Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. B. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau C. Nhiều đối tượng khác nhau D. Nhiều lứa tuổi khác nhau Câu 2. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được là quá 110oC B. Không được là quá 200oC C. Không được là quá 150oC D. Không được là Câu 3. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Bàn là B. Tủ C. Túi xách D. Móc treo Câu 4. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Tính cách hoặc sở thích người mặc C. Sở thích người mặc. D. Tính cách và sở thích người mặc. Câu 5. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải dày dặn B. Vải mềm vừa phải C. Vải cứng D. Vải mềm mỏng Câu 6. Có mấy bước để bảo quản trang phục? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 7. Phương pháp giặt ướt không nên áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo da B. Áo sơ mi C. Áo cộc tay D. Quần âu Câu 8. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. A B. KV C. V D. W Câu 9. Có bao nhiêu cách giặt ướt? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 10. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Công suất định mức của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Dung tích của nồi D. Dòng điện định mức của nồi Câu 11. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu?
- A. 220 B. Ý kiến khác C. 46 D. 400 Câu 12. Quần màu xanh lục nên kết hợp với áo màu nào? A. Tím B. Đỏ cam C. Đỏ D. Cam Câu 13. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Khi đi học thể dục em lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi tổng hợp, may rộng, dép lê B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê C. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 15. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 120V B. 110V C. 230V D. 220V Câu 16. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Dân gian B. Thể thao C. Cổ điển D. Lãng mạn Câu 18. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Vò B. Ngâm C. Xả D. Vắt Câu 19. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Hình d Câu 20. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của điều hòa?
- A. 220V - 8kg B. 220 V - 9 000 BTU/h C. 220 V - 2 lít D. 220 V - 75 W II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm hiểu ý nghĩa của các nhãn năng lượng và cách lựa chọn 1 số đồ dùng điện sao cho tiết kiện điện? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Có mấy bước để bảo quản trang phục? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2. Phương pháp giặt ướt không nên áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo da B. Áo cộc tay C. Quần âu D. Áo sơ mi Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của điều hòa? A. 220 V - 75 W B. 220 V - 9 000 BTU/h C. 220 V - 2 lít D. 220V - 8kg Câu 5. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Cổ điển B. Lãng mạn C. Dân gian D. Thể thao Câu 6. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Tủ B. Bàn là C. Túi xách D. Móc treo Câu 7. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. KV B. W C. A D. V Câu 8. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng khác nhau B. Nhiều lứa tuổi khác nhau C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 9. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 10. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Sở thích người mặc. B. Tính cách và sở thích người mặc. C. Tính cách hoặc sở thích người mặc D. Tính cách người mặc. Câu 11. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được là quá 110oC B. Không được là quá 200oC
- C. Không được là quá 150oC D. Không được là Câu 12. Có bao nhiêu cách giặt ướt? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 400 B. 220 C. Ý kiến khác D. 46 Câu 14. Khi đi học thể dục em lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi tổng hợp, may rộng, dép lê B. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta C. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót D. Vải sợi bông, may rộng, dép lê Câu 15. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Dung tích của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Dòng điện định mức của nồi D. Công suất định mức của nồi Câu 16. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải B. Vải dày dặn C. Vải mềm mỏng D. Vải cứng Câu 17. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Xả B. Vò C. Vắt D. Ngâm Câu 18. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình d B. Hình c C. Hình b D. Hình a Câu 19. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 110V B. 230V C. 120V D. 220V Câu 20. Quần màu xanh lục nên kết hợp với áo màu nào? A. Đỏ B. Đỏ cam C. Cam D. Tím II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm hiểu ý nghĩa của các nhãn năng lượng và cách lựa chọn 1 số đồ dùng điện
- sao cho tiết kiện điện? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được là quá 150oC B. Không được là quá 110oC C. Không được là D. Không được là quá 200oC Câu 2. Quần màu xanh lục nên kết hợp với áo màu nào? A. Đỏ cam B. Đỏ C. Cam D. Tím Câu 3. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 110V B. 220V C. 120V D. 230V Câu 4. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. Ý kiến khác B. 46 C. 400 D. 220 Câu 5. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Bàn là B. Túi xách C. Tủ D. Móc treo Câu 6. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình c B. Hình d C. Hình a D. Hình b Câu 8. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải dày dặn B. Vải cứng C. Vải mềm mỏng D. Vải mềm vừa phải
- Câu 9. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của điều hòa? A. 220V - 8kg B. 220 V - 75 W C. 220 V - 9 000 BTU/h D. 220 V - 2 lít Câu 10. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Cổ điển B. Thể thao C. Dân gian D. Lãng mạn Câu 11. Có mấy bước để bảo quản trang phục? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Tính cách và sở thích người mặc. C. Sở thích người mặc. D. Tính cách hoặc sở thích người mặc Câu 13. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau B. Nhiều đối tượng khác nhau C. Nhiều lứa tuổi khác nhau D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 14. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. A B. W C. V D. KV Câu 15. Phương pháp giặt ướt không nên áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Quần âu B. Áo cộc tay C. Áo sơ mi D. Áo da Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 17. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Vò B. Ngâm C. Xả D. Vắt Câu 18. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Điện áp định mức của nồi B. Công suất định mức của nồi C. Dòng điện định mức của nồi D. Dung tích của nồi Câu 19. Có bao nhiêu cách giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20. Khi đi học thể dục em lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê C. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót D. Vải sợi tổng hợp, may rộng, dép lê II. TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu 1: (2 điểm) Tìm hiểu ý nghĩa của các nhãn năng lượng và cách lựa chọn 1 số đồ dùng điện sao cho tiết kiện điện? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Bàn là B. Túi xách C. Móc treo D. Tủ Câu 2. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 46 B. 220 C. 400 D. Ý kiến khác Câu 3. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được là quá 200oC B. Không được là quá 150oC C. Không được là D. Không được là quá 110oC Câu 4. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 230V B. 110V C. 220V D. 120V Câu 5. Khi đi học thể dục em lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê D. Vải sợi tổng hợp, may rộng, dép lê Câu 6. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều lứa tuổi khác nhau B. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. C. Nhiều đối tượng khác nhau D. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau Câu 8. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
- A. Cổ điển B. Lãng mạn C. Dân gian D. Thể thao Câu 9. Phương pháp giặt ướt không nên áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo da B. Áo sơ mi C. Áo cộc tay D. Quần âu Câu 10. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm mỏng B. Vải cứng C. Vải mềm vừa phải D. Vải dày dặn Câu 11. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Sở thích người mặc. B. Tính cách hoặc sở thích người mặc C. Tính cách và sở thích người mặc. D. Tính cách người mặc. Câu 12. Có mấy bước để bảo quản trang phục? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của điều hòa? A. 220V - 8kg B. 220 V - 9 000 BTU/h C. 220 V - 75 W D. 220 V - 2 lít Câu 14. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. A B. KV C. W D. V Câu 15. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 16. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d Câu 17. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Ngâm B. Vò C. Vắt D. Xả Câu 18. Quần màu xanh lục nên kết hợp với áo màu nào? A. Đỏ B. Đỏ cam C. Cam D. Tím Câu 19. Có bao nhiêu cách giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Dung tích của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Dòng điện định mức của nồi D. Công suất định mức của nồi II. TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu 1: (2 điểm) Tìm hiểu ý nghĩa của các nhãn năng lượng và cách lựa chọn 1 số đồ dùng điện sao cho tiết kiện điện? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A D D A A D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D D C A C C B Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B C B B C D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B B A C A D D B Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B D A B C C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A B D D C D B A Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D C B D D C A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C D A D B B A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 - Ý nghĩa của nhãn năng lượng: + Cungcấp cho người tiêu dùng biết các thông tin về hiệu suất 0,5 năng lượng của phương tiện, thiết bị này so với các phương tiện, thiết bị cùng loại khác trên thị trường, giúp người tiêu dùng lựa chọn được phương tiện, thiết bị có mức tiêu thụ năng lượng tiết kiệm hơn. + Mức hiệu suất năng lượng khác nhau ứng với năm cấp hiệu
- suất năng lượng tương ứng với số sao in trên nhãn, từ một sao 0,5 đến năm sao, nhãn năm sao là nhãn có hiệu suất tốt nhất. - Cách lựa chọn một đồ dùng điện sao cho tiết kiệm điện dựa trên nhãn năng lượng: + Khi chọn điều hoà: Ở nhãn năng lượng của máy lạnh còn có một chỉ số có thể đánh giá khá chính xác việc tiết kiệm điện của máy, đó là chỉ số hiệu suất sử dụng năng lượng (EER hoặc 0,5 CSPF). Thông số này phản ánh việc chuyển hóa năng lượng tiêu thụ của máy thành công suất làm lạnh và càng cao càng tốt. + Khi chọn tủ lạnh, máy giặt: chọn những tủ lạnh trang bị công nghệ Inverter có khả năng tiết kiệm điện, chọn nhãn năng lượng 5 sao sẽ có hiệu suất tốt hơn. 0,5 2 1 Tiêu chí lựa chọn trang phục - Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. 0,5 - Có thể lựa chọn trang phục dựa trên hiệu ứng thẩm mĩ của trang phục về chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết để tạo ra các hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. 0,5 3 2 0,5 - Nồi cơm điện: giúp nấu cơm nhanh, tiện hơn - Bếp điện: giúp đun nấu tiện lợi, nhanh chóng và sạch hơn bếp 0,5 ga - Ấm siêu tốc: giúp đun nước nhanh sôi 0,5 - Điều hòa: giúp làm mát về mùa hè, làm ấm về mùa đông 0,5 BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền TRƯỜNG THCS ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II GIANG
- Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về sử dụng, bảo quản trang phục, thời trang, khái quát về đồ dùng điện. 2. Năng lực: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ Nội Mức % tổng điểm dung độ nhận thức NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sử 6 1 5 37.5 dụng, bảo quản TP 2. Thời 2 5 trang 3. Khái 4 3 1ý 1 1ý 57.5 quát về ĐDĐ Số câu 12 1 8 1 0 1 0 1 23 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 C. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến kiến thức, thức kĩ năng cần Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận kiểm tra, biết dụng đánh giá cao Sử dụng Nhận biết: 7 5 và bảo - Trình bày được các tiêu Câu 3, 4, Câu 2, 5, 7, quản chí lựa chọn trang phục 6, 9, 18, 12, 14 trang - Trình bày được các cách 19 phục phối hợp trang phục Câu 2 - Nêu được quy trình bảo TL quản trang phục Thông hiểu: - Lựa chọn được trang phục phù hợp - Đọc được 1 số kí hiệu
- giặt là Thời Nhận biết: 2 trang - Trình bày được một số Câu 1, phong cách thời trang 17 Khái quát Nhận biết: 4 4 1 1 đồ dùng - Biết được các thông số Câu 8, Câu 10, 11, Câu 3 TL Câu 1 TL điện kĩ thuật của đồ dùng điện 13, 15, 20 (1 ý) Thông hiểu: 16 Câu 1 TL - Đọc được các thông số (1 ý) kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình - Ý nghĩa của các nhãn năng lượng Vận dụng: - Kể tên được các đồ dùng điện trong gia đình - Lựa chọn được đồ dùng điện phù hợp Tổng 13 9 1 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn