intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024-2025 Chủ đề Tổng số câu Điểm số Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao STT thức TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 Trang Sử dụng và 7 2 1 1 9 phục và bảo quản 3,25đ 1,75 đ 0,5đ 1,0 đ thời trang phục trang Thời trang 4 5 1 1 9 4,25 đ 1, đ 1,25 đ 2,0 đ Đồ dùng Khái quát về 6 điện 3 3 trong gia đồ dùng điện 0,75đ 0,75đ 1,5 đ 2 đình trong gia đình 2 2 4 Đèn điện. 1,0 đ 0,5đ 0,5 đ 28 30 Tổng số câu 16 12 1 1 2 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 3,0 7,0 10 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100%
  2. Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  3. UBND THÀNH PHỐ KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII, MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6- NĂM HỌC 2024-2025 Số câu Nội dung Đơn vị Câu hỏi TT Mức độ kiến thức, kĩ năng hỏi kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá TL TN TL TN 1 Trang - Nhận biết: Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục phục và thông dụng. 7 C1,4,5,6,7,8,9 thời - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. trang Thông hiểu: Sử dụng và bảo quản - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông trang phục 2 C2,3 dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng cao: Sử dụng một số loại trang phục đặc biệt. 1 C1 Nhận biết: C10,11,16,18 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 4 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thời trang Thông hiểu: C12,13,14,15, - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang 5 17 phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1 C2
  4. Nhận biết: Đồ dùng - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình điện 3 C20,21,24 trong gia (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều Khái quát đình hoà,…). về đồ dùng điện trong - Thông hiểu: Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng gia đình, điện trong gia đình. C19,25,27 3 - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Nhận biết: Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng 2 27,28 cách, tiết kiệm và an toàn. Đèn điện. Thông hiểu: Giải thích được cách lựa chọn đèn điện trong gia đình tiết kiệm 2 22,23 năng lượng. Tổng 2 28 Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng đặc tả Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  5. UBND THÀNH PHỐ KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c ) giáo ĐỀ 01 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải mỏng. C. Vải mịn. D. Vải mềm mỏng. Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, nên lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 4. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 5. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống? A. Màu sắc. B. Họa tiết C. Kiểu dáng. D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng Câu 6. Trang phục đi học không có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Màu sắc hài hòa. C. Thường may từ vải sợi pha. D. Hợp mốt, đắt tiền. Câu 7. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt. B. Giặt kh . C. Giặt ướt và giặt kh . D. Phơi. Câu 9. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục? A. àm phẳng. B. Cất giữ. C. àm kh . D. àm sạch Câu 10. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Kiểu dáng. B. Chất liệu. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc.
  6. Câu 11. Phong cách dân gian mang đặc trưng về: A. Hoa văn. B. Chất liệu C. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng. D. Kiểu dáng. Câu 12. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 14. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 15. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 16. Trong chương trình Công nghệ 6, các em đã học về mấy loại phong cách thời trang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Phong cách dân gian: A. Mang vẻ hiện đại B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 18. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích. C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. D. Đại trà.
  7. Câu 19. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. C. ựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Kh ng cần phải chú ý đến th ng số kĩ thuật. Câu 20. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 22. Đối với bóng đèn Led, khi hoạt động thì bộ phận nào phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch ed. C. Đu i đèn. D. Cả bóng đèn. Câu 23. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. 2 bộ phận chính. B. 3 bộ phận chính. C. 4 bộ phận chính. D. 5 bộ phận chính. Câu 24. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là: A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Jun. Câu 25. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là: A. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 26. Quạt để bàn có thông số: 220V – 50W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 46W D. 220W Câu 27. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến m i trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến m i trường và sức khỏe con người. D. Kh ng cần thiết. Câu 28. Một máy sấy tóc có thông số kĩ thuật như sau: 240V – 900W. Hỏi mấy sóc tóc đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 900 W D. 100W và 5 W B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em chuẩn bị tham gia một buổi dã ngoại cùng lớp. Em sẽ chọn trang phục như thế nào để phù hợp với hoạt động này? Giải thích lý do lựa chọn? Câu 2 (2,0 điểm : Vì sao khi đi học, chúng ta nên mặc đồng phục hoặc trang phục lịch sự? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  8. UBND THÀNH PHỐ KONTUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm ời phê của thầy c ) giáo ĐỀ 02 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Một máy sấy tóc có thông số kĩ thuật như sau: 240V – 900W. Hỏi máy sấy tóc đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 900 W D. 100W và 5 W Câu 2. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến m i trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến m i trường và sức khỏe con người. D. Kh ng cần thiết. Câu 3. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 4. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. C. ựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Kh ng cần phải chú ý đến th ng số kĩ thuật. Câu 5. Quạt để bàn có thông số: 220V – 50W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 46W D. 220W Câu 6. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Phong cách dân gian: A. Mang vẻ hiện đại B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 8. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là: A. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 9. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích.
  9. C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. D. Đại trà. Câu 10. Đối với bóng đèn Led, khi hoạt động thì bộ phận nào phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch ed. C. Đu i đèn. D. Cả bóng đèn. Câu 11. Trong chương trình Công nghệ 6, các em đã học về mấy loại phong cách thời trang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. 2 bộ phận chính. B. 3 bộ phận chính. C. 4 bộ phận chính. D. 5 bộ phận chính. Câu 13. Trang phục đi học không có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Màu sắc hài hòa. C. Thường may từ vải sợi pha. D. Hợp mốt, đắt tiền. Câu 14. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, nên lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 15. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là: A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Jun. Câu 16. Phong cách dân gian mang đặc trưng về: A. Hoa văn. B. Chất liệu C. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng. D. Kiểu dáng. Câu 17. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 18. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục? A. àm phẳng. B. Cất giữ. C. àm kh . D. àm sạch. Câu 19. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 20. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 22. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:
  10. A. Kiểu dáng. B. Chất liệu. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc. Câu 23. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 24. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 25. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt. B. Giặt kh . C. Giặt ướt và giặt kh . D. Phơi. Câu 26. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống? A. Màu sắc. B. Họa tiết C. Kiểu dáng. D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng Câu 27. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải mỏng. C. Vải mịn. D. Vải mềm mỏng. Câu 28. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ h i. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em chuẩn bị tham gia một buổi dã ngoại cùng lớp. Em sẽ chọn trang phục như thế nào để phù hợp với hoạt động này? Giải thích lý do lựa chọn? Câu 2 (2,0 điểm : Vì sao khi đi học, chúng ta nên mặc đồng phục hoặc trang phục lịch sự? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  11. UBND THÀNH PHỐ KONTUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * Hướng dẫn chấm: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận nếu ở mỗi ý học sinh làm chưa đầy đủ theo đáp án giáo viên có thể linh hoạt hạ dần biểu điểm sao cho phù hợp. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm đối với phần trăc nghiệm. - Phần tự luận HS làm có ý đúng, diễn đạt chưa đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa. A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 1 B A D A D D B C B D C C D D Đề 2 C C D C A B C C C B C A D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đề 1 A C C C C B C B A B C A C C Đề 2 B C D B A B C D C A C D A B B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU N I DUNG ĐI M Khi tham gia một buổi dã ngoại cùng lớp, em sẽ chọn trang phục phù 0,25 hợp với các tiêu chí: thoải mái, tiện lợi, an toàn và phù hợp với thời tiết. Cụ thể: - Áo: Em sẽ chọn áo thun hoặc áo sơ mi chất liệu cotton thấm hút mồ h i tốt, giúp cơ thể lu n thoáng mát và dễ chịu khi vận động. Nếu trời 0,25 Câu1: nắng, em có thể mặc áo dài tay để bảo vệ da. (1,0 - Quần: Em chọn quần jean co giãn hoặc quần thể thao giúp di 0,25 điểm) chuyển dễ dàng. Nếu đi dã ngoại ở nơi có cây cối, c n trùng, em sẽ mặc quần dài để bảo vệ chân. - Giày dép: Em mang giày thể thao hoặc giày bệt để dễ dàng di chuyển trên các địa hình khác nhau, tránh đau chân hoặc trơn trượt. 0,25 - Phụ kiện: Em sẽ đội mũ lưỡi trai hoặc nón rộng vành để tránh nắng. Nếu thời tiết lạnh, em mang theo áo khoác nhẹ để giữ ấm. - Thể hiện sự tôn trọng môi trường học đường Mặc đồng phục hoặc 0,5 trang phục gọn gàng, lịch sự thể hiện sự t n trọng đối với thầy c , bạn bè và nội quy nhà trường. - Tạo sự bình đẳng giữa học sinh Đồng phục giúp giảm sự phân biệt 0,5 Câu 2: giàu ,nghèo, tránh tình trạng so sánh về quần áo, giúp tất cả học sinh (2,0 đều cảm thấy tự tin hơn. điểm) - Giúp học sinh tập trung vào việc học Khi kh ng phải lo nghĩ quá nhiều về việc mặc gì mỗi ngày, học sinh có thể tập trung hơn vào việc 0,5 học tập. Xây dựng tinh thần đoàn kết và tự hào về trường Đồng phục giúp tạo sự gắn kết giữa các học sinh trong trường, đồng thời thể hiện hình 0,5
  12. ảnh đẹp của nhà trường đối với cộng đồng. - Phù hợp với môi trường giáo dục Trang phục lịch sự, phù hợp giúp học sinh có ý thức giữ gìn nề nếp, rèn luyện tác phong nghiêm túc và có trách nhiệm hơn. Duyệt của CBQL. Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1