Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lương Thế Vinh GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Tổ: Tự nhiên MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ Tổn % tổng nhậ g Điểm n thức Vận TT Nhậ Thô Vận Nội dụn n ng dụn dun Đơn biết hiểu g g g vị cao kiến kiến thức thức Số Số Số Số Số CH CH CH CH CH TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 I. 1.1. Chăn Vai nuôi trò, triển 1 1 2 5 vọng của chăn nuôi 1.2. 1 1 1 2 1 20 Các loại vật nuôi ở Việt Nam
- 1.3. Phư ơng 2 1 3 10 thức chăn nuôi 1.4. Ngà nh nghề 1 1 2 trong chăn nuôi 1.5. Bảo vệ môi trườ 1 1 1 1 25 ng trong chăn nuôi 2.1. II. Nuôi dưỡn Nuôi g, dưỡn chă 2 1 3 10 g, m sóc chăm vật sóc 2 nuôi và 2.2. phòn g, trị Phòn bệnh g, trị 1 1 1 2 1 30 cho bệnh vật cho nuôi vật nuôi Tổng 9 1 1 1 1 15 3 100 1 4 1
- Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức, Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Đơn vị kĩ năng hiểu cao TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, đánh giá 1 I. 1.1. Vai Nhận trò, triển biết: Mở vọng của - Trình đầu về chăn nuôi bày được chăn nuôi vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con 1 người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2. Các Nhận loại vật biết: nuôi đặc - Nhận trưng ở biết được nước ta một số 1 vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng
- vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các 1 loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Nhận Phương biết: thức chăn - Nêu nuôi được các phương 1 thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các 1 1B phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho
- một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Nhận Ngành biết: nghề - Trình trong bày được chăn nuôi đặc điểm cơ bản của một 1 số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của 1 bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhận 1 dưỡng, dưỡng, biết: chăm chăm sóc - Trình sóc và vật nuôi bày được phòng, vai trò trịbệnh của việc cho vật nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong
- nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So 1 sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và 1 chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Nhận 2 biết:
- Phòng, - Trình trị bày được bệnh cho vai trò của vật nuôi việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông 1 hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận 1 dụng: - Vận dụng
- được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận 1A dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo Nhận 1 vệ môi biết: trường - Nêu trong được các chăn nuôi vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông 1 hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi
- trường trong chăn nuôi. Vận 1 dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 8 6 3 1 Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 7 Đề: A Họ tên HS: Thời gian làm bài : 45 phút ……………………… Lớp: 7/... A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 2. Chăn nuôi có triển vọng: A. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao. B. hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững. C. hướng tới phát triển chăn nuôi giá trị cao. D. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững. Câu 3. Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là: A. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi. B. chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
- C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. D. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi. Câu 4: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. tăng kích thước vật nuôi. C. tăng chất lượng sản phẩm. D. giúp vật nuôi khỏe mạnh. Câu 5: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn sau khi mang thai Câu 6. Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền. D. Hóa học. Câu 7. Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh Câu 8. Trong phòng bệnh cho vật nuôi thì vệ sinh môi trường sống không gồm việc nào sau đây? A. Thu gom chất thải. B. Phun khử khuẩn. C. Xử lí chất thải qua hầm Bioga. D. Cho vật nuôi ăn với lượng thức ăn nhiều. Câu 9. Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là: A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi. B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học. C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay. D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi Câu 10: Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B.Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 11. Kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi đực giống. A. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. B.Cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu. C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ. D. Tiêm vắc xin đầy đủ. Câu 12: Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:
- A. đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh B. đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng C. đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh D. đúng liều lượng, đúng thời điểm. Câu 13: Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do. B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. Câu 14. Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà B. Lợn (Heo) C. Vịt D. Ngỗng. Câu 15: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Em hãy hoàn thành bảng sau để chỉ ra lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc 4 với ánh sáng thường xuyên, giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non
- Câu 2: (1,5 đ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? Câu 3: (1,5đ) Nhà bạn An đang dự định nuôi con chó. Em hãy giúp bạn lập một kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng chăm sóc phòng trị bệnh. Để bạn An có thể nuôi dưỡng con chó đó một cách tốt nhất. Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 7 Đề: B Họ tên HS: Thời gian làm bài : 45 phút ……………………… Lớp: 7/... A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng điền vào ô tương ứng dưới bài làm. Câu 1. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là: A. Ưu điểm của phương thức chăn thả. B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp). C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả. D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả. Câu 2. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 3. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 4. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào? A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non. B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non. C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non. D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày. Câu 5. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ. B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
- C. Chức năng miễn dịch tốt. D. Tăng trọng tốt. Câu 6. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh. B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non. D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 7. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C. Vận động hợp lí. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh. D. Vệ sinh chuồng nuôi. Câu 9. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý những giai đoạn nào ? A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con. B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con. Câu 10. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống. C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh. D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. Câu 11. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ? A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas. B. Làm nền chuồng bằng phẳng. C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo. D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. Câu 12. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ? A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. Câu 13. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng. B. Chăm sóc. C. Giá thành sản phẩm. D. Phòng và trị bệnh.
- Câu 14. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây? A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh. Câu 15. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi? A. Khí hậu. B. Thức ăn. C. Nước uống. D. Chất lượng giống. B. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? Câu 2: (1,5 đ) Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường. Câu 3: (2đ) Em hãy hoàn thành bảng sau để chỉ ra lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc 4 với ánh sáng thường xuyên, giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non
- ĐÁP ÁN Đề: A A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng C D C A C B D D C B A B A B C B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Mỗi ý 0,5 đ TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Tạo nhiều sữa 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm - Tăng cường sức đề kháng Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các - Bổ sung kịp thời chất dinh dưỡng để vật 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng nuôi non phát triển tốt. Cho vật nuôi non vận động và tiếp - Biến tiền Vitamin D thành vitamin D để 4 xúc với ánh sáng thường xuyên, giữ tránh còi xương. vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non Câu 2: (1,5 đ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? Những điểm chưa hợp vệ sinh: (0,75 đ) - Còn thả rông gia súc (chó, trâu, bò…)
- - Chuồng nuôi xây dựng gần nhà ở ( các trang trại chăn nuôi) … Các biện pháp khắc phục: (0,75 đ) - Nuôi nhốt các loại vật nuôi trong chuồng - Thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh - …………………………………… - Câu 3: (1,5đ) - Nhà bạn An đang dự định nuôi con chó. Em hãy giúp bạn lập một kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng chăm sóc phòng trị bệnh. Để bạn An có thể nuôi dưỡng con chó đó một cách tốt nhất. - - - Số lượng Đơn giá ước - S N Đ tính (đồng) C TT Nội dung Đơn vị tính Chi phí dự tính (đồng) - - - - - - 1 - - - - - - 2 - Tổng chi phí - - Đúng mẫu (0,5 đ) mức độ hợp lý tối đa (1đ) Đề: B A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng B D D A B A A C C C A C C C D B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục?
- Những điểm chưa hợp vệ sinh: (0,75 đ) - Còn thả rông gia súc (chó, trâu, bò…) - Chuồng nuôi xây dựng gần nhà ở ( các trang trại chăn nuôi) … Các biện pháp khắc phục: (0,75 đ) - Nuôi nhốt các loại vật nuôi trong chuồng - Thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh - …………………………………… - Câu 2: (1,5 đ) - Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường. - 1. Vệ sinh khu vực chuồng trại - Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi và khu vực xung quanh, giữ cho chuồng nuôi luôn sạch, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông. (0,5 đ) - 2. Thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi - Chất thải chăn nuôi bao gồm phân, nước tiều, xác vật nuôi chết, nước thải,... Nếu chất thải không được thu gom và xử lí đúng cách sẽ gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi. (0,5 đ) - Chất thải chăn nuôi phài được thu gom triệt để càng sớm càng tốt, bảo quản và lưu trữ đúng nơi quy định, không để chúng phát tán ra môi trường. (0,5 đ) Câu 3: (2đ) Mỗi ý 0,5 đ TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Tạo nhiều sữa
- 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm - Tăng cường sức đề kháng Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các - Bổ sung kịp thời chất dinh dưỡng để vật 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng nuôi non phát triển tốt. Cho vật nuôi non vận động và tiếp - Biến tiền Vitamin D thành vitamin D để 4 xúc với ánh sáng thường xuyên, giữ tránh còi xương. vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non GVBM Duyệt Tổ CM Duyệt BGH (Đã kí) (Đã kí) Đinh Văn Phúc Nguyễn Thị Thanh Thảo Lê Thị Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn