intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao ( TL) ( TL) Bài 4: Thực phẩm 1. Nhóm thực phẩm cung cấp năng 5. Lượng nước tối thiểu cần thiết và dinh dưỡng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động cho cơ thể trong một ngày từ 1,5 của cơ thể. đến 2 lít. 2. Các loại chất khoáng: sắt, calcium 6. Bữa ăn hợp lý và thói quen ăn (can xi), Iodine (I ốt) uống khoa học 3. Vai trò của chất béo, chất đạm đối với cơ thể. 4. Các thói quen ăn uống khoa học. Số câu hỏi 4 (C1, 1 (C5) 1 (C.11) 6 C2.,C3.,C4.) Số điểm 2,0đ 0,5đ 2,0đ 4,5đ Tỉ lệ 20% 5% 20% 45% Bài 5:Phương pháp 7. Làm lạnh là bảo quản thực phẩm 11. Các phương pháp chế biến thực 13. Vận dụng các kiến thức để so bảo quản và chế trong khoảng nhiệt độ từ 10C.đến 70C phẩm có sử dụng nhiệt. sánh phương pháp chế biến thực biến thực phẩm. 8. Làm khô thường được dùng để 12. Hiểu được vai trò, ý nghĩa, an phẩm sử dụng nhiệt và không sử bảo quản nông sản và thủy – hải toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo dụng nhiệt sản. quản và chế biến thực phẩm. 9. Chất được sử dụng phổ biến khi ướp thực phẩm là muối. 10. Hạn chế của món nướng là thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. Số câu hỏi 4 (C7, C8, C9. 1 1 1(C13) 7 C10) (C6). (C12.) Số điểm 2,0đ 0,5đ 2,0 1,0đ 5,5đ Tỉ lệ 20% 5% 20% 10% 55% Tổng số câu hỏi 8 3 1 1 13 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: 6/.... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Nhóm thực phẩm nào có tên khoa học là carbohydrate, là nhóm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu các chất A. tinh bột, chất đường. B. Xơ. C. đạm. D. Béo. Câu 2. Nhóm nào sau đây đều là chất khoáng cần thiết cho cơ thể ? A. Đường, sắt. B. Sắt, calcium (can-xi), Iodine (I-ốt). C. Muối, calcium. D. Chất béo, Iodine (I-ốt). Câu 3. Chất đạm là thành phần dinh dưỡng để A. cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. hỗ trợ tiêu hóa. C. xây dựng cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. D. bảo vệ cơ thể. Câu 4. Em hiểu thế nào là thói quen ăn uống khoa học ? A. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, uống đủ nước. B. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách. C. Ăn đúng cách, uống đủ nước. D. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và uống đủ nước. Câu 5. Lượng nước tối thiểu cần thiết cho cơ thể trong một ngày từ A. 0,5 đến 1 lít. B. 1 đến 1,5 lít. C. 1,5 đến 2 lít. D. 2 đến 3 lít. Câu 6. Đông lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ từ A. 10C đến 70C. B. 30C đến 90C. C. 40C đến 100C. D. dưới 00C. Câu 7. Phương pháp làm khô thường được dùng để bảo quản A. thịt lợn, bò. B. Tôm. C. nông sản và thủy, hải sản. D. cá. .Câu 8. Chất được sử dụng phổ biến dùng để ướp trong bảo quản thực phẩm là A. muối. B. tiêu. C. ớt. D. nước mắm. Câu 9. Thực phẩm có hương vị hấp dẫn, nhưng dễ bị cháy, gây biến chất là ưu điểm và hạn chế của món A. luộc. B. nướng. C. kho. D. hấp. Câu 10. Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt như A. ướp và kho. B. làm khô và nướng. C. luộc, làm lạnh và đông lạnh. D. nướng, luộc, kho, rán (chiên).
  3. II. TỰ LUẬN: (5,0đ ) Câu 11. (2,0đ) . a) Quan sát và kể tên các thực phẩm gia đình em hay sử dụng trong một tuần ? Em có nhận xét gì về việc sử dụng thực phẩm của gia đình mình? b) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình ? Câu 12. (2,0đ) a) Hãy cho biết vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm và chế biến thực phẩm? b) Em hiểu thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm? Câu 13. (1,0đ) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, và hạn chế ? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C D C A B D II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu a.Quan sát và kể tên các thực phẩm gia đình em hay sử dụng trong một tuần ? Em có 2,0 11: nhận xét gì về việc sử dụng thực phẩm của gia đình mình? b. Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình ? a.Gia đình em thường sử dụng các thực phẩm trong một tuần: gạo tẻ, bún, thịt bò, thịt 0,5 lợn, thịt gà, cá, rau xanh, trái cây, sữa tươi… Việc sử dụng thực phẩm của gia đình em đã cân đối các chất dinh dưỡng, đảm bảo sức 0.5 khoẻ. b. - Uống đủ nước mỗi ngày. 0,25 - Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí thoải mái và vui vẻ 0,25 trong bữa ăn. -Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0,25 - Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch, chế biến cẩn thận, đúng cách. 0,25 Câu a) Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm: 1,0 12: - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng 0,5 mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. - Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo 0,5 chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. b) An toàn vệ sinh thực phẩm là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực 1,0 phẩm không bị biến chất; không bị chất độc cũng như vi khuẩn có hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khoẻ con người. Câu So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến 1,0 13: thực phẩm không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế ? - Giống nhau: phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và không sử dụng 0,25 giống nhau là đều sơ chế sạch trước khi làm. Ưu điểm là tạo ra hương vị hấp dẫn cho món ăn, kích thích vị giác khi ăn. - Khác nhau: phương pháp có sử dụng phương pháp không sử dụng nhiệt nhiệt Cách làm Là phương pháp làm chín Là phương pháp trộn các thực phẩm thực phẩm trong nước hoặc làm thực phẩm lên men vi sinh hoặc bằng sức nóng trực trong thời gian cần thiết 0,25 tiếp của nguồn nhiệt. Ưu điểm Phù hợp chế biến nhiều Dễ làm, món ăn ít dầu mỡ loại thực phẩm, hương vị 0,25 hấp dẫn Hạn chế Thời gian chế biến lâu Khó khăn trong lựa chọn thực phẩm và bảo quản thực phẩm và bảo quản 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2