Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 40% 30% Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề thấp (20%) (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 4: Thành Thế nào - Thành Thực phần là ăn Thói phần phẩm dinh uống quen dinh và dinh dưỡng hợp lý an dưỡng dưỡng trong uống trong 7 câu thực khoa thực 4 điểm phẩm học phẩm Câu (ý) 3 câu 1 câu 1 2 câu Số 1 điểm 0.33 câu 0.67 điểm điểm 2 điểm điểm Bài 5: Phương đảm bảo Phương Phương Phương pháp an toàn pháp pháp pháp bảo vệ sinh bảo bảo bảo quản thực quản và quản và quản và chế phẩm chế biến chế biến và chế biến trong thực thực 10 câu biến thực bảo phẩm phẩm 5 điểm thực phẩm phẩm quản, chế biến Câu (ý) 3 câu 1 câu 2 câu 4 câu Số 1 điểm 2 điểm 0.67 1.33 điểm điểm điểm Bài 6: Thiết Dự án kế bữa ăn thực kết nối đơn yêu có 1 câu thương đầy 1 điểm đủ chát dinh dưỡn g Câu (ý) 1 câu Số 1 điểm điểm Số câu 7 câu 4 câu 6 câu 1 câu 18 câu Số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điẻm
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:……………………… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Lớp: 6/ Ngày kiểm tra: …../3/2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 4. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Calcium C. Iodine D. Natri Câu 5. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào cấu tạo và là thành phần của hồng cầu? A. Natri B. Calcium C. Iodine D. Sắt Câu 6. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC Câu 8. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Các loại thịt B. Các loại cá. C. Trái cây các loại D. Tất cả các loại thực phẩm Câu 10. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc B. Rán C. Nướng D. Kho
- Câu 11. Thế nào là làm khô? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1 oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 12. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào? A. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt. B. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn. C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn Câu 13. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước. A. Rán B. Nướng C. Kho D. Luộc Câu 14. Phương pháp chế biến nào có ưu điểm là làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy? A. Luộc B. Kho C. Rán D. Nướng Câu 15. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? A. Luộc B. Kho C. Rán D. Nướng II TỰ LUẬN ( 5 điiểm ) Câu 1: (2 điểm) Nêu những việc cần làm để hình thành thói quen an uống khoa học? Câu 2: (2 điểm) Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào? Câu 3: (1 điểm) Thực đơn một bữa ăn gồm những món ăn nào để đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể? ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm ) Một câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C B D A C D C B A B D C D Phần II. Tự luận (5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1: - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày cần ăn 3 bữa chính: Bữa sáng; bữa trưa; 0.5 điểm (2.0 điểm) bữa tối. 0.5 điểm - Ăn đúng cách: trong bữa ăn cần tập trung vào viêc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn, tạo bầu không khí thân mật, vui 0.5 điểm vẻ.
- - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: Thực phẩm lựa chọn, bảo 0.5 điểm quản và chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: Nước có vai trò rất quan trọng đối với con người. Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày từ 1.5 đến 2 lít. Câu 2: - Cần giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để 0.5 điểm (2.0 điểm) trang bụi bẩn và côn trùng - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín. 0.5 điểm - Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm 0.5 điểm - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và 0.5 điểm chín. Câu 3: - Đủ: Cơm; Món mặn; Món rau, món canh; nước chấm; Trái cây 1 điểm (1.0 điểm) (ghi tên cụ thể) - Thiếu mỗi nhóm món trừ 0.25 điểm TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trịnh Thị Kim Yến Nguyễn Văn Hiến DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 185 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 314 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 144 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 62 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 156 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn