intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung Đơn vị kiến Thời TT tổng kiến thức thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) I. Chăn 1.1. Vai trò, nuôi triển vọng của 2 2 2 2 6,7 chăn nuôi 1.2. Các loại vật nuôi ở Việt 2 2 1 5 2 1 7 16,7 Nam 1 1.3. Phương thức chăn nuôi 1 1 1 12 1 1 13 13,3 1.4. Ngành nghề trong 1 1 1 1 2 2 6,7 chăn nuôi II. 2.1. Nuôi dưỡng, chăm 2 2 2 2 4 4 13,3 Nuôi sóc vật nuôi dưỡng, 2.2. Phòng, chăm sóc trị bệnh cho 1 5 2 2 2 1 7 16,7 và phòng, vật nuôi 2 trị 2.3. Bảo vệ môi trường bệnh trong chăn 1 1 1 1 1 8 2 1 10 26,7 cho nuôi vật nuôi Tổng 12 9 8 12 2 14 1 10 20 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dung thức biết hiểu dụng dụng cao 1 I. 1.1. Vai trò, Nhận biết: triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con Mở của chăn người và nền kinh tế. đầu nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam 2 về chăn nuôi 1.2. Các loại Nhận biết: vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia trưng ở nước súc, gia cầm…). ta - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). 2 Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc 1 trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: thức chăn - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. 1 nuôi Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
  3. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ chăn nuôi biến trong chăn nuôi. 1 Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 1 2 II. 2.1. Nuôi Nhận biết: Nuôi dưỡng, chăm - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật dưỡng sóc vật nuôi nuôi. 2 , - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc chăm vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. sóc và Thông hiểu: phòng, - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi trịbện phổ biến. 2 h - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật cho nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: vật nuôi - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Nhận biết: 1 - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Phòng,trị - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. bệnh cho vật - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh nuôi cho vật nuôi. Thông hiểu: 2 - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
  4. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: 1 môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. trong chăn nuôi Thông hiểu: 1 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: 1 - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 10 7 1 1
  5. Trường PTDTBT TH & THCS Tà Ka KIỂM TRA GIỮA KỲ II-MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2023 - 2024 Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên bộ môn Đề: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế là: A. Cung cấp nguyên liệu chế biến gang, thép. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Cung cấp giống cây trồng. D. Cung cấp nguyên liệu chế biến xi măng. Câu 2: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 4. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên. Câu 5. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 6. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là: A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi B. Chăm sóc vật nuôi C. Nhân giống vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 7. Hãy lựa chọn những phẩm chất tốt của một bác sĩ thú y cần phải có: 1. Chịu được căng thẳng. 2. Tính tình nóng nẩy 3. Khát vọng phát triển không ngừng. 4. Sức mạnh của ý chí. 5. Nản lòng trong công việc 6. Tinh thần không kiên định A. 1,2,3 B. 2,3,5 C. 3,4,6 D. 1,3,4 Câu 8. Lưu ý thứ hai khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 9. Lưu ý thứ ba khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 10. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
  6. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. Câu 11. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì: A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít. B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn. C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi. D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc. Câu 12. Tác dụng đầu tiên của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi được đề cập đến trong chương trình là: A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh. B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch. D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi. Câu 13. Tác dụng thứ hai của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi dduwwocj đề cập đến trong chương trình là: A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh. B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch. D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi. Câu 14: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 15. Biện pháp nào dưới đây không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi A. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. B. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. C. Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ D. Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi chăn thả? Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy nêu 4 biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? Câu 3: (2,0 điểm) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại 2 điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? Câu 4: (1,0 điểm) Kể tên một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết và mô tả đặc điểm của loại vật nuôi đó. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 – 2024 (Thời gian: 45 phút ) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33; 2 câu được 0,67 điểm; đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B B A D B C A C A B D D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN Điểm Ưu điểm: 0.5 đ - Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh - Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém - Tự sản xuất con giống - Thịt thơm ngon, săn chắc Câu 1 Nhược điểm: 0.5 đ (1,0 điểm) - Chậm lớn, chậm phát triển - Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên - Quy mô đàn vừa phải - Kiểm soát bệnh dịch khó khăn. Việc phát hiện bệnh không được kịp thời (GV có thể căn cứ vào số ý trả lời đúng của HS để cho điểm) 4 biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: Câu 2 + Nuôi dưỡng tốt 0,25 đ (1 điểm) + Chăm sóc chu đáo 0.25 đ + Vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt 0.25 đ + Tiêm phòng văc xin đầy đủ 0.25 đ Những điểm chưa hợp vệ sinh - Còn thả rông gia súc (chó, trâu, bò…) 0.5 đ - Chuồng nuôi xây dựng gần nhà ở (các trang trại chăn nuôi), … 0.5 đ Câu 3 Các biện pháp khắc phục: (2 điểm) - Nuôi nhốt các loại vật nuôi trong chuồng 0.5 đ - Thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh 0.5 đ HS có thể đưa ra đáp án khác nhưng cho đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa) Đáp án gợi ý: - Một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết là: Chó Phú 0.25 đ Quốc. - Mô tả về vật nuôi chó Phú Quốc: Câu 4 + Có xoáy lông ở lưng, chân có máng bơi 0.25 đ (1 điểm) + Nổi tiếng về tinh khôn, gan dạ 0.25 đ + Có 3 màu lông cơ bản: vện, đen và vàng 0.25 đ (HS có thể đưa ra vật nuôi khác nhưng cho đáp án đúng vẫn cho điểm tối đa)
  8. Trường PTDTBT TH & THCS Tà Ka KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC : 2023 – 2024 (HS khuyết tật) Lớp: ............................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê Đề: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên. Câu 3. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 4. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là: A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi B. Chăm sóc vật nuôi C. Nhân giống vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 5. Hãy lựa chọn những phẩm chất tốt của một bác sĩ thú y cần phải có 1. Chịu được căng thẳng. 2. Tính tình nóng nẩy 3. Khát vọng phát triển không ngừng. 4. Sức mạnh của ý chí. 5. Nản lòng trong công việc 6. Tinh thần không kiên định A. 1,2,3 B. 2,3,5 C. 3,4,6 D. 1,3,4 Câu 6. Lưu ý thứ hai khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 7. Lưu ý thứ ba khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 8. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. Câu 9. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì: A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít. B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn. C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
  9. D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc. Câu 10. Tác dụng đầu tiên của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi được đề cập đến trong chương trình là: A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh. B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch. D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Em hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi chăn thả? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu 4 biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Công nghệ 7 (HS khuyết tật) Năm học: 2023 – 2024 (Thời gian: 45 phút ) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A D B C A C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Ưu điểm: - Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh. 0.5 - Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém. 0.5 - Tự sản xuất con giống. 0.5 - Thịt thơm ngon, săn chắc. 0.5 Câu 1 Nhược điểm: (3,0 điểm) - Chậm lớn, chậm phát triển. 0.25 - Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. 0.25 - Quy mô đàn vừa phải. 0.25 - Kiểm soát bệnh dịch khó khăn, việc phát hiện bệnh không được 0.25 kịp thời. Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: Câu 2 + Nuôi dưỡng tốt. 0.5 (2,0 điểm) + Chăm sóc chu đáo. 0.5 + Vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt. 0.5 + Tiêm phòng văc xin đầy đủ. 0.5 Người duyệt đề Người ra đề Lê Yên Trần Thị Ngọc Thuý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2