Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng TT điểm kiến Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian gian thức Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Hệ Khái niệm hệ thống thống thông tin 2 1.5 1 3 thông và viễn thông. tin Phần phát thông 8 10,5 2,7 viễn tin. 2 1,5 2 1,5 1 3 thông Phần thu thông tin. 2 Máy Khái niệm máy 1 0.75 tăng tăng âm. âm Sơ đồ khối và 7 10.5 2,3 nguyên lí làm 2 1,5 2 1,5 1 3 1 3,75 việc của máy tăng âm. 3 Máy Khái niệm máy thu thu thanh. 1 0.75 thanh Sơ đồ khối và 4 5,25 1,3 nguyên lí làm 2 1,5 1 3 việc của máy thu thanh. 4 Máy Khái niệm máy thu thu hình. 1 0.75 hình Sơ đồ khối và 5 9.00 1,7 nguyên lí làm 1 0.75 1 0,75 1 3 1 3,75 việc của máy thu hình. 1
- Hệ Khái niệm về hệ 5 thống thống điện quốc 1 0.75 9,75 2 điện gia 6 quốc Sơ đồ lưới điện gia quốc gia 1 0.75 2 1,5 1 3 1 3,75 Tổng 12 9 9 6,75 6 18 3 11,25 30 45 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 % BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết: Thông hiểu Vận dụng cao 1 Hệ thống thông Khái niệm hệ thống Nhận biết: 2 1 tin viễn thông thông tin và viễn - Nêu được khái niệm hệ thống thông. thông tin và viễn thông. Phần phát thông tin. Nhận biết: 2 2 1 Phần thu thông tin. - Trình bày được sơ đồ khối của của phần phát thông tin. - Trình bày được sơ đồ khối của của phần thu thông tin. Thông hiểu: - Giải thích được chức năng được một số khối cơ bản của phần phát thông tin. 2
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết: Thông hiểu Vận dụng cao - Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của phần thu. 2 Máy tăng âm Khái niệm máy tăng Nhận biết: 1 âm. - Nêu được khái niệm máy tăng âm. Sơ đồ khối và Nhận biết: 2 2 1 1 nguyên lí làm việc - Trình bày được sơ đồ khối của của máy tăng âm. của máy tăng âm. Thông hiểu: - Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy tăng âm. Vận dụng cao: - Sử dụng được máy tăng âm. 3 Máy thu thanh Khái niệm máy thu Nhận biết: 1 thanh. - Nêu được khái niệm máy thu thanh. Sơ đồ khối và Nhận biết: 2 1 nguyên lí làm việc - Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu thanh. của máy thu thanh. Thông hiểu: - Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của các máy thu thanh. Vận dụng - Sử dụng được máy thu thanh. 4 Máy thu hình Khái niệm máy thu Nhận biết: 1 hình. - Nêu được khái niệm máy thu hình. Sơ đồ khối và Nhận biết: 1 2 1 1 nguyên lí làm việc - Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu hình. của máy thu hình. Thông hiểu: 3
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết: Thông hiểu Vận dụng cao - Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy thu hình. Vận dụng - Hiểu được nguyên tắc hoạt động của được máy thu hình Vận dụng cao - Sử dụng được máy thu hình. Hệ thống điện Khái niệm về hệ Nhận biết: 1 5 quốc gia thống điện quốc - Nêu được khái niệm về hệ thống gia điện quốc gia Sơ đồ lưới điện Nhận biết: 1 2 1 quốc gia - Trình bày được sơ đồ lưới điện 1 quốc gia. Thông hiểu: - Giải thích được sơ đồ lưới điện quốc Vận dụng cao: -Phân tích được ưu,nhược điểm của các loại mạng điện 1111 Tổng 12 9 6 3 4
- 3. ĐỀ KIỂM TRA SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CNCN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 148 Câu 1: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu? A. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh. B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh. C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh. D. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh. Câu 2: Lưới điện quốc gia có chức năng: A. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. B. làm tăng áp. C. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. D. hạ áp. Câu 3: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần? A. Tách sóng. B. Trộn sóng. C. Dao động ngoại sai. D. Khuếch đại cao tần. Câu 4: Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch khuyếch đại trung gian. B. Mạch tiền khuếch đại. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. Câu 5: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu? A. 465kHz hoặc 455kHz. B. 565 Hz hoặc 554kHz. C. 565 kHz hoặc 554kHz. D. 465 kHz hoặc 545kHz. Câu 6: Máy thu hình có các loại nào sau đây? A. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen. B. Máy thu hình HD và máy thu hình màu. C. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD. D. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD. Câu 7: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở: A. Khu tập trung đông dân cư B. Ở các thành phố lớn C. Khu không tập trung dân cư và đô thị D. Vùng nông thôn Câu 8: Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào? A. Khối khuếch đại trung gian. B. Khối mạch vào C. Khối âm sắc. D. Khối khuếch đại công suất. Câu 9: Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh? A. Nhận sóng điện từ trong không gian. B. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu. C. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu. D. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh. 5
- Câu 10: Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi. D. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 11: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì? A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu xoay chiều. D. Tín hiệu trung tần. Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy thu hình. B. Micro. C. Máy phát thanh. D. Máy ghi âm. Câu 13: Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì? A. Khối xử lí âm thanh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối phục hồi hình ảnh. Câu 14: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì? A. Khuếch đại tín hiệu âm tần. B. Khuếch đại tín hiệu âm sắc. C. Khuếch đại tín hiệu trung tần. D. Khuếch đại tín hiệu cao tần. Câu 15: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Gia công và khuếch đại tín hiệu. B. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu. C. Nhận tín hiệu từ đường truyền. D. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa. Câu 16: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi? A. Khối xử lí hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí âm thanh. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 17: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào? A. Mã hóa tin. B. Xử lí tin. C. Môi trường truyền tin. D. Nhận thông tin. Câu 18: : Để gia công tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện người ta dùng: A. Màn hình Led B. Máy biến áp C. Màn hình CRT D. Micro Câu 19: Trước năm 1994, nước ta có mấy hệ thống điện độc lập? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 20: Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì? A. Điều chế, mã hóa. B. Nguồn thông tin. C. Xử lí tin. D. Giải điều chế, giải mã. Câu 21: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe? A. Mạch khuyếch đại công suất. B. Mạch âm sắc. 6
- C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch tiền khuyếch đại. Câu 22: Hệ thống thông tin là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. Là hệ thống internet. D. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. Câu 23: Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần? A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. B. Tùy trường hợp cụ thể. C. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần. D. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. Câu 24: Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. B. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. C. Loa là nguồn thông tin. D. Bàn phím là thiết bị đầu cuối. Câu 25: Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì? A. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian. B. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. C. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 26: Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra? A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình. C. Điện thoại cố định có dây. D. Máy tăng âm. Câu 27: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. C. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. Câu 28: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển. B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển. D. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 29: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy phát thanh. B. Micro. C. Máy thu hình. D. Máy ghi âm. Câu 30: Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống internet. B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. C. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. D. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. ------ HẾT ------ (Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) 7
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CNCN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 249 Câu 1: Lưới điện quốc gia có chức năng: A. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. C. hạ áp. D. làm tăng áp. Câu 2: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa. B. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu. C. Nhận tín hiệu từ đường truyền. D. Gia công và khuếch đại tín hiệu. Câu 3: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì? A. Tín hiệu xoay chiều. B. Tín hiệu trung tần. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu cao tần. Câu 4: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi? A. Khối xử lí hình ảnh. B. Khối xử lí âm thanh. C. Khối vi xử lí và điều khiển. D. Khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 5: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì? A. Khuếch đại tín hiệu trung tần. B. Khuếch đại tín hiệu âm sắc. C. Khuếch đại tín hiệu âm tần. D. Khuếch đại tín hiệu cao tần. Câu 6: Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì? A. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian. C. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 7: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy thu hình. B. Micro. C. Máy phát thanh. D. Máy ghi âm. Câu 8: Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì? A. Xử lí tin. B. Giải điều chế, giải mã. C. Điều chế, mã hóa. D. Nguồn thông tin. Câu 9: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu? A. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh. B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh. C. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh. D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh. Câu 10: Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh? A. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu. B. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu. 8
- C. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh. D. Nhận sóng điện từ trong không gian. Câu 11: Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối xử lí âm thanh. Câu 12: Hệ thống thông tin là gì? A. Là hệ thống internet. B. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. C. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. Câu 13: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở: A. Khu không tập trung dân cư và đô thị B. Vùng nông thôn C. Ở các thành phố lớn D. Khu tập trung đông dân cư Câu 14: Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bàn phím là thiết bị đầu cuối. B. Loa là nguồn thông tin. C. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. D. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. Câu 15: Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần? A. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. B. Tùy trường hợp cụ thể. C. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. D. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần. Câu 16: Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi. D. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 17: Để gia công tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện người ta dùng: A. Máy biến áp B. Màn hình CRT C. Màn hình Led D. Micro Câu 18: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. C. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. Câu 19: Hệ thống viễn thông là gì? 9
- A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. B. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. C. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống internet. Câu 20: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe? A. Mạch khuếch đại trung gian. B. Mạch khuyếch đại công suất. C. Mạch âm sắc. D. Mạch tiền khuyếch đại. Câu 21: Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào? A. Khối âm sắc. B. Khối khuếch đại trung gian. C. Khối khuếch đại công suất. D. Khối mạch vào Câu 22: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào? A. Mã hóa tin. B. Xử lí tin. C. Môi trường truyền tin. D. Nhận thông tin. Câu 23: Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuyếch đại công suất. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch khuyếch đại trung gian. Câu 24: Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra? A. Máy tăng âm. B. Máy thu hình. C. Điện thoại cố định có dây. D. Máy thu thanh. Câu 25: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển. B. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển. D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 26: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu? A. 465 kHz hoặc 455kHz. B. 565 kHz hoặc 554kHz. C. 565 Hz hoặc 554kHz. D. 465 kHz hoặc 545kHz. Câu 27: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Micro. B. Máy phát thanh. C. Máy thu hình. D. Máy ghi âm. Câu 28: Máy thu hình có các loại nào sau đây? A. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD. B. Máy thu hình HD và máy thu hình màu. C. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen. D. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD. Câu 29: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần? A. Dao động ngoại sai. B. Tách sóng. C. Trộn sóng. D. Khuếch đại cao tần. Câu 30: Trước năm 1994, nước ta có mấy hệ thống điện độc lập? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ------ HẾT ------ (Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) 10
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CNCN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 347 Câu 1: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu? A. 465 kHz hoặc 545kHz. B. 565 kHz hoặc 554kHz. C. 465 kHz hoặc 455kHz. D. 565 Hz hoặc 554kHz. Câu 2: Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì? A. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. C. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian. D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 3: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì? A. Khuếch đại tín hiệu trung tần. B. Khuếch đại tín hiệu cao tần. C. Khuếch đại tín hiệu âm sắc. D. Khuếch đại tín hiệu âm tần. Câu 4: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. Câu 5: Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì? A. Giải điều chế, giải mã. B. Điều chế, mã hóa. C. Nguồn thông tin. D. Xử lí tin. Câu 6: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Micro. B. Máy thu hình. C. Máy phát thanh. D. Máy ghi âm. Câu 7: Máy thu hình có các loại nào sau đây? A. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen. B. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD. C. Máy thu hình HD và máy thu hình màu. D. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD. Câu 8: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy thu hình. B. Máy ghi âm. C. Micro. D. Máy phát thanh. Câu 9: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển. B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển. C. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 10: Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh? A. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh. B. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu. C. Nhận sóng điện từ trong không gian. D. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu. 11
- Câu 11: Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. B. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. C. Bàn phím là thiết bị đầu cuối. D. Loa là nguồn thông tin. Câu 12: Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí âm thanh. D. Khối xử lí tín hiệu hình. Câu 13: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi? A. Khối xử lí hình ảnh. B. Khối xử lí âm thanh. C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 14: Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. B. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. C. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống internet. Câu 15: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe? A. Mạch khuyếch đại công suất. B. Mạch tiền khuyếch đại. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch âm sắc. Câu 16: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì? A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu xoay chiều. C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 17: Lưới điện quốc gia có chức năng: A. làm tăng áp. B. hạ áp. C. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. D. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Câu 18: Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra? A. Máy thu thanh. B. Máy tăng âm. C. Máy thu hình. D. Điện thoại cố định có dây. Câu 19: Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi. D. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 20: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần? 12
- A. Dao động ngoại sai. B. Tách sóng. C. Trộn sóng. D. Khuếch đại cao tần. Câu 21: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào? A. Môi trường truyền tin. B. Mã hóa tin. C. Nhận thông tin. D. Xử lí tin. Câu 22: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở: A. Khu không tập trung dân cư và đô thị B. Ở các thành phố lớn C. Khu tập trung đông dân cư D. Vùng nông thôn Câu 23: Để gia công tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện người ta dùng: A. Màn hình Led B. Máy biến áp C. Micro D. Màn hình CRT Câu 24: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa. B. Gia công và khuếch đại tín hiệu. C. Nhận tín hiệu từ đường truyền. D. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu. Câu 25: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu? A. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh. B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh. C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh. D. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh. Câu 26: Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần? A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. B. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. C. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần. D. Tùy trường hợp cụ thể. Câu 27: Trước năm 1994, nước ta có mấy hệ thống điện độc lập? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 28: Hệ thống thông tin là gì? A. Là hệ thống internet. B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. Câu 29: Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào? A. Khối âm sắc. B. Khối khuếch đại công suất. C. Khối khuếch đại trung gian. D. Khối mạch vào Câu 30: Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch khuyếch đại trung gian. B. Mạch tiền khuếch đại. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. ------ HẾT ------ (Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) 13
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CNCN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 450 Câu 1: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần? A. Tách sóng. B. Trộn sóng. C. Dao động ngoại sai. D. Khuếch đại cao tần. Câu 2: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy phát thanh. B. Micro. C. Máy ghi âm. D. Máy thu hình. Câu 3: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở: A. Ở các thành phố lớn B. Vùng nông thôn C. Khu không tập trung dân cư và đô thị D. Khu tập trung đông dân cư Câu 4: Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào? A. Khối âm sắc. B. Khối mạch vào C. Khối khuếch đại công suất. D. Khối khuếch đại trung gian. Câu 5: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu? A. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh. B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh. C. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh. D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh. Câu 6: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi? A. Khối xử lí âm thanh. B. Khối xử lí hình ảnh. C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 7: Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối xử lí âm thanh. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 8: Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần? A. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần. B. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. C. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. 14
- D. Tùy trường hợp cụ thể. Câu 9: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Nhận tín hiệu từ đường truyền. B. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu. C. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa. D. Gia công và khuếch đại tín hiệu. Câu 10: Lưới điện quốc gia có chức năng: A. hạ áp. B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. C. làm tăng áp. D. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Câu 11: Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh? A. Nhận sóng điện từ trong không gian. B. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu. C. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh. D. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu. Câu 12: Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì? A. Nguồn thông tin. B. Giải điều chế, giải mã. C. Điều chế, mã hóa. D. Xử lí tin. Câu 13: Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Loa là nguồn thông tin. B. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. C. Bàn phím là thiết bị đầu cuối. D. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. Câu 14: Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi. D. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 15: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào? A. Nhận thông tin. B. Môi trường truyền tin. C. Xử lí tin. D. Mã hóa tin. Câu 16: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy phát thanh. B. Máy thu hình. C. Máy ghi âm. D. Micro. Câu 17: Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì? A. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. B. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. C. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian. Câu 18: Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch khuyếch đại trung gian. B. Mạch khuyếch đại công suất. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch âm sắc. Câu 19: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. B. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. 15
- Câu 20: Trước năm 1994, nước ta có mấy hệ thống điện độc lập A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu? A. 465 kHz hoặc 545kHz. B. 465 kHz hoặc 455kHz. C. 565 kHz hoặc 554kHz. D. 565 Hz hoặc 554kHz. Câu 22: Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. C. Là hệ thống internet. D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. Câu 23: Hệ thống thông tin là gì? A. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. B. Là hệ thống internet. C. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. Câu 24: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì? A. Khuếch đại tín hiệu âm sắc. B. Khuếch đại tín hiệu cao tần. C. Khuếch đại tín hiệu âm tần. D. Khuếch đại tín hiệu trung tần. Câu 25: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây? A. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển. C. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển. D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 26: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì? A. Tín hiệu xoay chiều. B. Tín hiệu trung tần. C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu âm tần. Câu 27: Để gia công tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện người ta dùng: A. Màn hình Led B. Màn hình CRT C. Micro D. Máy biến áp Câu 28: Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra? A. Máy tăng âm. B. Máy thu thanh. C. Máy thu hình. D. Điện thoại cố định có dây. Câu 29: Máy thu hình có các loại nào sau đây? A. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen. B. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD. C. Máy thu hình HD và máy thu hình màu. D. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD. Câu 30: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe? A. Mạch âm sắc. B. Mạch tiền khuyếch đại. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch khuếch đại trung gian. ------ HẾT ------ (Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) 16
- 4.Hướng dẫn chấm: mỗi câu trả lời đúng đạt 1/3 điểm SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CNCN LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 148 249 347 450 1 A A C A 2 C B D D 3 A C D C 4 D C A A 5 A C C D 6 A D B D 7 C A A C 8 C D A C 9 A D D B 10 D D C D 11 A C B A 12 A D D A 13 C A D B 14 A C C B 15 B C A B 16 D B A B 17 C D D A 18 D C A D 19 D C B B 20 B B B C 21 A A A B 22 B C A B 23 A A C C 24 A D D C 25 D D A D 26 A A A D 27 C C B C 28 B C B B 29 C B A A 30 D C D C 17
- 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn