí có khoan lỗ. D. Đáy rãnh xec-măng khí và xec-măng dầu có khoan lỗ. Câu 21. Đầu pít tông có rãnh để làm gì? A. Chống bó kẹt, giảm mài mòn B. Tản nhiệt, làm mát buồng cháy. C. Thuận tiện cho pit-tông dịch chuyển. D. Lắp xec-măng. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng đối với thanh truyền? A. Đầu nhỏ của thanh truyền liên kết với trục khuỷu B. Đầu to của thanh truyền liên kết với chốt pit-tông C. Đầu nhỏ của thanh truyền liên kết với chốt pit-tông D. Đầu to thanh truyền được chế tạo liền khối. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cấu tạo trục khuỷu?
- A. Chốt khuỷu lắp với pit-tông B. Đối trọng lắp với thanh truyền C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền D. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền. Câu 24. Loại động cơ nào có cơ cấu phân phối khí dùng van trượt? A. Động cơ đi-ê-zen B. Động cơ xăng. C. Động cơ 4 kì D. Động cơ 2 kì Câu 25. Cơ cấu phân phối khí (CCPPK) loại xu pap đặt khác cơ cấu phân phối khí dùng xu pap treo như thế nào? A. CCPPK xu pap đặt không có đũa đẩy B. CCPPK xu pap đặt không có cò mổ C. CCPPK xu pap đặt không có trục cò mổ D. CCPPK xu pap đặt không có đũa đẩy, cò mổ và trục cò mổ Câu 26. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của CCPPK xu pap treo so với CCPPK xu pap đặt? A. Khó nạp đầy B. Khó thải sạch C. Khó nạp đầy và khó thải sạch D. Nắp máy của động cơ cấu tạo phức tạp Dựa vào hình vẽ sau đây trả lời câu ỏi số 27, 28 Câu 27. Hình vẽ sau đây chi tiết số 12 có tên gọi là gì? A. Con đội B. Xu pap C. Cò mổ D. Đũa đẩy Câu 28. Hình vẽ sau đây chi tiết nào có nhiệm vụ đóng/mở cửa khí? A. Chi tiết số 12 B. Chi tiết số 13 C. Chi tiết số 6 D. Chi tết số 2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Bằng hiểu biết của mình về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động, em hãy so sánh ưu và nhược điểm của cơ cấu phân phối khí dùng xu pap treo so với cơ cấu phân phối khí dùng xu pap đặt? Câu 2. Vì sao cần có bạc lót ở đầu nhỏ và đầu to của tay biên (thanh truyền)? Câu 3. Sau một thời gian dài vận hành, các chi tiết linh kiện xe máy có thể gặp phải một số sự cố hỏng hóc và phát ra tiếng kêu. Hiện tượng xe máy bị kêu cò rất hay xảy ra. Vận dụng kiến thức của mình, em hãy giải thích hiện tượng xe máy bị kêu cò và cách khắc phục hiện tượng đó. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn