Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT CÔNG NGHỆ 12 GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Tên bài Câu hỏi Mức độ/ Mô tả chi tiết Bài 17: Khái niệm về 1 Nhận biết: Các khối cơ bản của phần thu trong hệ hệ thống thông tin và thống thông tin và viễn thông viễn thông 2 Nhận biết: Cấu tạo của hệ thống thông tin và viễn thông 3 Nhận biết: khối làm việc thứ nhất; Khối làm việc thứ hai của phần phát thông tin 4 Thông hiểu: Nhiệm vụ các khối làm việc của phần phát và thu thông tin; Hiểu được thiết bị truyền thông tin. Bài 18: Máy tăng âm 5 Nhận biết: Sơ đồ khối máy tăng âm 6 Nhận biết: Các khối làm việc của máy tăng âm 7 Nhận biết: Định nghĩa máy tăng âm 8 Thông hiểu: Các khối làm việc của máy tăng âm 9 Thông hiểu: Phân loại của máy tăng âm theo công suất; theo linh kiện 10 Thông hiểu: Căn cứ phân biệt các loại máy tăng âm Bài 19: Máy thu 11 Nhận biết: Tín hiệu ra của khối tách sóng thanh 12 Nhận biết: Tín hiệu trung tần của máy thu AM, tần số sóng trung tần 13 Nhận biết: Các khối làm việc của máy thu thanh 14 Thông hiểu: Việc truyền tín hiệu của máy thu thanh 15 Thông hiểu: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất Bài 20: Máy thu hình 16 Nhận biết: Các màu cơ bản trong máy thu hình 17 Nhận biết: Phân loại máy thu hình 18 Nhận biết: Các khối làm việc của máy thu hình (khối 1 và khối 4) 19 Thông hiểu: Nguyên lí làm việc của máy thu hình 20 Thông hiểu: Các khối làm việc của máy thu hình 21 Thông hiểu: Việc xử lí âm thanh, hình ảnh của máy thu hình Bài 22: Hệ thống điện 22 Nhận biết: Cấu tạo lưới điện quốc gia quốc gia 23 Nhận biết: Các cấp điện áp của lưới điện quốc gia ( phân phối, truyền tải) 24 Nhận biết: Chức năng của lưới điện quốc gia 25 Vận dụng: Chiều dài, thời gian của đường dây truyền tải Bài 23: Mạch điện 26 Thông hiểu: Cách nối hình sao trong mạch điện xoay xoay chiều ba pha chiều 3 pha 27 Thông hiểu: Quan hệ giữa cường độ, điện áp của dây và pha 28 Vận dụng: Tính được dòng điện pha(hình tam giác, hình sao) 29 Vận dụng: Tính được điện áp pha (hình tam giác, hình sao) 30 Vận dụng: Tính được điện áp pha và điện áp dây
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 001 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và truyền thông tin. B. phần thu thông tin. C. phần phát thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 2. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 1 dây. B. 3 dây. C. 2 dây. D. 4 dây. Câu 3. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch khuếch đại trung gian. D. Khối mạch tiền khuếch đại. Câu 4. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 5 khối. B. 7 khối. C. 8 khối. D. 6 khối. Câu 5. Khối 1 của máy thu hình có tên gọi là A. khối cao tần, trung tần, tách sóng. B. khối đồng bộ và tạo xung quét. C. khối xử lí tín hiệu âm thanh. D. khối xử lí tín hiệu hình. Câu 6. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy phát. B. tuỳ thuộc vào máy thu. C. được xử lí chung. D. được xử lí độc lập. Câu 7. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 Hz. B. 565 kHz. C. 465 kHz. D. 565 Hz. Câu 8. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Xử lí tin. B. Đường truyền. C. Nguồn thông tin. D. Điều chế, mã hóa. Câu 9. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 4 khối. B. 2 khôi. C. 5 khối. D. 3 khối. Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Mã hóa tín hiệu. B. Truyền tín hiệu. C. Xử lí tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 11. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu âm tần. Câu 12. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1780 km. B. 1670km. C. 1870 km. D. 1580km. Câu 13. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. (V ) . B. 346,4 (V). C. 220 3(V ) . D. 220(V ) . 3 Câu 14. Máy tăng âm là A. thiết bị biến đổi dòng điện. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 15. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 66kV. B. 22kV. C. 60kV. D. 35kV. Câu 16. Chọn một phát biểu sai? A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần.
- D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. Câu 17. Điều chỉnh độ trầm - bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch khuếch đại công suất. B. Mạch tiền khuếch đại. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch âm sắc. Câu 18. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm dùng IC. B. Máy tăng âm thông thường. C. Máy tăng âm chất lượng cao. D. Máy tăng âm công suất nhỏ. Câu 19. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 190,5V. B. Ud = 110V, UP = 110V. C. Up = 110V, Ud = 190,5V. D. Ud = 220 V, UP = 110V. Câu 20. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. Câu 21. Khối đầu tiên của phần phát thông tin là A. nguồn thông tin. B. điều chế, mã hóa. C. xử lí tin. D. đường truyền. Câu 22. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, xanh, vàng. B. đỏ, tím, vàng. C. đỏ, lục, lam. D. xanh, đỏ, tím. Câu 23. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai. Câu 24. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. Id = Ip và U d 3U p B. I d 3I p và Ud = Up. . C. I d 3I p và U d 3U p D. Id = Ip và Ud = Up. . Câu 25. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối phục hồi hình ảnh. C. Khối nguồn. D. Khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 26. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. khối nguồn. B. máy phát ra. C. khối vi xử lí và điều khiển. D. anten. Câu 27. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 20 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 11A. B. IP = 12A. C. IP = 19A. D. IP = 18A. Câu 28. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối khuếch đại cao tần. C. Khối trộn sóng. D. Khối khuếch đại âm tần. Câu 29. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. D. đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 30. Có mấy loại máy thu hình? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 002 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại trung gian. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch khuếch đại công suất. Câu 2. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 0 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 3800A. B. IP = 38A. C. IP = 380A. D. IP = 3,8A. Câu 3. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và thu thông tin. B. phần phát thông tin. C. phần thu thông tin. D. phát và truyền thông tin. Câu 4. Tín hiệu ra từ mạch điều chỉnh âm sắc còn yếu của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuếch đại công suất. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch khuếch đại trung gian. Câu 5. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. B. đường dây dẫn điện và các trạm điện. C. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. D. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. Câu 6. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu một chiều. D. tín hiệu cao tần. Câu 7. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. Câu 8. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. Id = Ip và Ud = Up. B. Id = Ip và U d 3U p . C. I d 3I p và Ud = Up. D. I d 3I p và U d 3U p . Câu 9. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Truyền tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Điều chế tín hiệu. D. Xử lí tín hiệu. Câu 10. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy thu. B. được xử lí độc lập. C. tuỳ thuộc vào máy phát. D. được xử lí chung. Câu 11. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. anten. B. máy phát ra. C. khối nguồn. D. khối vi xử lí và điều khiển. Câu 12. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, tím, vàng. B. Xanh, đỏ, tím. C. đỏ, xanh , vàng. D. đỏ, lục, lam. Câu 13. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu ngoại sai. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 14. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối nguồn. Câu 15. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 565 kHz. B. 565 Hz. C. 465 kHz. D. 465 Hz. Câu 16. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa?
- A. Khối tách sóng. B. Khối khuếch đại cao tần. C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối trộn sóng. Câu 17. Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 66kV. B. 35kV. C. 22kV. D. 60kV. Câu 18. Chọn một phát biểu sai? A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. Câu 19. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 3 khối. B. 2 khôi. C. 4 khối. D. 5 khối. Câu 20. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. thiết bị biến đổi dòng điện. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 21. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 2 dây. B. 1 dây. C. 4 dây. D. 3 dây. Câu 22. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1870 km. B. 1580km. C. 1780 km. D. 1670km. Câu 23. Khối thứ hai của phần phát thông tin là A. đường truyền. B. xử lí tin. C. nguồn thông tin. D. điều chế, mã hóa. Câu 24. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 110V. B. Up = 110V, Ud = 190,5V. C. Ud = 220 V, UP = 110V. D. Ud = 110V, UP = 190,5V. Câu 25. Chọn câu trả lời sai? Thiết bị truyền thông tin qua không gian là A. radio. B. điện thoại di động. C. điện thoại cố định. D. truyền hình. Câu 26. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là 200 A. (V ) . B. 220 3(V ) . C. 220(V ) . D. 346,4 (V). 3 Câu 27. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 8 khối. B. 7 khối. C. 5 khối. D. 6 khối. Câu 28. Khối 4 của máy thu hình có tên gọi là A. khối đồng bộ và tạo xung quét. B. khối cao tần, trung tần, tách sóng. C. khối xử lí tín hiệu hình. D. khối xử lí tín hiệu âm thanh. Câu 29. Có mấy loại máy thu hình? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo linh kiện? A. Máy tăng âm thông thường. B. Máy tăng âm chất lượng cao. C. Máy tăng âm công suất nhỏ. D. Máy tăng âm dùng IC. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 003 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Chọn một phát biểu sai? A. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. Câu 2. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Điều chế, mã hóa. B. Xử lí tin. C. Đường truyền. D. Nguồn thông tin. Câu 3. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 60kV. B. 22kV. C. 66kV. D. 35kV. Câu 4. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. I d 3I p và U d 3U p B. I d 3I p và Ud = Up. . C. Id = Ip và Ud = Up. D. Id = Ip và U d 3U p . Câu 5. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch tiền khuếch đại. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 6. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 220 V, UP = 110V. B. Ud = 110V, UP = 190,5V. C. Up = 110V, Ud = 190,5V. D. Ud = 110V, UP = 110V. Câu 7. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 20 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 11A. B. IP = 19A. C. IP = 18A. D. IP = 12A. Câu 8. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu trung tần. B. tín hiệu ngoại sai. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu âm tần. Câu 9. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 2 dây. B. 4 dây. C. 1 dây. D. 3 dây. Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Điều chế tín hiệu. B. Truyền tín hiệu. C. Mã hóa tín hiệu. D. Xử lí tín hiệu. Câu 11. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 12. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và truyền thông tin. B. phần phát thông tin. C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 13. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm thông thường. B. Máy tăng âm chất lượng cao. C. Máy tăng âm công suất nhỏ. D. Máy tăng âm dùng IC. Câu 14. Khối đầu tiên của phần phát thông tin là A. đường truyền. B. điều chế, mã hóa. C. nguồn thông tin. D. xử lí tin. Câu 15. Có mấy loại máy thu hình? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
- Câu 16. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối nguồn. B. Khối phục hồi hình ảnh. C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối xử lí tín hiệu hình. Câu 17. Điều chỉnh độ trầm - bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuếch đại công suất. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch âm sắc. Câu 18. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối trộn sóng. C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 19. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. đường dây dẫn điện và các trạm điện. D. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 20. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 7 khối. B. 6 khối. C. 5 khối. D. 8 khối. Câu 21. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. máy phát ra. B. khối vi xử lí và điều khiển. C. anten. D. khối nguồn. Câu 22. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 5 khối. B. 2 khối. C. 4 khối. D. 3 khối. Câu 23. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1670km. B. 1780 km. C. 1580km. D. 1870 km. Câu 24. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy phát. B. được xử lí chung. C. tuỳ thuộc vào máy thu. D. được xử lí độc lập. Câu 25. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu một chiều. Câu 26. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. D. thiết bị biến đổi dòng điện. Câu 27. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 kHz. B. 465 Hz. C. 565 Hz. D. 565 kHz. Câu 28. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. xanh, đỏ, tím. B. đỏ, lục, lam. C. đỏ, tím, vàng. D. đỏ, xanh, vàng. Câu 29. Khối 1 của máy thu hình có tên gọi là A. khối cao tần, trung tần, tách sóng. B. khối đồng bộ và tạo xung quét. C. khối xử lí tín hiệu âm thanh. D. khối xử lí tín hiệu hình. Câu 30. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220 3(V ) . B. 346,4 (V). C. 220(V ) . D. (V ) . 3 ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 004 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy phát. B. tuỳ thuộc vào máy thu. C. được xử lí độc lập. D. được xử lí chung. Câu 2. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 3. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 4. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 1 dây. B. 2 dây. C. 4 dây. D. 3 dây. Câu 5. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, tím, vàng. B. Xanh, đỏ, tím. C. đỏ, lục, lam. D. đỏ, xanh , vàng. Câu 6. Chọn câu trả lời sai?Thiết bị truyền thông tin qua không gian là A. radio. B. điện thoại cố định. C. điện thoại di động. D. truyền hình. Câu 7. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. D. đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 8. Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 35kV. B. 60kV. C. 66kV. D. 22kV. Câu 9. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. thiết bị biến đổi dòng điện. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 10. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu ngoại sai. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 11. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét. B. Khối phục hồi hình ảnh. C. Khối nguồn. D. Khối xử lí tín hiệu hình. Câu 12. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là 200 A. 220(V ) . B. (V ) . C. 220 3(V ) . D. 346,4 (V). 3 Câu 13. Khối 4 của máy thu hình có tên gọi là A. khối xử lí tín hiệu hình. B. khối cao tần, trung tần, tách sóng. C. khối đồng bộ và tạo xung quét. D. khối xử lí tín hiệu âm thanh. Câu 14. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 565 kHz. B. 565 Hz. C. 465 kHz. D. 465 Hz. Câu 15. Khối thứ hai của phần phát thông tin là A. xử lí tin. B. đường truyền. C. điều chế, mã hóa. D. nguồn thông tin. Câu 16. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1780 km. B. 1870 km. C. 1580km. D. 1670km. Câu 17. Có mấy loại máy thu hình?
- A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 18. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 110V. B. Ud = 110V, UP = 190,5V. C. Up = 110V, Ud = 190,5V. D. Ud = 220 V, UP = 110V. Câu 19. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Xử lí tín hiệu. B. Điều chế tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Mã hóa tín hiệu. Câu 20. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo linh kiện? A. Máy tăng âm thông thường. B. Máy tăng âm công suất nhỏ. C. Máy tăng âm dùng IC. D. Máy tăng âm chất lượng cao. Câu 21. Chọn một phát biểu sai? A. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. D. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. Câu 22. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại trung gian. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch khuếch đại công suất. Câu 23. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối trộn sóng. C. Khối khuếch đại cao tần. D. Khối khuếch đại âm tần. Câu 24. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. khối nguồn. B. khối vi xử lí và điều khiển. C. anten. D. máy phát ra. Câu 25. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 4 khối. B. 2 khối. C. 5 khối. D. 3 khối. Câu 26. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và truyền thông tin. B. phát và thu thông tin. C. phần phát thông tin. D. phần thu thông tin. Câu 27. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 7 khối. B. 8 khối. C. 5 khối. D. 6 khối. Câu 28. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 0 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 38A. B. IP = 3,8A. C. IP = 3800A. D. IP = 380A. Câu 29. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. Id = Ip và U d 3U p B. I d 3I p và Ud = Up. . C. I d 3I p và U d 3U p D. Id = Ip và Ud = Up. . Câu 30. Tín hiệu ra từ mạch điều chỉnh âm sắc còn yếu của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch khuếch đại công suất. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 005 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu ngoại sai. D. tín hiệu âm tần. Câu 2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch khuếch đại trung gian. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch khuếch đại công suất. Câu 3. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1580km. B. 1670km. C. 1780 km. D. 1870 km. Câu 4. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220 3(V ) . B. (V ) . C. 220(V ) . D. 346,4 (V). 3 Câu 5. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm điện. B. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. C. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. Câu 6. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 7. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. xanh, đỏ, tím. B. đỏ, xanh, vàng. C. đỏ, tím, vàng. D. đỏ, lục, lam. Câu 8. Chọn một phát biểu sai? A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. B. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. D. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. Câu 9. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 8 khối. B. 7 khối. C. 5 khối. D. 6 khối. Câu 0. Khối 1 của máy thu hình có tên gọi là A. khối xử lí tín hiệu âm thanh. B. khối xử lí tín hiệu hình. C. khối cao tần, trung tần, tách sóng. D. khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 11. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và thu thông tin. B. phát và truyền thông tin. C. phần thu thông tin. D. phần phát thông tin. Câu 12. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy phát. B. tuỳ thuộc vào máy thu. C. được xử lí độc lập. D. được xử lí chung. Câu 13. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 190,5V. B. Up = 110V, Ud = 190,5V. C. Ud = 110V, UP = 110V. D. Ud = 220 V, UP = 110V. Câu 14. Có mấy loại máy thu hình? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 15. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối nguồn. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 16. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
- A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu âm tần. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 17. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. B. thiết bị biến đổi dòng điện. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 18. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm công suất nhỏ. B. Máy tăng âm dùng IC. C. Máy tăng âm thông thường. D. Máy tăng âm chất lượng cao. Câu 19. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. khối vi xử lí và điều khiển. B. máy phát ra. C. khối nguồn. D. anten. Câu 20. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 4 dây. B. 2 dây. C. 3 dây. D. 1 dây. Câu 21. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. Id = Ip và U d 3U p B. I d 3I p và U d 3U p . . C. Id = Ip và Ud = Up. D. I d 3I p và Ud = Up. Câu 22. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối khuếch đại âm tần. B. Khối tách sóng. C. Khối trộn sóng. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 23. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Truyền tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Xử lí tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 24. Điều chỉnh độ trầm - bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuếch đại công suất. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch tiền khuếch đại. Câu 25. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 22kV. B. 66kV. C. 60kV. D. 35kV. Câu 26. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 20 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 12A. B. IP = 11A. C. IP = 18A. D. IP = 19A. Câu 27. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 Hz. B. 465 kHz. C. 565 kHz. D. 565 Hz. Câu 28. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Điều chế, mã hóa. B. Đường truyền. C. Nguồn thông tin. D. Xử lí tin. Câu 29. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 5 khối. B. 3 khối. C. 2 khối. D. 4 khối. Câu 30. Khối đầu tiên của phần phát thông tin là A. đường truyền. B. xử lí tin. C. điều chế, mã hóa. D. nguồn thông tin. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 006 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu một chiều. D. tín hiệu cao tần. Câu 2. Khối 4 của máy thu hình có tên gọi là A. khối đồng bộ và tạo xung quét. B. khối xử lí tín hiệu âm thanh. C. khối xử lí tín hiệu hình. D. khối cao tần, trung tần, tách sóng. Câu 3. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 kHz. B. 565 kHz. C. 565 Hz. D. 465 Hz. Câu 4. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 5 khối. B. 8 khối. C. 6 khối. D. 7 khối. Câu 5. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là 200 A. 220(V ) . B. (V ) . C. 346,4 (V). D. 220 3(V ) . 3 Câu 6. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu ngoại sai. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 7. Chọn câu trả lời sai?Thiết bị truyền thông tin qua không gian là A. điện thoại di động. B. radio. C. truyền hình. D. điện thoại cố định. Câu 8. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1870 km. B. 1580km. C. 1780 km. D. 1670km. Câu 9. Có mấy loại máy thu hình? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phần phát thông tin. B. phần thu thông tin. C. phát và truyền thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 11. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối khuếch đại cao tần. B. Khối tách sóng. C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối trộn sóng. Câu 12. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối nguồn. C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối phục hồi hình ảnh. Câu 13. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 190,5V. B. Ud = 220 V, UP = 110V. C. Up = 110V, Ud = 190,5V. D. Ud = 110V, UP = 110V. Câu 14. Khối thứ hai của phần phát thông tin là A. đường truyền. B. điều chế, mã hóa. C. nguồn thông tin. D. xử lí tin. Câu 15. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. I d 3I p và Ud = Up. B. Id = Ip và Ud = Up. C. Id = Ip và U d 3U p D. I d 3I p và U d 3U p . . Câu 16. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 3 dây. B. 2 dây. C. 4 dây. D. 1 dây. Câu 17. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo linh kiện? A. Máy tăng âm dùng IC. B. Máy tăng âm chất lượng cao.
- C. Máy tăng âm công suất nhỏ. D. Máy tăng âm thông thường. Câu 18. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 2 khối. B. 4 khối. C. 5 khối. D. 3 khối. Câu 19. Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 22kV. B. 35kV. C. 66kV. D. 60kV. Câu 20. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 0 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 3800A. B. IP = 380A. C. IP = 38A. D. IP = 3,8A. Câu 21. Tín hiệu ra từ mạch điều chỉnh âm sắc còn yếu của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 22. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. thiết bị biến đổi dòng điện. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 23. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch khuếch đại trung gian. D. Khối mạch tiền khuếch đại. Câu 24. Chọn một phát biểu sai? A. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. C. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. D. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. Câu 25. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. xanh, đỏ, tím. B. đỏ, tím, vàng. C. đỏ, lục, lam. D. đỏ, xanh, vàng. Câu 26. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. khối nguồn. B. khối vi xử lí và điều khiển. C. anten. D. máy phát ra. Câu 27. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. B. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. C. đường dây dẫn điện và các trạm điện. D. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 28. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Mã hóa tín hiệu. B. Xử lí tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 29. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. Câu 30. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. được xử lí chung. B. tuỳ thuộc vào máy phát. C. tuỳ thuộc vào máy thu. D. được xử lí độc lập. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 007 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. Câu 2. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và thu thông tin. B. phần phát thông tin. C. phát và truyền thông tin. D. phần thu thông tin. Câu 3. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, lục, lam. B. đỏ, xanh, vàng. C. đỏ, tím, vàng. D. xanh, đỏ, tím. Câu 4. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. tuỳ thuộc vào máy phát. B. được xử lí độc lập. C. được xử lí chung. D. tuỳ thuộc vào máy thu. Câu 5. Khối đầu tiên của phần phát thông tin là A. điều chế, mã hóa. B. nguồn thông tin. C. đường truyền. D. xử lí tin. Câu 6. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối nguồn. D. Khối xử lí tín hiệu hình. Câu 7. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 20 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 18A. B. IP = 19A. C. IP = 12A. D. IP = 11A. Câu 8. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 1 dây. B. 3 dây. C. 2 dây. D. 4 dây. Câu 9. Có mấy loại máy thu hình? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 10. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 kHz. B. 565 Hz. C. 565 kHz. D. 465 Hz. Câu 11. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch khuếch đại công suất. C. Khối mạch khuếch đại trung gian. D. Khối mạch tiền khuếch đại. Câu 12. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. đường dây dẫn điện và các trạm điện. C. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. D. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 13. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. I d 3I p và Ud = Up. B. Id = Ip và Ud = Up. C. I d 3I p và U d 3U p D. Id = Ip và U d 3U p . . Câu 14. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm công suất nhỏ. B. Máy tăng âm chất lượng cao. C. Máy tăng âm dùng IC. D. Máy tăng âm thông thường. Câu 15. Điều chỉnh độ trầm - bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch khuếch đại công suất. D. Mạch tiền khuếch đại. Câu 16. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối khuếch đại cao tần. B. Khối tách sóng. C. Khối trộn sóng. D. Khối khuếch đại âm tần.
- Câu 17. Khối 1 của máy thu hình có tên gọi là A. khối xử lí tín hiệu âm thanh. B. khối xử lí tín hiệu hình. C. khối cao tần, trung tần, tách sóng. D. khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 18. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. thiết bị biến đổi dòng điện. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. Câu 19. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 22kV. B. 66kV. C. 60kV. D. 35kV. Câu 20. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu âm tần. Câu 21. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Điều chế, mã hóa. B. Nguồn thông tin. C. Đường truyền. D. Xử lí tin. Câu 22. Chọn một phát biểu sai? A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. Câu 23. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu ngoại sai. B. tín hiệu trung tần. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu âm tần. Câu 24. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 110V, UP = 190,5V. B. Ud = 220 V, UP = 110V. C. Up = 110V, Ud = 190,5V. D. Ud = 110V, UP = 110V. Câu 25. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Xử lí tín hiệu. B. Điều chế tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Mã hóa tín hiệu. Câu 26. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. máy phát ra. B. khối vi xử lí và điều khiển. C. khối nguồn. D. anten. Câu 27. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 8 khối. B. 7 khối. C. 6 khối. D. 5 khối. Câu 28. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1580km. B. 1670km. C. 1780 km. D. 1870 km. Câu 29. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220(V ) . B. 220 3(V ) . C. (V ) . D. 346,4 (V). 3 Câu 30. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 5 khối. B. 2 khối. C. 3 khối. D. 4 khối. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 008 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. Câu 1. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm A. 7 khối. B. 5 khối. C. 6 khối. D. 8 khối. Câu 2. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. được xử lí độc lập. B. tuỳ thuộc vào máy thu. C. được xử lí chung. D. tuỳ thuộc vào máy phát. Câu 3. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. I d 3I p và Ud = Up. B. Id = Ip và Ud = Up. C. Id = Ip và U d 3U p D. I d 3I p và U d 3U p . . Câu 4. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R 0 , nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. IP = 380A. B. IP = 38A. C. IP = 3800A. D. IP = 3,8A. Câu 5. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 5 khối. B. 4 khối. C. 2 khối. D. 3 khối. Câu 6. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ A. khối nguồn. B. anten. C. máy phát ra. D. khối vi xử lí và điều khiển. Câu 7. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. đường dây dẫn điện và các trạm điện. C. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. D. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 8. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. xanh, đỏ, tím. B. đỏ, tím, vàng. C. đỏ, lục, lam. D. đỏ, xanh, vàng. Câu 9. Khối 4 của máy thu hình có tên gọi là A. khối đồng bộ và tạo xung quét. B. khối xử lí tín hiệu âm thanh. C. khối xử lí tín hiệu hình. D. khối cao tần, trung tần, tách sóng. Câu 10. Chức năng của lưới điện quốc gia là A. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 11. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (V) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là 200 A. 220(V ) . B. (V ) . C. 346,4 (V). D. 220 3(V ) . 3 Câu 12. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phát và truyền thông tin. B. phần thu thông tin. C. phát và thu thông tin. D. phần phát thông tin. Câu 13. Khối thứ hai của phần phát thông tin là A. điều chế, mã hóa. B. xử lí tin. C. nguồn thông tin. D. đường truyền. Câu 14. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 Hz. B. 465 kHz. C. 565 Hz. D. 565 kHz. Câu 15. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 0 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây? A. Ud = 220 V, UP = 110V. B. Up = 110V, Ud = 190,5V. C. Ud = 110V, UP = 110V. D. Ud = 110V, UP = 190,5V. Câu 16. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo linh kiện?
- A. Máy tăng âm chất lượng cao. B. Máy tăng âm dùng IC. C. Máy tăng âm công suất nhỏ. D. Máy tăng âm thông thường. Câu 17. Máy tăng âm là A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. thiết bị biến đổi dòng điện. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. D. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. Câu 18. Chọn một phát biểu sai? A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần. B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần. C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng. D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ. Câu 19. Tín hiệu ra từ mạch điều chỉnh âm sắc còn yếu của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch âm sắc. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 20. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu ngoại sai. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu cao tần. Câu 21. Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 35kV. B. 22kV. C. 66kV. D. 60kV. Câu 22. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch khuếch đại trung gian. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch tiền khuếch đại. Câu 23. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 1 dây. B. 3 dây. C. 4 dây. D. 2 dây. Câu 24. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Xử lí tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 25. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối khuếch đại âm tần. C. Khối trộn sóng. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 26. Chọn câu trả lời sai? Thiết bị truyền thông tin qua không gian là A. truyền hình. B. điện thoại cố định. C. radio. D. điện thoại di động. Câu 27. Có mấy loại máy thu hình? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 28. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối phục hồi hình ảnh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí tín hiệu hình. D. Khối nguồn. Câu 29. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu trung tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu một chiều. Câu 30. Đường dây truyền tải điện năng Bắc - Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng A. 1580km. B. 1670km. C. 1870 km. D. 1780 km. ..........HẾT..........
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 12 Đáp án mã đề: 001 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. - / - - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - - = - 04. - / - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - - - ~ 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. ; - - - 23. - / - - 08. ; - - - 16. ; - - - 24. - / - - Đáp án mã đề: 002 01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. - - = - 02. - / - - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. ; - - - 11. ; - - - 19. - - = - 27. - / - - 04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. ; - - - 05. - / - - 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. ; - - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. - - = - 23. - / - - 08. - / - - 16. - - = - 24. - / - - Đáp án mã đề: 003 01. - - = - 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. - / - - 10. ; - - - 18. - - = - 26. - / - - 03. - - = - 11. ; - - - 19. - - = - 27. ; - - - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - / - - 05. - - = - 13. - - = - 21. - - = - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - = - 07. - / - - 15. - - = - 23. - - - ~ 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 004 01. - - = - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - / - - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - = - 28. ; - - - 05. - - = - 13. - - = - 21. - / - - 29. ; - - - 06. - / - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - / - - 07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. - / - - 24. - - = - Đáp án mã đề: 005 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - - ~ 25. - / - - 02. - - - ~ 10. - - = - 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. - / - - 04. - - = - 12. - - = - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - - - ~
- 06. - / - - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - - ~ 08. - - = - 16. - / - - 24. ; - - - Đáp án mã đề: 006 01. ; - - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - = - 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - = - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - / - - 27. - - = - 04. - - - ~ 12. ; - - - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. - - = - 21. - / - - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - - - ~ 15. - - = - 23. ; - - - 08. ; - - - 16. ; - - - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 007 01. ; - - - 09. - / - - 17. - - = - 25. - / - - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. - / - - 19. - / - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - - - ~ 05. - / - - 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. - / - - 15. ; - - - 23. - - - ~ 08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - = - Đáp án mã đề: 008 01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - / - - 02. ; - - - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - - = - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - / - - 04. - / - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - = - 05. - / - - 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = - 06. - / - - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - - = 07. - / - - 15. - / - - 23. - / - - 08. - - = - 16. - / - - 24. - - - ~
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn