intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

  1. UBND QUẬN BÌNH THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS LONG TUYỀN NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA. Đề kiểm tra giữa học kì 2 nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng, thái độ từ bài 6 đến bài 8. II. MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1. Kiến thức: - Nhận biết được các loại vải thường dùng để may trang phục - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm của bản thân và tính chất công việc - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng - Trình bày những kiến thức cơ bản về thời trang - Nhận ra được các bước đầu hình thành phong cách thời trang của bản thân - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2. Phẩm chất, năng lực: - Tự chủ và tự học: chủ động tích cực học tập; vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng về trang phục và thời trang - Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập, ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng về trang phục và thời trang. III. NHỮNG NĂNG LỰC MÀ ĐỀ KIỂM TRA HƯỚNG TỚI ĐÁNH GIÁ. Tự học; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Sử dụng ngôn ngữ. IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Trắc nghiệm khách quan và tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 19 khi kết thúc nội dung tuần 24
  2. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 20% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng:1 điểm Vận dụng cao: 2 điểm) IV. MA TRẬN ĐỀ S Nội Đơn Mứ Tổn Điểm T dun vị c độ g T g kiến nhậ kiến thức n thức thức Nhậ Thô Vận Vận Số Thờ n ng dụn dụn câu i biết hiểu g g gian cao (ph Số Thờ Số Thờ TN út) TL Số Thờ TN TL CH i CH i CH i gian gian gian (ph (ph (ph út) út) út) 1 Tra Bài 3 2,25 1 1 4 3,25 1 ng 6: phụ Các c và loại thời vải tran thư g ờng dùn g tron g may mặc (1 tiết) Bài 9 6,75 7 7 1 9 16 1 22,7 5 7: 5 Tra ng phụ
  3. c (3 tiết) Bài 4 3 4 4 1 12 8 1 19 4 8: Thờ i tran g (2 tiết) Tổn 16 1 9 1 12 28 2 45 10 12 12 12 g Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 V. BẢN ĐẶC TẢ TT Nội dung Đơn vị kiến Mức Số câu hỏi kiến thức độ theo thức kiến mức độ thức, nhận kĩ thức năng Nhận biết Thông cần Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 Trang Bài 6: Nhận C1,2,3 C4 phục và Các loại biết: thời trang vải Nhận biết thường được các dùng loại vải trong thường may mặc dùng để (1 tiết) may trang phục Thông hiểu: hiểu được tính chất của các loại vải Vận dụng: Phân biệt được các loại vải Bài 7: Nhận C5,6,7,8,9 C14,15,16 C29 Trang biết: Vai ,10,11 ,17,18 phục (3 trò, sự đa 12,13 19,20 tiết) dạng của trang phục
  4. Thông hiểu: - lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm của bản thân và tính chất công việc - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng Vận dung: Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể Bài 8: Nhận C21,22,23 C25,26,27 C30 Thời biết: - ,24 28 trang (2 Trình bày tiết) được những kiến thức cơ bản về thời trang - Nhận ra bước đầu hình thành phong cách thời trang của bản thân Thông hiểu: hiểu được thời trang thể hiện tính cách của người mặc Vận
  5. dụng: Chọn được trang phục phù hợp với thời trang của bản thân phù hợp với môi trường Tổng 16 12 1 1 VI. ĐỀ KIỂM TRA Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ: A. Sợi bông B. Cặn dầu mỏ C. Hóa chất D. Than đá Câu 2: Người ta chia vải sợi hóa học ra làm…….loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Vải sợi tổng hợp có tính chất A. hút ẩm cao B. mặc thoáng mát C. hút ẩm thấp D. dễ bị nhàu (nhăn) Câu 4: Để tổng hợp nên những ưu điểm của vải sợi từng phần. Người ta tạo ra vải sợi……….để tận dụng những ưu điểm của các loại sợi từng phần A. Vải sợi tự nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha D.Vải sợi tổng hợp Câu 5: Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số đồ vật đi kèm nhưng trong đó……………….là quan trong nhất A. bao tay B. nón C. giày D. áo quần Câu 6: Trang phục được chia làm……loại A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong các loại trang phục dưới đây. Trang phục nào là trang phục theo thời tiết A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục học đường C. Trang phục lễ hội D. Trang phục thể thao Câu 8: Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ em B. Thanh niên C. Người lớn tuổi D. Người trung niên Câu 9: Để tạo cảm giác thon gọn, cao lên nên chọn vải có
  6. A. màu tối, kẻ sọc dọc, hoa trơn, phẳng, mờ đục B. màu tối, kẻ sọc dọc, hoa to, phẳng, mờ đục C. màu sáng, kẻ sọc dọc, hoa trơn, phẳng, mờ đục D. màu sáng, kẻ sọc học, hoa to, phẳng, mờ đục. Câu 10: Để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống nên chọn kiểu may A. đường nét dọc theo thân áo, kiểu may rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún. C. đường nét ngang thân áo, kiểu may rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún B. đường nét dọc theo thân áo, kiểu may vừa sát cơ thể, thẳng suông. D. đường nét ngang thân áo, kiểu may vừa sát cơ thể, thẳng suông. Câu 11: Trang phục đi học, làm việc công sở cần chọn trang phục A. có kiểu may vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự. B. có kiểu may rộng rãi, màu sắc trang nhã, lịch sự. C. có kiểu dáng và màu sắc tôn lên vẻ đẹp của bản thân D. có kiểu dáng và màu tươi sáng, cầu kì ,sang trọng Câu 12: Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Khi Là xong cần cất bàn Là A. đúng nơi quy định B. đúng nơi lấy Là C. để trên cầu Là D. Trên trên ổ điện Câu 14: Giặt, phơi cần thực hiện theo quy trình A. ngân xà phòng- vắt bớt nước và phơi – vò với xà phòng - phân loại áo quần – xả với nước – tẩy vết bẩn B. phân loại áo quần - tẩy vết bẩn - ngân xà phòng - vò với xà phòng - xả với nước - vắt bớt nước và phơi C. ngân xà phòng- vò với xà phòng- tẩy vết bẩn - xả với nước - vắt bớt nước và phơi - phân loại áo quần D. phân loại áo quần - ngân xà phòng - vò với xà phòng - xả với nước - vắt bớt nước và phơi - tẩy vết bẩn Câu 15: Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý đến A. đặc điểm hoạt động và vóc dáng cơ thể B. đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể C. môi trường hoạt động và vóc dáng cơ thể D. môi trường hoạt động và hoàn cảnh sống Câu 16: Trang phục đi học có đặc điểm A. Kiểu may đơn giản, màu sắc hài hòa, dễ mặc, dễ hoạt động. B. Kiểu may đơn giản, màu sắc sặc sỡ, dễ mặc, dễ hoạt động.
  7. C. Kiểu may cầu kì, màu sắc hài hòa, dễ mặc, đễ hoạt động. D. Kiểu may cầu kì, màu sắc sặc sỡ, dễ mặc, dễ hoạt động Câu 17: Khi lựa chọn trang phục màu có…..cách phối hợp trang phục A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 18: Cần phân loại áo quần trước khi giặt, phơi nhằm A. dễ giặt B.dễ phơi C.dễ là D. dễ cất Câu 19: Dụng cụ dùng để là (ủi) gồm: A.bàn là, bình phun nước, cầu là. B. bàn là, bình phun nước, quạt gió. C. bàn là, cầu là, thau nước. D. bàn là, cầu là, thước đo. Câu 20: Trước khi Là quần áo cần A. điều chỉnh nút nhiệt độ phù hợp vải. B. phân loại áo quần theo chất liệu vải. C. cất giữ bàn là ở nơi quy định. D. treo áo quần vào tủ quần áo. Câu 21: Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho mọi cá nhân D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân Câu 22: Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người………..trong một khảng thời gian nhất định. A. ưa chuộng và sử dụng phổ biến B. ưa chuộng và rất ít được sử dụng C. không ưa chuộng và rất ít sử dụng D. không ưa chuộng và sử dụng phổ biến Câu 23: Thời trang luôn thay đổi theo A. thời tiết B. thời gian C. theo mùa D. theo năm Câu 24: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu A. lứa tuổi và môi trường để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người. B. hoàn cảnh và môi trường để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người. C. thẩm mĩ và môi trường để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người. D. thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người. Câu 25: Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng khác nhau B. Nhiều lứa tuổi khác nhau C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
  8. D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 26: Phong cách dân gian: A. Mang vẻ hiện đại B. Đậm nét văn hóa C. Vừa hiện đại, vừa văn hóa. D. Vừa cổ hủ, vừa lỗi thời. Câu 27: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: A. Nhẹ nhàng B. Mềm mại C. Nhẹ nhàng và mềm mại D. Thể hiện sự nghiêm túc Câu 28: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Hạnh có vóc dáng gầy và cao nhưng Hạnh không biết chọn vải và kiểu may như thế nào phù hợp với vóc dáng của mình. Em hãy giúp Hạnh chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng của Hạnh (2 điểm) Câu 30: Em là học sinh lớp 6, em cần mặc như thế nào cho đẹp và thời trang (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C D D D A A A C A C A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A D A A B D A B D C C C A B. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 29 Hạnh có vóc dáng gầy và cao nhưng Hạnh không biết chọn 2 điểm vải và kiểu may như thế nào phù hợp với vóc dáng của mình. Em hãy giúp Hạnh chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng của Hạnh Chọn vải: màu nhạt, hoa văn to, kẻ sọc ngang, mặc vải bóng 1 láng, thô, xốp Kiểu may: Ngang thân áo; rộng, rút chun, xếp li, có bèo dún 1 Câu 30 Em là học sinh lớp 6, em cần mặc như thế nào cho đẹp và 1 điểm thời trang Cần mặc trang phục - Phù hợp với vóc dáng, tính cách; 0,25
  9. - Phù hợp với môi trường; 0,25 - Phù hợp với hoàn cảnh; 0,25 - Biết cách ứng xử khéo léo 0,25 Long Tuyền, ngày 26 tháng 02 năm 2024 Giáo viên ra đề Trần Kim Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2