intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 08 trang) 1. MINH HỌA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I M T % ứ ổ tổng điểm c n g đ ộ n h Đơn vị kiến thức ậ TT n Nội dung kiến thức t h ứ c Vận Số CH Nhận Thông Vận dụn biết hiểu dụng g cao Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian Số gian gian gian (phút CH gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) ) (phút) 1.1. Các loại vải thông 2,2 15,2 32,5 dụng 3 1 3.0 1 10 4 1 5 5 % I. dùng Trang trong 1 phục may và thờitrang trang phục 1.2. 2,2 12,5 Trang 3 1 3.0 4 5,25 5 % phục 1.3. Thời 2 1,5 2 6.0 4 7,5 15% trang 1.4. 3 2,25 3 2,25 7,5 Sử % dụng
  2. và bảo quản trang phục 2.1. Thôn g số kĩ thuật của 0,7 2 1 1 3.0 2 3,75 7,5 đồ 5 % dung II. điện trong Đồ gia dùng đình điện 2.2. trong Lựa gia chọn đình và sử dụng đồ 2 1,5 1 3.0 1 5 3 1 9,5 20% dùng điện trong gia đình 2.3. Đèn 2 1,5 2 1,5 5% điện Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 10.0=100% Tỉ lệ 4 3 2 10 100% (%) 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% Ghi chú: Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,25 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm. - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,75 phút; mức độ thông hiểu là 3,0 phút; thời lượng tính cho câu hỏi mức vận dụng là 10 phút, mức vận dụng cao là 5 phút.
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức thức kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức, kĩ cao năng cần kiểm tra, đánh giá 1 I. Trang 1.1. Các loại Nhận biết: 3 phục và thời vải thông - Kể tên trang dụng dùng được các để may loại vải trang phục thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1 - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận 1 dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông
  4. dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 1.2. Trang Nhận 3 phục biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  5. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại 1 được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc
  6. lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3. Thời Nhận 2 trang biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến Thông 2 hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.
  7. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4. Sử Nhận biết 3 dụng và bảo - Nêu quản trang được phục cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo
  8. quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. -2 II. Đồ 2.1. Khái Nhận biết: 1 dùng điện quát về đồ - Nêu được trong gia dùng điện chức năng đình trong gia các bộ phận đình chính của đèn điện - Nhận biết được các bộ phận chính của đèn điện - Nêu được chức năng các bộ phận chính của đèn điện Thông hiểu: 1 - Mô tả được nguyên lí làm việc của đèn điện Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của đèn điện 2.2. Lựa Nhận 2
  9. chọn và sử biết: dụng đồ - Nêu dùng điện được một trong gia đình số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình Thông 1 hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.
  10. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng 1 cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm
  11. năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 2.3. Đèn Thông 2 điện hiểu: - Nêu được một số loại bóng đèn điện thông dụng. - Nêu được cấu tạo của đèn sợi đốt Tổng 16 6 1 1
  12. III. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo Câu 2. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 3. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha Câu 4. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành những loại chính? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Che chở cho con người. B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Phân loại theo thời tiết trang phục gồm? A. Trang phục mùa đông, trang phục mặc thường ngày B. Trang phục mùa đông, trang phục mùa hè C. Trang phục mùa hè, trang phục mặc lót D. Trang phục nam, trang phục nữ Câu 7. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây? A. Trang phục bảo vệ, trang phục học sinh B. Trang phục bảo vệ , trang phục học sinh, trang phục giáo viên
  13. C. Trang phục giáo viên D. Trang phục công nhân Câu 8. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị B. Nghiêm túc C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự D. Lịch sự Câu 11. Thời trang thay đổi do: A. Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế… C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội D. Văn hóa, xã hội Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng… C. Màu sắc, họa tiết, đường nét D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng Câu 13. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
  14. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà Câu 15. Bảo quản quần áo gồm các bước: A. Làm sạch, làm phẳng B. Làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ D. Làm sạch, làm khô Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 17. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, sưởi ấm B. Sưởi ấm, trang trí C. Trang trí D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Tắc te Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
  15. A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Dây điện Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 22. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D.Bảng mạch LED II. TỰ LUẬN Câu 23. Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?
  16. Câu 24. Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
  17. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN CHÍNH ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 1 -B 2 -A 3 -C 4 -A 5-D 6 -B 7 -B 8 -C 9-A 10- C 11 -B 12 -B 13 -A 14 -D 15 -C 16 -D 17 -D 18 -B 19 -C 20 -B 21 -C 22–B Các câu 1, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Các câu 2, 7, 9, 10, 20, 22 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
  18. Câu Nội dung Điểm II. Tự luận Câu 23 Các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện 1 điểm em sẽ chọn chiếc đèn led công suất 4W. Câu 24 *Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cần lựa chọn vải may như có những đặc điểm sau: 0.5đ - Chất liệu: Vải cứng, dày hoặc mềm vừa phải. 0.5đ - Kiểu dáng: Thụng, tay bồng có đường nét ngang thân áo, tay bồng,.. 0.5đ - Màu sắc: Màu sáng 0.5đ - Đường nét họa tiết: Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.
  19. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2