intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 7 – Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng đề cao TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q CHỦ - Biết thời gian - Các biện pháp - Liên hệ ĐỀ 1: chăm sóc rừng bảo vệ rừng thực tế hậu TRỒNG sa khi trồng quả của việc VÀ - Biết được điều phá rừng và KHAI kiện áp dụng cháy rừng THÁC khai thác rừng RỪNG hiện nay Số câu 2 0.5 0.5 3 Số điểm 1 1 1 3 CHỦ - Vai trò của - Hiểu được - Nêu ví dụ ĐỀ 2: chăn nuôi - cách phân loại về vai trò GIỐNG - Biết chọn giống vật nuôi của chăn VẬT giống vật nuôi - Hiểu được sự nuôi NUÔI là gì? sinh trưởng và - Biết khái niệm phát dục nhân giống thuần chủng Số câu 2 0.5 2 0.5 5 Số điểm 1 1 1 1 4 CHỦ - Biết thành - Hiểu quy trình ĐỀ 3: phần dinh chế biến thức ăn THỨC dưỡng của thức giàu gluxi ĂN ăn vật nuôi VẬT -Biết được thức NUÔI ăn được hấp thụ như thế nào? - Biết mục đích của việc dự trữ thức ăn - Biết cách phân loại thức ăn Số câu 4 1 5 Số điểm 2 1 3 Số câu 8 0.5 2 1.5 0.5 0.5 17 Số điểm 5.0 3.0 1.0 1.0 10 Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% 100%
  2. Trường THCS …………………... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 Họ và tên: ..................................... Môn: CÔNG NGHỆ 7 Lớp:................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ………. tháng …… năm 2021 Nhận xét của thầy (cô) giáo Điểm A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ĐỀ A Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây liên tục là: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 2: Hiện nay nước ta đang áp dụng loại khai thác rừng: A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. không được khai thác Câu 3: Giống bò vàng Nghệ An là giống phân loại theo hình thức: A. Theo địa lí B. Theo hình thái , ngoại hình C. Theo mức độ hoàn thiện của giống D. Theo hướng sản xuất Câu 4: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 5: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về nhân giống thuần chủng: A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống. B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái hai giống khác nhau. C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đó D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó. Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 8: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa? A. Protein. B. Muối khoáng. C. Gluxit. D. Vitamin. Câu 9: Mục đích của dự trũ thức ăn là: A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng. C. Giữ thức ăn lâu hỏng. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. Câu 10: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào? A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid.
  3. Trường THCS ………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 Họ và tên: .................................... Môn: CÔNG NGHỆ 7 Lớp: ................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ………. tháng …… năm 2021 Nhận xét của thầy (cô) giáo Điểm B. TỰ LUẬN (5điểm) ĐỀ A Câu 11: Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ? (2 điểm) Câu 12: Hãy nêu các biện pháp bảo vệ rừng? Liên hệ bài học và thực tế, em hãy nêu dẫn chứng về tác hại của việc phá rừng, cháy rừng? (2 điểm) Câu 13: Hãy trình bày qui trình chế biến thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi bằng phương pháp lên men?(1 điểm) Bài làm: ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ..... .......................................................... ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................
  4. ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ..... .......................................................... ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................. .............................................. ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ............................. .................................. ................................................................ ....................................................... Trường THCS …………………... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 Họ và tên: ..................................... Môn: CÔNG NGHỆ 7 Lớp:................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ………. tháng …… năm 2021
  5. Nhận xét của thầy (cô) giáo Điểm A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ĐỀ B Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Hiện nay nước ta đang áp dụng loại khai thác rừng: A. Khai thác chọn B. không được khai thác C. Khai thác trắng D. Khai thác dần Câu 2: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây liên tục là: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 3: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sinh trưởng sau đó phát dục. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sự sinh trưởng. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về nhân giống thuần chủng: A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống. B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái hai giống khác nhau. C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đó D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó. Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống phân loại theo hình thức: A. Theo hình thái , ngoại hình B.Theo địa lí C. Theo mức độ hoàn thiện của giống D. Theo hướng sản xuất Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 7: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 8: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa? A. Protein. B. Vitamin. C. Gluxit. D. Muối khoáng. Câu 9: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào? A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 10: Mục đích của dự trũ thức ăn là: A. Giữ thức ăn lâu hỏng. B. Tăng tính ngon miệng. C. Làm tăng mùi vị. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. Trường THCS ………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 Họ và tên: .................................... Môn: CÔNG NGHỆ 7 Lớp: ................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ………. tháng …… năm 2021
  6. Nhận xét của thầy (cô) giáo Điểm B. TỰ LUẬN (5điểm) ĐỀ B Câu 11: Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ? (2 điểm) Câu 12: Hãy trình bày qui trình chế biến thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi bằng phương pháp lên men?(1 điểm) Câu 13: Hãy nêu các biện pháp bảo vệ rừng? Liên hệ bài học và thực tế, em hãy nêu dẫn chứng về tác hại của việc phá rừng, cháy rừng? (2 điểm) Bài làm: ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ..... .......................................................... ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................
  7. ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ..... .......................................................... ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................. .............................................. ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ............................. .................................. ................................................................ ....................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
  8. Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C A A C B A D C C B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 11: (2điểm) Nêu đúng mỗi vai trò và cho ví dụ 0,5đ - Cung cấp thực phẩm như: ………………… - Cung cấp sức kéo như : ………………… - Cung cấp phân bón như: ………………… - Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp khác như: ………………… Câu 12: ( 2 điểm) * Nêu được các biện pháp bảo rừng : 1 điểm - Ngăn chặn và câm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng - Kinh doanh rừng và đất rừng phải được nhà nước cho phép - Chủ rừng và nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng * Nêu được dẫn chứng về tác hại của việc cháy rừng và phá rừng: 1điểm (ít nhất 4 ý) Mỗi ý trả lời đúng 0,25điểm Câu 13: ( 1 điểm) Trình bày đủ các bước :1 điểm - Cân bột và men rượu theo tỉ lệ 100:4 - Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu - Trôn đều men rượu với bột - Cho nước sạch vào nhào kĩ đến đủ ấm - Nén nhẹ bột xướng cho đều. Phủ nilông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khô, ấm trong 24 giờ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
  9. Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B D B B A A B C A B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 11: (2điểm) Nêu đúng mỗi vai trò và cho ví dụ 0,5đ - Cung cấp thực phẩm như: ………………… - Cung cấp sức kéo như : ………………… - Cung cấp phân bón như: ………………… - Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp khác như: ………………… Câu 12: ( 1 điểm) Trình bày đủ các bước :1 điểm - Cân bột và men rượu theo tỉ lệ 100:4 - Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu - Trôn đều men rượu với bột - Cho nước sạch vào nhào kĩ đến đủ ấm - Nén nhẹ bột xướng cho đều. Phủ nilông sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khô, ấm trong 24 giờ Câu 13: ( 2 điểm) - * Nêu được các biện pháp bảo rừng : 1 điểm - - Ngăn chặn và câm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng - - Kinh doanh rừng và đất rừng phải được nhà nước cho phép - - Chủ rừng và nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng - * Nêu được dẫn chứng về tác hại của việc cháy rừng và phá rừng: 1điểm (ít nhất 4 ý) - Mỗi ý trả lời đúng 0,25điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2