intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I I NĂM HỌC 2023 - 2024 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 02 tran 1. Ma trận đề TT Nội Đơ M Tổ % tổng điểm du n ức ng ng vị độ kiế kiế nh n n ận thứ thứ thứ c c c Nh Th Vậ Vậ Số Th ận ôn n n CH ời biế g dụ dụ gia t hiể ng ng n u cao (ph Số Th Số Th Số Th Số Th TN TL út) CH ời CH ời CH ời CH ời gia gia gia gia n n n n 1 I. 1.1 Mở . đầ Vai u trò, về triể chă n n vọ 2 3 2 3 8 nu ng ôi củ a ch ăn nu ôi 1.2 2 3 1 1,5 3 4,5 11 .
  2. Cá c loạ i vật nu ôi đặc trư ng ở nư ớc ta 1.3 . Ph ươ ng thứ 1 1,5 1 1,5 1 7 2 1 10 17 c ch ăn nu ôi 1.4. Ng àn h ng hề 1 1,5 1 1,5 2 3 8 tro ng ch ăn nu ôi 2 II. 2.1 2 3 2 3 1 8 4 1 14 34
  3. Nu . ôi Nu dư ôi dư ỡn ỡn g, g, chă ch m ăm sóc sóc vật và nu ph ôi òn 2.2 g, . trị Ph bệ òn g, nh trị cho bệ 1 1,5 3 4,5 4 6 12 vật nh nu ch ôi o vật nu ôi 2.3 . Bả o vệ mô i trư 1 1,5 2 3 3 4,5 10 ờn g tro ng ch ăn nu ôi Tổ 10 15 10 15 1 8 1 7 20 2 45 100 ng Tỉ 35 35 20 10 100
  4. lệ (% ) Tỉ lệ ch un 70 30 100 g (% ) 2.Bảng đặc tả đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ năng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng cần kiểm hiểu cao tra, đánh giá II CHĂN NUÔI 1 I. Mở đầu Nhận biết: 1.1. Vai về chăn trò, triển - Trình nuôi vọng của bày được chăn nuôi vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người 2 và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: 2 1 1.2. Các
  5. - Nhận loại vật nuôi đặc biết được trưng ở một số vật nước ta nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. Nhận 1 1 1 1.3. Phương biết: thức chăn - Nêu nuôi được các
  6. phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận 1 1 1.4. Ngành biết: nghề - Trình bày trong chăn nuôi được đặc điểm cơ bản của
  7. một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 Nhận 2 2 1 II. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, dưỡng, biết: chăm sóc chăm sóc - Trình và phòng, vật nuôi trị bệnh bày được cho vật vai trò của nuôi việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
  8. non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và
  9. chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Nhận 1 3 Phòng, trị biết: bệnh cho - Trình vật nuôi bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được
  10. kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán
  11. được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo Nhận 1 2 vệ môi biết: trường - Nêu trong được các chăn vai trò nuôi việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận
  12. dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 10 10 1 1 3.Đề kiểm tra Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A.Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu Câu 2. Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi đang chuyển dần sang hướng? A. Chăn nuôi nhỏ lẻ B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Chăn nuôi tự phát D. Hiện đại hóa Câu 3: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 4: Vật nuôi nào đặc trưng tại Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên? A. Gà Đông Tảo B. Lợn C. Trâu D. Ngan Câu 5: Đặc điểm của giống bò vàng Việt Nam là A. Màu lông vàng hoặc nâu, vai u B. Bó lông vàng, mịn, mỏng C. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao. D. Có lông, da màu đen xám, tai mọc ngang; sừng dài, cong hình cánh cung. Câu 6: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta: A. Nông hộ, trang trại B. Nuôi nhốt C. Thả rông D. Chăn thả, bán chăn thả, nuôi nhốt Câu 7: Ưu điểm của phương thức chăn thả ở Việt Nam A. Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh B. Chậm lớn, chậm phát triển C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên D. Quy mô đàn vừa phải Câu 8: Trong chăn nuôi đâu là ngành nghề không phổ biến:
  13. A. Nghề chăn nuôi: thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra những ướng dẫn kĩ thuật. B. Nghề thú y: thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi: thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. D. Lao động chăn nuôi: nuôi dưỡng chăm sóc cho thủy sản, theo dõi thông số môi trường nước.. Câu 9: Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi: A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi D. Yêu quý động vật nuôi Câu 10. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 11: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai giai đoạn trước khi mang thai. C. Giai đoạn nuôi con và giai đoạn trước khi mang thai D. Giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con Câu 12: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 14: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 16: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 17: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật. C. Di truyền. D. Hóa học
  14. Câu 18: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 19: Vai trò của chuồng nuôi gồm: A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết. B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh. C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 20: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người? A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm. B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng. C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản. D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Em hãy đề xuất các biện pháp phòng bệnh trong chăn nuôi ? Câu 2: Dê núi là vật nuôi đặc trưng tại Ninh Bình. Em hãy đề xuất các biện pháp chăn nuôi phù hợp cho vật nuôi này? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
  15. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,35 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đá C B D A B D A D B B D A C A C A B C D A p án PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 + Vệ sinh chuồng trại và thiết bị chăn nuôi. ... 2,0 + Vệ sinh thức ăn nước uống. ... + Quan sát vật nuôi hàng ngày. ... + Xử lý khi vật nuôi có biểu hiện bất thường. ... + Phòng bệnh bằng vắc xin.... Câu 2 + Phương thức chăn thả tự do: Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có tại 1,0 địa phương => cho chất lượng dê cao, chi phí chăn nuôi thấp. + Phương thức nuôi nhốt: Áp dụng trên quy mô lớn, chuyên canh nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp Giáo viên ra đáp án án Trung Văn Đức Phạm Thị Dung Đoàn Thị Dinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2