intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được A. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu tùy ý C. Hình chiếu bằng D. Hình chiếu đứng Câu 2: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Ở dưới B. Bên trái C. Ở trên D. Bên phải Câu 3: Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng 2: hình chiếu bằng 3: hình chiếu cạnh Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. B. C. D. Câu 4: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng A. Bên trái hình chiếu B. Bên phải hình chiếu C. Ngay lên hình chiếu D. Bên ngoài hình chiếu Câu 5: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. p ≠ q = r C. P = r ≠ q D. p = q ≠ r Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy C. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng Câu 8: Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào? A. OX B. O’X’ C. O’Y’ D. O’Z’ Câu 9: Hãy chỉ ra hình chiếu đứng của vật thể sau A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C Câu 10: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là A. p = r = 1; q = 0,5 B. p = q = r = 1 C. p = q = r = 0,5 D. p = q = 1; r = 0,5 Trang 1/3 - Mã đề 002
  2. Câu 11: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”. A. đường bao thấy. B. đường bao. C. đường bao khuất D. đường giới hạn. Câu 12: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu? A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Bất kì Câu 13: Góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 Câu 14: Mặt cắt là A. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt Câu 15: Hình chiếu cạnh thể hiện chiều nào của vật thể A. Chiều dài và chiều cao B. Chiều dài và chiều rộng C. Chiều cao và chiều rộng D. Chiều rộng và chiều ngang. Câu 16: Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 17: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ A. Nét đứt mảnh B. Nét liền mảnh C. Nét lượn sóng D. Nét liền đậm Câu 18: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D. Thu nhỏ Câu 19: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn A. Tiết diện vuông góc của vật thể. B. Hình dạng bên ngoài của vật thể. C. Vật thể đối xứng. D. Hình dạng bên trong của vật thể. Câu 20: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật? A. Góc trái phía trên bản vẽ B. Góc phải phía dưới bản vẽ C. Góc phải phía trên bản vẽ D. Góc trái phía dưới bản vẽ Câu 21: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng như sau Đâu là hình chiếu cạnh của vật thể? Câu 22: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi khổ giấy B. Chia 3 chiều dài khổ giấy C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy D. Chia đôi chiều dài khổ giấy Câu 23: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là A. 8,54 cm và 4,97 cm B. 9,76 cm và 11,38 cm Trang 2/3 - Mã đề 002
  3. C. 122 cm và 71 cm D. 17,08 cm và 9,94 cm Câu 24: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 25: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 8 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 6 lần Câu 26: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình A. Hình tròn B. hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm C. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm Câu 28: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị A. cm B. Tùy từng bản vẽ C. mm D. dm Câu 29: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu? A. Mặt cắt toàn bộ B. Mặt cắt một nửa C. Mặt cắt chập D. Mặt cắt rời Câu 30: Cách ghi kích thước nào sau đây là ĐÚNG? A. C. B. D. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2