intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7. NĂM HỌC 2022-2023 1. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 30% Tự luận 70%. 2. Thiết lập ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL TNKQ TL Bài 8: - Trình - Nhận Nghề bày được biết được chăn nuôi vai trò và đặc điểm ở Việt triển của gà Nam vọng của xuất nghề chuồng chăn nuôi Số câu 2c 1c 1c Số điểm 1đ 2đ 0,5đ Bài Nêu được Nhận biết 9.Một số đặc điểm được một phương của vật số thức chăn nuôi ở phương nuôi ở Việt thức chăn Việt Nam Nam. nuôi Số câu 1c 1c 1c 0,5đ 0,5đ Số điểm 0,5đ Bài 10:Kĩ Nhân Vân Vật nuôi làm ảnh hưởng gì đến môi trường thuật biết cách dụng nuôi nuôi được dưỡng và dưỡng môi chăm sóc vật nuôi trường vật nuôi đực sống của giống vật nuôi Số câu 2c 1c 0,5c Số điểm 1đ 2đ 1đ TS câu hỏi TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ TS % 40% 30% 20% 10%
  2. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK II –NH: 2022 – 2023 LỚP .............. Môn: CÔNG NGHỆ lớp 7 HỌ VÀ TÊN:.............................................. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời Phê: I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) khoanh chọn đáp án đúng của mỗi câu. Câu 1. Vai trò của chăn nuôi: A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp B. Tăng thu nhập cho nông dân C. Giải quyết việc làm cho lao động D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Đặc điểm Bò lai Sind: A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông vàng hoặc nâu, vai u C. Lông loang trắng đen D. Lông, da màu đen xám Câu 3. Gà xuất chuồng khi nuôi được: A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3,5 – 4,5 tháng D. 5 tháng Câu 4. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi: A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà. B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh. C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh. D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà: A. Cơ thể to B. Mạnh mẽ C. Không quá béo D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đặc điểm phương thức chăn thả: A. Mức đầu tư thấp B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao C. Đầu tư chuồng trại D. Đầu tư thức ăn
  3. II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Câu1. (2,5 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Công Nghệ – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án D B C A D A Câu1. (2,5 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống? - Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống. - Chăm sóc: + Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt. + Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi. + Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống. + Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh. + Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống. Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng? Đặc điểm Bò Vàng: có lông màu nâu vàng toàn thân, u vai nổi rõ, tầm vóc nhỏ, được nuôi phổ biến khắp cà nước, đặc biệt là các tỉnh miền Trung. Câu 3 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em? Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em: - Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của vật nuôi. - Xây dựng chế độ ăn uống khoa học. - Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh.
  5. Ma trận đề giữa kì II Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Biết vai trò, Giải thích sự Nghề chăn nuôi  triển vọng Định hướng nghề phù hợp trong ở Việt Nam trong chăn nghiệp trong chăn nuôi lĩnh vực chăn nuôi nuôi Số câu:  9 Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số  Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: điểm: 4 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ:  40% Một số phương  Biết một số Nắm được các phương thức chăn nuôi ở loại vật nuôi thức chăn nuôi ở Việt Việt Nam phổ biến Nam Số câu:  8 Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: Số  Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: điểm: 2 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ:  20% Kĩ thuật nuôi  Trình bày được các Vận dụng nuôi công việc cơ bản trong dưỡng và chăm  dưỡng, chăm sóc nuôi dưỡng, chăm sóc sóc vật nuôi vật nuôi tại nhà vật nuôi Số câu:  5 Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số  Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 2 điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:  30% Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:   Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 26 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Số  điểm:  10
  6. Tỉ lệ:  100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2