intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ Tổng % Tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao Thời Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Mở Vai 1,5 5 đầu về trò, chăn triển nuôi vọng 1 1,5 1 của chăn nuôi Các 3 10 loại vật nuôi 2 3 2 đặc trưng ở nước ta Phươn 2 3,5 10 g thức 1 1,5 1 2 chăn nuôi Ngành 1 1,5 1 1,5 5 nghề trong
  2. chăn nuôi Nuôi 11,5 25 dưỡng, chăm 1 1,5 1 10 1 1 Nuôi sóc vật dưỡng nuôi , Phòng, 22 40 chăm trị sóc và bệnh 2 3 1 14 1 5 2 2 2 phòng cho , trị vật bệnh nuôi cho Bảo vệ vật môi nuôi trường 1 2 1 2 5 trong chăn nuôi Tổng 8 12 3 18 1 10 1 5 10 3 45 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 % Tỉ lệ chung(%) 30% 50 50 100 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
  3. Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến theo mức độ nhận thức thức thức, kĩ năng T Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, h đánh giá ô n g h i ể u 1 Mở đầu về chăn 1.1 Vai trò, triển Nhận biết: nuôi vọng của chăn - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con nuôi người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2. Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến thức chăn nuôi ở nước ta. Thông hiểu: Nêu được ưu và nhược điểm của các phương 1 thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành trong chăn nuôi nghề phổ biến trong chăn nuôi
  4. Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi Nuôi dưỡng, 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: chăm sóc và chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc phòng, trị bệnh vật nuôi. cho vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm 1(TL) 2. sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, trị Nhận biết: bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại 1 vật nuôi phổ biến. ( - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng T bệnh cho vật nuôi L ) Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương.
  5. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho 1(TL) việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trường trong chăn trong chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không nên 1 làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 31 1
  6. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Các sản phẩm cung cấp cho con người như thịt gà, trứng vịt, sữa bò; là vai trò của ngành A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy sản. D. lâm nghiệp. Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành mấy nhóm chính? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 3. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm-Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ- Hưng Yên. D. Văn Giang-Hưng Yên. Câu 4. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là A. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi công nghệ cao. B. chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. C. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. D. chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. Câu 5. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. chế biến thức ăn cho vật nuôi. B. nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi. D. thử nghiệm các loại vaccine cho vật nuôi. Câu 6. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 7. Bệnh nào sau đây ở vật nuôi có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh còi xương ở lợn. C. Bệnh cảm nóng ở gà. D. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn. Câu 8. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là do A. thời tiết không phù hợp. B. vi khuẩn và vi rút. C. thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. chuồng trại không phù hợp. Câu 9. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi nhiều.
  7. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 10. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. nuôi trâu, bò; dưới gầm nhà sàn. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 2. (2,0 điểm) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc đại phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp đó? Câu 3. (1,0 điểm) Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. ---------------------Hết--------------------- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Sản phẩm nào sau đây là của ngành chăn nuôi? A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Thịt lợn, trứng gà, sữa bò. C. Tôm, cá. D. Rau, củ, quả. Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành hai nhóm chính là A. gà và vịt. B. tôm và cá. C. gia súc và gia cầm. D. gà và lợn. Câu 3. Ở huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên là nơi xuất xứ của giống vật nuôi nào dưới đây? A. Gà chọi. B. Bò vàng. C. Lợn cỏ. D. Gà Đông Tảo.
  8. Câu 4. Hiện nay, ở nước ta có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5. Nhiệm vụ của “Bác sĩ thú y” là A. khám và chữa bệnh cho vật nuôi. B. chọn giống vật nuôi. C. nhân giống vật nuôi. D. chế biến thức ăn cho vật nuôi. Câu 6. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản ở giai đoạn mang thai? A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai. B. Có nhiều sữa. C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt. D. Con sinh ra khỏe mạnh. Câu 7. Bệnh nào sau đây ở vật nuôi có nguyên nhân do vi sinh vật gây bệnh? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh còi xương ở lợn. C. Bệnh cảm nóng ở gà. D. Bệnh ghẻ ở chó. Câu 8. Bệnh nào dưới đây ở vật nuôi có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh giun đũa ở gà. B. Bệnh dịch tả lợn Châu Phi. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh còi xương ở lợn. Câu 9. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi nhiều. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với chi phí đầu tư thấp. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 10. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải của vật nuôi để làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình và địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lý gây ô nhiễm môi trường. Câu 2. (1,0 điểm) Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. Câu 3. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi. ---------------------Hết---------------------
  9. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B C A B C B D A II. Tự luận (5,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. 0,5 điểm - Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi, đảm bảo chuồng nuôi ấm vào mùa đông, thoáng mát về mùa hè, không quá nóng, không quá lạnh. 0,5 điểm - Vệ sinh môi trường sạch sẽ: đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và môi trường xung quanh, thực hiện tốt việc thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi. 0,5 điểm - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. 0,25 điểm - Cách li vật nuôi khỏe mạnh và vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây nhiễm khác. 0,25 điểm Câu 2. (2,0 điểm). Học sinh vận dụng vào thực tiễn ở gia đình hoặc địa phương nêu được 4 biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi và mục đích của từng biện pháp đó. Mỗi biện pháp đúng đạt 0,5 điểm.
  10. Câu 3. Tùy theo sở thích của mình, học sinh tự chọn một loại vật nuôi thích hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. Gợi ý đáp án: 1. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình. (0,5 điểm) - Giống động vật: chó ta. - Lí do lựa chọn: + Giống chó ta rất thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và rất hòa đồng. + Chi phí mua vật nuôi phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình. + Dễ nuôi dưỡng, chăm sóc. 2. Tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. (0,5 điểm) - Hs lập bảng tính toán chi phí tùy theo điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc của gia đình. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B D A C A B A D II. Tự luận (5,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM
  11. Câu 1. (2,0 điểm) HS nêu được một số hoạt động chưa hợp lý trong chăn nuôi ở địa phương gây ô nhiễm môi trường. Ví dụ: - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. - Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối… - Vứt xác vật nuôi xuống ao, hồ, sông, suối… (Lưu ý: HS nêu đúng 4 ý được 2 điểm, HS có thể trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn được tính điểm tối đa) Câu 2. Tùy theo sở thích của mình, học sinh tự chọn một loại vật nuôi thích hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. Gợi ý đáp án: 1. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình. (0,5 điểm) - Giống động vật: chó ta. - Lí do lựa chọn: + Giống chó ta rất thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và rất hòa đồng. + Chi phí mua vật nuôi phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình. + Dễ nuôi dưỡng, chăm sóc. 2. Tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. (0,5 điểm) - Hs lập bảng tính toán chi phí tùy theo điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc của gia đình. Câu 3. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi. - Trị bệnh (chữa bệnh) là các biện pháp giúp vật nuôi khỏi bệnh như dùng thuốc, phẫu thuật… (0,75điểm) - Khi vật nuôi có các biểu hiện của bệnh phải liên hệ ngay với cán bộ thú ý gần nhất để điều trị kịp thời. (0,75điểm) - Định kì tẩy giun, sán và kí sinh trùng ngoài da cho vật nuôi. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2