intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TR TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ_LỚ 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 4 “Thực phẩm và dinh dưỡng” đến bài 6 “Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức %T STT Nhận Vận Vận Thông biết dụng dụng Số CH hiểu i dung kiến thức Nộ thấp cao Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 4: Một số Thực nhóm 3 3 1 1 4 4 phẩm thực à dinh phẩm dưỡng Ăn uống 3 3 1 1 1 11 4 1 15 khoa học Khái quát về bảo quản 1 1 2 2 3 3 và chế biến thực Bài 5: phẩn Phươn Một số g pháp phương bảo pháp quản bảo 2 10 1 1 4 2 21 và chế quản biến thực thực phẩm phẩm Một số phương pháp chế 1 1 1 1 1 10 2 2 biến thực phẩm
  2. 10 18 6 6 1 10 1 11 15 3 45 100 40 50% 50% 100 30% 20% 10% ỉ lệ chung (%) 70% 100% G HIỆP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NG CS NG MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút G Số câu hỏi Đơn vị kiến Nội dung kiến theo mức độ nhận thức thức thức Mức độ của Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận yêu cầu cần Bài 4: Thực – Nhận biết đạt phẩm và dinh được một số dưỡng nhóm thực phẩm chính, Một số nhóm 3 1 dinh dưỡng thực phẩm từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. – Hình thành thói quen ăn, Ăn uống khoa uống khoa học. 3 1 học - Xác định được bữa ăn hợp lí Bài 5: Phương – Nêu được pháp bảo quản vai trò, ý nghĩa và chế biến thực của bảo quản và phẩm Khái quát về chế biến thực bảo quản và chế phẩm. 1 2 biến thực phẩm - Hiểu được biện pháp, điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm. Một số phương – Trình bày 2 1 pháp bảo quản được một số thực phẩm phương pháp
  3. bảo quản thực phẩm phổ biến. - Xác định được phương pháp nhà mình hay sử dụng – Trình bày được một số Một số phương phương pháp pháp chế biến 1 1 1 chế biến thực thực phẩm phẩm phổ biến. Tổng: 10 6 1 1 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ_LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ………………………………… ……………………... ……................ ………………………………… ……………… ………………………………… ……………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Giúp con người phát triển cân đối. B. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. C. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ thường có trong A. thịt nạc, cá, tôm, trứng. B. hạt điều, hạt lạc, hạt vừng. C. mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
  4. D. ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa, mật ông, trái cây chín và rau xanh. Câu 3. Nhóm thực phẩm giàu chất béo thường có trong A. thịt nạc, cá, tôm, trứng. B. hạt điều, hạt lạc, hạt vừng. C. mỡ động vật, dầu thực vật, bơ D. ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa, mật ông, trái cây chín và rau xanh. Câu 4. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 5. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất? A. Bữa sáng. B. Bữa trưa. C. Bữa tối. D. Bữa khuya. Câu 7. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng: A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. Không quy định. Câu 8. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. ít nhất là trên 2 lít 2 lít. C. Nhiều nhất là 1,5 lí. D. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít. Câu 9. Bảo quản thực phẩm có vai trò và ý nghĩa như thế nào? A. Kéo dài được giá trị và dinh dưỡng của thực phẩm. B. Kéo dài được thời gian sử dụng và đảm bảo được chất lượng. C. Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm D.Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất dinh dưỡng và giá trị vật chất của thực phẩm. Câu 10. Chế biến thực phẩm có vai trò A. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp B. xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn giàu chất dinh dưỡng và hấp dẫn. C. xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng và đảm bảo được chất lượng của sản phẩm. Câu 11. An toàn vệ sinh thực phẩm là A. biện pháp cần thiết để giữ cho cho thực phẩm không bị biến chất, bảo vệ sức khỏe con người. B.biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm không bị biến chất, bảo vệ sức khỏe con người. C. biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn xâm hại giúp bảo vệ sức khỏe con người. D. biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm không bị biến chất, bảo vệ sức khỏe con người, giúp con người thoát khỏi nguy cơ bị xâm hại. Câu 12. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 13. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
  5. A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Thịt, cá. Câu 14. Luộc là phương pháp A. làm chín thực phẩm trong nước, thường được chế biến các thực phẩm như: thịt, trứng, rau, củ,… B. làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt, dùng để chế biến các thực phẩm như: thịt, cá, khoai lang, khoa tây… C. làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao và thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như thịt gà, cá, khoai tây,… D. làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà và thường được dùng chế biến các loại thực phẩm như cá, thịt, củ cải…. Câu 15. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hư thực phẩm là cách bảo quản của phương pháp nào ? A. Làm khô. B. Ướp. C. Làm lạnh. D. Đông lạnh. II. TỰ LUẬN( 5 điểm). Câu 16. Có bao nhiêu phương pháp bảo quản thực phẩm? Nhà em thường bảo quản bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cụ thể cách làm đó? (2 điểm) Câu 17. Trộn hỗn hợp thuộc loại phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt đúng hay sai? Hãy nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp này? (2 điểm) Câu 18. Trong ba bữa sau, bữa nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất? Vì sao? (1 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ - NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.( mỗi câu 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D C B A A C A C C C C D A A án II. TỰ LUẬN( 5 điểm). ĐÁP ÁN Điểm Câu - Có 3 cách bảo quản phương pháp. 0,5 Câu 16 - Phương pháp nhà em thường dùng là phương pháp đông (2đ) lạnh và làm lạnh (Tuỳ vào học sinh mà đưa ra phương 0,5 pháp khác nhau) + Đông lạnh: Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ dưới 0 độ C, thường được dùng để 0,5 bảo quản thịt, cá,… trong thời gian dài từ vài tuần đến vài tháng. + Làm lạnh: Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ từ 1 độ C đến 7 độ C, thường được 0,5 dùng để quản thịt, cá, trái cây, rau củ,… trong thời gian ngắn từ 3 đến 7 ngày - - Trộn hỗn hợp thuộc loại phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt là sai Câu 17 1 (2đ)
  8. - Ưu điểm: Dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. 0,5 - Hạn chế: Cầu kì, trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 0,5 - Bữa số 3. 0,25 Câu 18 (1 đ) - Vì bữa ăn số 3 đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất. Vì bữa ăn số 1 chỉ có các loại rau xanh, bữa ăn số 2 quá nhiều chất đạm mà thiếu rau xanh. Bữa ăn số 0,25 3 kết hợp đa dạng các loại thực phẩm gồm cả chất xơ, chất đạm, tinh bột 0,5 (Tuỳ HS có cách trả lời khác nhau nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0