![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng % tổng điểm Nội nhận Đơn vị thức dung kiến Vận kiến Nhận Thông Vận TT thức dụng Số CH thức biết hiểu dụng cao Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL 1 I. 1. Giới Chăn thiệu về C1,C2, 3 1 C4 4 0 13,3% nuôi chăn C3 nuôi 2. Nuôi dưỡng, C5,C6, chăm 3 1 C8 1TL C2 4 1 33,3% C7 sóc vật nuôi 3. Phòng, C9,C1 trị bệnh 3 1TL C1 3 1 30% 0,C11 cho vật nuôi 4. Chăn 3 C12, 1 C15 1TL C3 4 1 23,4% nuôi gà C13, thịt C14 trong
- nông hộ Tổng 12 4 1 1 15 3 10.0 Tỉ lệ (%) 30% 20% 100% Điểm số 3.0 2.0 10.0 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi Tổng thức thức, kĩ theo mức độ Nội dung năng cần đánh giá kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Nhận biết: - Trình bày TN1 được vai trò của chăn TN2 nuôi đối với đời sống con TN3 người và nền kinh tế. TN4
- - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). I. Chăn nuôi 1. Giới thiệu - Nhận biết về chăn nuôi được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu:
- - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi
- phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận biết: TN8 - Trình bày TN5 được vai trò của việc nuôi dưỡng, TN6,7 chăm sóc vật nuôi. - Nêu được 2. Nuôi các công dưỡng, chăm việc cơ bản sóc vật nuôi trong nuôi dưỡng, chăm TL3 sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi
- phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. Nhận biết: - Trình bày TN9 được vai trò của việc TN10 phòng, trị bệnh cho vật TN11 nuôi. - Nêu được các nguyên
- nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh 3.Phòng và cho vật trị bệnh cho nuôi. vật nuôi - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày TL1 được kĩ thuật
- phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. - Có ý thức
- vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 4. Chăn nuôi Nhận biết: gà thịt trong - Nêu được TN12 nông hộ những tiêu chuẩn kĩ TN13 thuật của chuồng nuôi TN14 gà thịt trong nông hộ - Nhận biết được các loại TN15 thức ăn, thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn - Nêu được TL2 một số bệnh phổ biến ở gà Thông hiểu: - Trình bày
- được cách chăm sóc gà ở các giai đoạn khác nhau - Trình bày được các nguyên tắc cơ bản trong phòng trị bệnh cho gà Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn ở gia đình và địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong
- gia đình. Tổng 4 18 UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ Môn: Công nghệ 7 DON Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. D. Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống. Câu 2. Những vật nuôi nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta? A. Lợn gà, khỉ, sư tử. B. Trâu bò, hổ, gấu. C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt. D. Trâu, bò, tê giác, voi. Câu 3. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. chăn nuôi nông hộ. B. chăn nuôi trang trại. C. chăn nuôi thả rông. D. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. Câu 4. Ưu điểm của phương thức chăn nuôi trang trại là A. năng suất cao, ít bị bệnh. B. có biện pháp xử lí chất thải tốt. C. không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người.
- D. năng suất cao, ít bị bệnh, có biện pháp xử lí chất thải tốt, không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. Câu 5. Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ A. chậm lớn, ít bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. B. khỏe mạnh, lớn nhanh, cho nhiều sản phẩm, người chăn nuôi lãi ít. C. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. D. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng cao, người chăn nuôi lãi cao. Câu 6. Nuôi dưỡng và chăm sóc bao gồm các công việc gì? A. Giữ ấm vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. D. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm vật nuôi, kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. Câu 7. Khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản, không nên cung cấp chất dinh dưỡng nào? A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 8. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn nuôi con. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn trước khi mang thai. D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. Câu 9. Phòng trị bệnh cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Giảm tác hại của bệnh, giúp vật nuôi nhanh hồi phục. C. Giảm sức đề kháng cho vật nuôi làm cho vật nuôi dễ nhiễm bệnh. D. Giúp vật nuôi tiêu diệt mầm bệnh hạn chế sự tiếp xúc với mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền. B. Vi rút. C. Kí sinh trùng. D. Di truyền, kí sinh trùng, vi rút. Câu 11. Khi vật nuôi mắc bệnh, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Bán ngay khi có thể. B. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. C. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
- D. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. Câu 12. Có mấy tiêu chuẩn của chuồng nuôi gà thịt hợp vệ sinh? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 13. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 14. Bệnh nào dưới đây phổ biến ở gà? A. Bệnh cúm gia cầm, dịch tả, tiêu chảy. B. Bệnh ghẻ, dịch tả, tiêu chảy. C. Bệnh còi xương, bệnh ghẻ, dịch tả, D. Bệnh ghẻ, dịch tả, đậu mùa. Câu 15. Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà? A. Đúng thuốc, đúng liều lượng. B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. C. Đúng thời điểm, đúng thuốc. D. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng trị bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò? Câu 2. (2,0 điểm) Gia đình em có nuôi một con dê vừa sinh sản xong, em hãy đề xuất các biện pháp chăm sóc dê mẹ và dê con? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy lập kế hoạch chăn nuôi gà thịt trong gia đình em ? ------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,3 điểm; 2 đáp án đúng ghi 0,7 điểm; 3 đáp án đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp án B C D D D D A D C A D B C A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 Cách phòng bệnh 1,0 điểm - Xây chuồng trại đúng cách, đúng quy định; đảm bảo sự thông thoáng cho gia súc khi nuôi. - Chọn vật nuôi có giống tốt, khỏe mạnh và nguồn gốc rõ ràng. - Cung cấp đủ dưỡng chất cho trâu bò trong quá trình nuôi; bổ sung các vitamin, men tiêu hóa, khoáng chất
- để tăng cường hệ miễn 1,0 điểm dịch, giúp gia súc chống lại được bệnh lở mồm long móng. - Tiến hành vệ sinh chuồng trại hàng ngày; sát khuẩn và tiêu độc định kỳ xung quanh chuồng trại. - Tiêm vacxin lở mồm long móng định kỳ đúng theo hướng dẫn của cán bộ thú y Cách trị bệnh Hiện nay chưa có thuốc đặc trị bệnh lở mồm long móng ở trâu bò. Khi gia súc có thể sử dụng kết hợp các loại thuốc để hỗ trợ khiến cho vết loét nhanh phục hồi, như: oxy già, nhỏ xanh metylen; chanh; khế; ….. Câu 2 Chăm sóc dê mẹ và dê con mới đẻ 1,0 điểm - Dê mẹ: + Cho uống nước cám pha muối để mau hồi sức. + Cho dê mẹ nằm trên ổ 1,0 điểm rơm để nghỉ ngơi rồi đặt
- các con nằm trên mẹ. + Nếu dê mẹ đói cứ cho ăn thỏa thích. + Nếu dê chăn thả phải nhốt dê mẹ trong 2-3 tuần đầu. - Dê con: + Vệ sinh sạch sẽ cho dê con. + Cho dê con bú sữa mẹ. + Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. + Sưởi ấm cho dê con khi trời lạnh.
- Câu 3 Tính chi phí để nuôi 10 con gà trong 4 tháng 1,0 điểm STT Nội dung 1 Giống 2 Mua dụng cụ làm chuồng 3 Mua dụng cụ ban đầu
- Đối với học sinh khuyết tật học tập I.Phần trắc nghiệm khách quan:(7,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận: (2,5 điểm) Câu 1: Không yêu cầu học sinh trả lời. Câu 2: Trả lời đúng được 2,5 điểm. Câu 3: Không yêu cầu học sinh trả lời TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng Cao Thị Thuỳ Liên
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
58 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
35 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
54 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
35 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)