intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Có mấy lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. 7 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 2. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi B. Xác định được phương pháp phòng, trị bệnh phù hợp C. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp D. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cho vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ C. Cho con non bú sữa đầu của mẹ. D. Hạn chế cho vật nuôi tiếp xúc ánh nắng sáng sớm Câu 4. Nuôi vịt không thể cung cấp sản phẩm nào sau đây? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Phân bón. Câu 5. Chó Phú Quốc có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Hà Tiên – Kiên Giang B. Kiên Lương – Kiên Giang. C. Phú Quốc – Kiên Giang D. Châu Thành – Kiên Giang Câu 6. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 7. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 5 giai đoạn B. 4 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 3 giai đoạn Câu 8. Vật nuôi nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu B. Ngựa C. Bò D. Lợn. Câu 9. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. B. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. C. Càng béo càng tốt. D. Nhanh lớn, nhiều nạc. Câu 10. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da màu trắng hồng, khó nuôi, chất lượng thịt tốt, đẻ ít C. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều
  2. Câu 11. Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 12. Nhóm các con vật nào là gia súc? A. Gà, lợn, bò B. Gà, vịt, ngan C. Trâu, dê, vịt D. Trâu, dê, bò Câu 13. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là? A. Khám bệnh cho vật nuôi. B. Chữa bệnh cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn cho vật nuôi D. Phòng bệnh cho vật nuôi Câu 14. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. B. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần C. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. D. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. Câu 15. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 16. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. B. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. C. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 17. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Năng suất cao B. Đầu tư lớn về chuồng trại C. Biện pháp xử lí chất thải tốt D. Nguy cơ dịch bệnh cao Câu 18. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 19. Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Chuột. B. Gà C. Tinh tinh. D. Lợn. Câu 20. Khi bị bệnh vật nuôi thường có biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt B. Đi lại nhiều C. Nhanh lớn, đẻ nhiều D. Bỏ ăn hoặc ăn ít II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm): Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi và cho ví dụ? Câu 2(1 điểm): Tại sao bệnh do vi sinh vật gây ra lại nguy hiểm? Câu 3 (2 điểm): Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình hoặc địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường?
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Mã đề: 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Gà C. Chuột. D. Tinh tinh. Câu 2. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. B. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. C. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều D. Da màu trắng hồng, khó nuôi, chất lượng thịt tốt, đẻ ít Câu 3. Khi bị bệnh vật nuôi thường có biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh lớn, đẻ nhiều B. Đi lại nhiều C. Bỏ ăn hoặc ăn ít D. Nhanh nhẹn, linh hoạt Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Nguy cơ dịch bệnh cao B. Biện pháp xử lí chất thải tốt C. Đầu tư lớn về chuồng trại D. Năng suất cao Câu 5. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ. B. Giữ ấm cho vật nuôi. C. Hạn chế cho vật nuôi tiếp xúc ánh nắng sáng sớm D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ Câu 6. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Càng béo càng tốt. B. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. C. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. D. Nhanh lớn, nhiều nạc. Câu 7. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần Câu 8. Nhóm các con vật nào là gia súc? A. Gà, vịt, ngan B. Trâu, dê, vịt C. Trâu, dê, bò D. Gà, lợn, bò
  4. Câu 9. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 10. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 11. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. D Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi B. Xác định được phương pháp phòng, trị bệnh phù hợp C. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp D. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp Câu 12. Vật nuôi nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu B. Bò C. Ngựa D. Lợn. Câu 13. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 5 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 3 giai đoạn Câu 14. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 15. Chó Phú Quốc có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Kiên Lương – Kiên Giang. B. Phú Quốc – Kiên Giang C. Châu Thành – Kiên Giang D. Hà Tiên – Kiên Giang Câu 16. Có mấy lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. 3 B. 7 C. 5 D. 1 Câu 17. Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 18. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. B. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. Câu 19. Nuôi vịt không thể cung cấp sản phẩm nào sau đây? A. Phân bón. B. Sữa. C. Trứng. D. Thịt. Câu 20. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là? A. Phòng bệnh cho vật nuôi B. Khám bệnh cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn cho vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm): Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi và cho ví dụ? Câu 2(1 điểm): Tại sao bệnh do vi sinh vật gây ra lại nguy hiểm? Câu 3 (2 điểm): Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình hoặc địa phương em, tìm ra những
  5. hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường?
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Mã đề: 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 2. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Càng béo càng tốt. B. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. C. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. D. Nhanh lớn, nhiều nạc. Câu 3. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Nuôi vịt không thể cung cấp sản phẩm nào sau đây? A. Sữa. B. Trứng. C. Thịt. D. Phân bón. Câu 5. Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. D. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. Câu 7. Vật nuôi nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Lợn. B. Ngựa C. Trâu D. Bò Câu 8. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Hạn chế cho vật nuôi tiếp xúc ánh nắng sáng sớm B. Cho con non bú sữa đầu của mẹ. C. Giữ ấm cho vật nuôi. D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ Câu 9. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. B. Da màu trắng hồng, khó nuôi, chất lượng thịt tốt, đẻ ít C. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều D. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. Câu 10. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Nguy cơ dịch bệnh cao B. Đầu tư lớn về chuồng trại C. Biện pháp xử lí chất thải tốt D. Năng suất cao
  7. Câu 11. Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Tinh tinh. B. Chuột. C. Gà D. Lợn. Câu 12. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 2 giai đoạn Câu 13. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. B. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần Câu 14. Chó Phú Quốc có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Kiên Lương – Kiên Giang. B. Phú Quốc – Kiên Giang C. Hà Tiên – Kiên Giang D. Châu Thành – Kiên Giang Câu 15. Khi bị bệnh vật nuôi thường có biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt B. Bỏ ăn hoặc ăn ít C. Đi lại nhiều D. Nhanh lớn, đẻ nhiều Câu 16. Có mấy lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. 7 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 17. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 18. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là? A. Phòng bệnh cho vật nuôi B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi C. Khám bệnh cho vật nuôi. D. Chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 19. Nhóm các con vật nào là gia súc? A. Trâu, dê, bò B. Gà, vịt, ngan C. Gà, lợn, bò D. Trâu, dê, vịt Câu 20. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp B. D Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi C. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp D. Xác định được phương pháp phòng, trị bệnh phù hợp II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm): Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi và cho ví dụ? Câu 2(1 điểm): Tại sao bệnh do vi sinh vật gây ra lại nguy hiểm? Câu 3 (2 điểm): Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình hoặc địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường?
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Mã đề: 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là? A. Chữa bệnh cho vật nuôi. B. Phòng bệnh cho vật nuôi C. Khám bệnh cho vật nuôi. D. Chế biến thức ăn cho vật nuôi Câu 2. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Có mấy lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. 1 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 4. Vật nuôi nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Ngựa B. Lợn. C. Bò D. Trâu Câu 5. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. B. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. D. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. Câu 7. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 8. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Càng béo càng tốt. B. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. C. Nhanh lớn, nhiều nạc. D. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. Câu 9. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 2 giai đoạn Câu 10. Nhóm các con vật nào là gia súc? A. Gà, vịt, ngan B. Trâu, dê, vịt C. Gà, lợn, bò D. Trâu, dê, bò
  9. Câu 11. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12. Khi bị bệnh vật nuôi thường có biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Bỏ ăn hoặc ăn ít B. Đi lại nhiều C. Nhanh lớn, đẻ nhiều D. Nhanh nhẹn, linh hoạt Câu 13. Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Tinh tinh. B. Lợn. C. Chuột. D. Gà Câu 14. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Đầu tư lớn về chuồng trại B. Nguy cơ dịch bệnh cao C. Biện pháp xử lí chất thải tốt D. Năng suất cao Câu 15. Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 16. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. Xác định được phương pháp phòng, trị bệnh phù hợp B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp C. D Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi D. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp Câu 17. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ B. Hạn chế cho vật nuôi tiếp xúc ánh nắng sáng sớm C. Giữ ấm cho vật nuôi. D. Cho con non bú sữa đầu của mẹ. Câu 18. Nuôi vịt không thể cung cấp sản phẩm nào sau đây? A. Sữa. B. Trứng. C. Thịt. D. Phân bón. Câu 19. Chó Phú Quốc có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Hà Tiên – Kiên Giang B. Châu Thành – Kiên Giang C. Kiên Lương – Kiên Giang. D. Phú Quốc – Kiên Giang Câu 20. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da màu trắng hồng, khó nuôi, chất lượng thịt tốt, đẻ ít B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều D. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2 điểm): Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi và cho ví dụ? Câu 2(1 điểm): Tại sao bệnh do vi sinh vật gây ra lại nguy hiểm? Câu 3 (2 điểm): Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình hoặc địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường?
  10. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D B C A D D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C A C C D C A D Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A C C C C D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D B B C C A B C Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D A C C A A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B B B B B B B A D Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C B A C A D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B B A B A D D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 - Do vi sinh vật gây bệnh: cúm H5N1, tụ huyết trùng ở lợn,… 0,5 - Do động vật kí sinh: Ghẻ ở chó, … 0,5 - Do môi trường sống không thuận lợi: Cảm nóng ở gà,… 0,5 - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: còi xương, loãng xương ở 0,5 lợn,... 2 1 - Vi sinh vật có kích thước vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể nhìn thấy, nên rất dễ lây lan và bám vào cơ thể 0,5 sinh vật này sang sinh vật khác
  11. - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể, sinh sản 0,5 nhanh trong thời gian ngắn, nên có thể bùng phát thành đại dịch …. 3 2 * Gia đình: - Chưa hợp lí: 1 + Không có biện pháp xử lí chất thải. + Xây dựng chuồng nuôi sát nhà ở. - Đề xuất: 1 + Xây dựng hầm biogas để xử lí phân chuồng, tạo nguồn chất đốt. + Di chuyển chuồng nuôi ra xa khu vực nhà ở * Địa phương: - Chưa hợp lí: Một số gia đình tại địa phương thả rông vật nuôi vệ sinh bừa bãi trên đường phố - Đề xuất: Quán triệt, nhắc nhở về ý thức và việc tuân thủ quy định của chính quyền địa phương. HS chỉ cần trả lời ở gia đình hoặc địa phương BGH duyệt TTCM Người ra đề Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Kiểm tra học sinh kiến thức về chăn nuôi, phòng trị bệnh cho vật nuôi. 2. Năng lực: - NL chung: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề. - NL chuyên biệt: NL sử dụng ngôn ngữ công nghệ, NL giải quyết vấn đề thông qua môn công nghệ. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, tự giác, trung thực, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ: TT Chủ Nội Mức % đề dung độ Tổng điểm nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chăn Giới 4 3 1 4 47.5 nuôi thiệu về chăn nuôi Nuôi 4 3 17.5 dưỡn g và chăm sóc vật nuôi Phòn 1 2 1 35 g trị bệnh cho vật nuôi Số 8 1 8 1 0 1 4 0 23 câu
  13. Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tổng 40 30 20 10 100
  14. III. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT kiến thức kiến thức thức, kĩ biết hiểu dụng dụng năng cao cần kiểm tra, đánh giá 1 Chăn Giới thiệu Nhận 4 3 1 4 nuôi về chăn biết: Câu 5, Câu 10, Câu 3 TL Câu 4, 8, nuôi - Trình 11, 13, 12, 17, 9, 16 bày 15 13 được vai trò của chăn nuôi - Nhận biết được 1 số loại vật nuôi phổ biến - Trình bày được đặc điểm cơ bản của 1 số ngành nghề trong chăn nuôi Thông hiểu: - Ứng dụng vào hoạt động chăn nuôi tại gia đình,
  15. địa phương - Đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Nuôi Nhận 4 3 dưỡng và biết: Câu 1, 6, Câu 3, 9, chăm sóc - Nêu 7, 14 18 vật nuôi được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi Thông hiểu: - Hiểu được từng giai đoạn chăm sóc vật nuôi Phòng, trị Nhận 1 3 bệnh cho biết: Câu 1 TL Câu 2, vật nuôi - Trình 20, 2 TL bày được vai
  16. trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi - Biết được các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi Thông hiểu - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn nhận biết 1 số bệnh thông thường ở vật nuôi Tổng 9 9 1 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2