Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ % tổng Tổng nhận Điểm thức Nội Nhậ Thô Vận Đơn Vận dung n ng dụng vị dụng kiến biết hiểu cao kiến TT thức thức Số Số Số Số Số TG TG TG TG TG CH CH CH CH CH 2.1 Thự c phẩ 2 4 5 15 1 7 8 26 45.0 m và dinh Bảo dưỡ quản ng và 2.2 chế Bảo C2 biến quản 1 2 1,5 5 15.0 thực thực 0,5tl 3 phẩ phẩ m m 2.3 Chế biến 1 2 1 3 1 6 3,5 14 40.0 thực 0,5tl 3 phẩ m Tổng 5 14 6 18 1 6 1 7 13 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ TT kiến thức Đơn vị Mức độ kiến thức kiến thức, kĩ năng Thông Vận dụng cần kiểm Nhận biết hiểu Vận dụng cao tra, đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2.1. Thực Nhận 1 phẩm và biết: dinh -Nêu được dưỡng một số nhóm thực phẩm CII. Bảo chính. quản và -Nêu được 1 1 2 chế biến giá trị thực dinh phẩm dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông 2 hiểu: -Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. -Giải thích
- được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận 1 1 dụng: -Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. -Thực 1 hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: -Trình bày được vai trò, ý 2.2 Bảo nghĩa của quản bảo quản thực thực phẩm phẩm. -Nêu được 1 một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông 1/2 hiểu: -Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực
- phẩm phổ biến. -Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: -Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3 Chế Nhận 1/2 biến thực biết: phẩm -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. -Nêu được 1 một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
- - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. -Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Thông 1 hiểu: - Hiểu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. -Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa
- chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến 1 được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. -Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Tổng 5 6 1 1
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm Họ và tên : .......................................................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp : ......................................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 6. Thời gian: 45 phút Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính trong ngày cách nhau khoảng A. 4 giờ B. 4 – 5 giờ C. 5 giờ D. 7 giờ Câu 2. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột? A. Thịt nạc B. Sữa C. Dầu thực vật D. Bánh mì Câu 3. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là A. làm cho thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. kéo dài thời gia sử dụng. D. tạo thuận tiện cho việc chế biến. Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin? A. Cà chua, bí, chanh. B. Ngô, khoai, mía. C. Đậu phụng, bơ, mè. D. Ốc, tôm, cua. Câu 5. Vai trò của khoáng chất là A. cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. làm sáng mắt. C. giúp xương và răng chắc khỏe. D. làm đẹp da.
- Câu 6. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là: A. ăn ít bữa. C. không cần đúng bữa, khi nào đói thì ăn. B. ăn nhiều bữa, D. đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 8: Loại quả có chứa nhiều vitamin C là quả A. có màu đỏ B. có màu xanh C. có múi, có vị chua D. đã chín Câu 9. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp A. kho B. luộc C. nướng D. rán(chiên) Câu 10. Bảo quản đông lạnh thường dùng cho thực phẩm như A. cá, thịt B. các loại rau C. các loại quả D. các loại củ II. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1: Chế biến thực phẩm có vai trò như thế nào? Kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm?( (2đ) Câu 2: Nguyên tắc xây dựng thực đơn ? (2đ) Câu 3: Hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em? (1đ) BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...... TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm Họ và tên : .......................................................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp : ......................................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 6. Thời gian: 45 phút Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột? A. Thịt nạc B. Sữa C. Dầu thực vật D. Bánh mì Câu 2. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính trong ngày cách nhau khoảng A. 4 giờ B. 4 – 5 giờ C. 5 giờ D. 7 giờ Câu 3. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin? A. Cà chua, bí, chanh. B. Ngô, khoai, mía. C. Đậu phụng, bơ, mè. D. Ốc, tôm, cua. Câu 4. Vai trò của khoáng chất là A. cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. làm sáng mắt. C. giúp xương và răng chắc khỏe. D. làm đẹp da. Câu 5. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là A. làm cho thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. kéo dài thời gia sử dụng. D. tạo thuận tiện cho việc chế biến. Câu 6. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7. Loại quả có chứa nhiều vitamin C là quả
- A. có màu đỏ B. có màu xanh C. có múi, có vị chua D. đã chín Câu 8. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là: A. ăn ít bữa. C. không cần đúng bữa, khi nào đói thì ăn. B. ăn nhiều bữa, D. đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 9. Bảo quản đông lạnh thường dùng cho thực phẩm như A. cá, thịt B. các loại rau C. các loại quả D. các loại củ Câu 10. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp A. kho B. luộc C. nướng D. rán(chiên) II. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1: Chế biến thực phẩm có vai trò như thế nào? Kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm?( (2đ) Câu 2: Nguyên tắc xây dựng thực đơn ? (2đ) Câu 3: Hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em? (1đ) BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………....... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 I/ Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A B D C A C B D C A A Đề B D B A C C B C D A A II/ TỰ LUẬN (5đ): Nội dung câu trả lời Đáp án Câu 1: Chế biến thực phẩm có vai trò (1đ) - Tạo ra món ăn ngon đảm bảo dinh dưỡng 0.25 điểm - Đa dạng 0.25 điểm - Hấp dẫn 0.25 điểm - Đảm bảo an toàn thực phẩm 0.25 điểm Các phương pháp bảo quản thực phẩm: (1đ) - Làm lạnh 0.25 điểm - Đông lạnh 0.25 điểm - Làm khô 0.25 điểm - Ướp 0.25 điểm Câu 2: Nguyên tắc xây dựng thực đơn - Lựa chọn các món ăn - Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn 0.4 điểm - Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn 0.4 điểm - Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh 0.4 điểm dưỡng của cả gia đình 0.4 điểm - Hoàn thiện thực đơn. 0.4 điểm Câu 3. Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình: + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0.25 điểm + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí thoải
- mái và vui vẻ trong bữa ăn. 0.25 điểm + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. 0.25 điểm + Uống đủ nước mỗi ngày. 0.25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
3 p | 23 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
5 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn