intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Tổng Mức độ nhận thức Tổng Nội điểm Đơn vị Vận dung Nhận Thông Vận TT kiến dụng Số CH kiến biết hiểu dụng thức cao thức Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu TN TL 1 I. Mở 1.1. đầu về Vai chăn trò, nuôi triển 1 C8 1 0.33 vọng của chăn nuôi 1.2. Các loại vật C1,C2, nuôi 3 3 1.0 C12 đặc trưng ở nước ta 1.3. Phươn C3, g thức 2 1 1 2.33 C17 chăn nuôi 1.4. 1 C13 1 0.33 Ngành nghề
  2. trong chăn nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, C6,C1 2 1 C16 2 1 2.66 II. chăm 5 Nuôi sóc vật dưỡng, nuôi chăm 2.2. sóc và Phòng, phòng, trị 3 C4,C5, 3 C7,C9, 2 bệnh C10 C11 6 2.0 trị bệnh cho vật cho nuôi 2.3. Bảo vật vệ môi nuôi trường 1 C14 1 C18 1 1 1.33 trong chăn nuôi Tổng 9 9 7 7 1 1 1 1 15 3 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THCS LÝ Môn: Công nghệ - Lớp 7 TỰ TRỌNG TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức thức kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra,
  3. đánh giá 1 I. Mở Nhận biết: đầu về chăn - Trình bày 1 nuôi. được vai trò C8 của chăn nuôi đối với đời 1.1. Vai trò, sống con triển vọng của người và nền chăn nuôi kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: - Nhận biết 3 được một số C1,C2, vật nuôi được C12 nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số 1.2. Các loại vật nuôi đặc vật nuôi đặc trưng vùng trưng ở nước miền ở nước ta ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết:
  4. Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: 2 Nêu được ưu C3, C17 và nhược điểm của các phương thức thức chăn chăn nuôi phổ nuôi biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến 1.4. Ngành trong chăn nghề nuôi. trong chăn Thông hiểu: 1 nuôi Nhận thức C13 được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
  5. 2 II. Nuôi dưỡng, 2.1. Nuôi Nhận biết: chăm sóc và dưỡng, chăm - Trình bày 2 phòng, trị bệnh sóc vật nuôi được vai trò C6, cho vật nuôi. của việc nuôi C15 dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: 1 Vận dụng C16 được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật
  6. nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết: 3 bệnh cho vật - Trình bày C4,C5, nuôi được vai trò C10 của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích 3 được ý nghĩa C7,C9,C11 của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: Vận dụng được
  7. kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: môi trường Nêu được các trong chăn vai trò việc vệ nuôi sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: 1 Nêu được C14 những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vân dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia
  8. đình và địa phương. Vận dụng cao: 1 Quan sát hoạt C18 động chăn nuôi ở gia đình và địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lý gây ô nhiễm môi trường, đề xuất những biện pháp để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi phù hợp với tình hình thực tế. 9 7 1 1 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 LÝ TỰ TRỌNG Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 7 Họ và Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) tên: ..................... ..................... Lớp: 7/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
  9. Câu 1: Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. . B. Cung cấp trứng. C. Cung cấp sữa. D. Cung cấp phân bón. Câu 2: Gà Đông Tảo có nguồn gốc ở tỉnh nào của nước ta? A. Hưng Yên. B. Quảng Nam. C. Bình Thuận. D. Đồng Tháp. Câu 3: Chăn nuôi trang trại là A. phương thức chăn nuôi hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. B. phương thức chăn nuôi hộ gia đình với số lượng vật nuôi nhiều. C. phương thức chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt với số lượng vật nuôi ít. D. phương thức chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt với số lượng vật nuôi nhiều. Câu 4: Bệnh gà rù không có biểu hiện nào dưới đây? A. Bỏ ăn. B. Chảy nước dãi. C. Phân trắng hoặc xanh. D. Da trắng chuyển sang đỏ. Câu 5: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp. B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp. C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp. D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 6: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Tắm cho vật nuôi thường xuyên. C. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh? A. Rối loạn chức năng sinh lí. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh. C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế. Câu 8: Con vật nào sau đây cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Lợn. C. Chó. D. Dê. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không phù hợp khi phòng, trừ bệnh cho vật nuôi? A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. B. Tiêm phòng vắc-xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Cách li vật nuôi khỏe với vật nuôi bệnh. Câu 10: Ý nghĩa của tiêm vắc-xin khi chăn nuôi là A. tăng cường sức khỏe cho vật nuôi. B. tạo miễn dịch, chống lại các tác nhân gây bệnh. C. tiêu diệt mầm bệnh. D. giúp vật nuôi phát triển nhanh hơn. Câu 11: Khi chữa bệnh cho vật nuôi không khỏi, phương pháp xử lí nào sau đây là chính xác nhất? A. Bán ngay có thể. B. Tiêm phòng vắc-xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li để theo dõi thêm. Câu 12: Những vật nuôi nào sau đây là gia cầm?
  10. A. Lợn, bò, gà. B. Gà, vịt, ngỗng. C. Chó, bò, trâu. D. Dê, lợn, mèo. Câu 13: Kỹ sư chăn nuôi là những người làm nhiệm vụ A. khám và chữa bệnh cho vật nuôi. B. nghiên cứu các loại thuốc cho vật nuôi. C. chọn và nhân giống vật nuôi. D. thử nghiệm các loại vaccine cho vật nuôi. Câu 14: Phòng bệnh tốt cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. Câu 15: Khi vật nuôi không được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì chúng sẽ như thế nào? A. Khỏe mạnh. B. Lớn nhanh. C. Ít bị bệnh. D. Gầy ốm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2 điểm) Trình bày vai trò, triển vọng của chăn nuôi. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. Câu 17: (2 điểm) Em hãy nêu nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ. Câu 18: (1 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình và địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lý gây ô nhiễm môi trường. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): HS làm đúng 1 câu 0,33 điểm, 2 câu 0,67 điểm, 3 câu được 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đáp án C A D D A B D A C B D B C C D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Vai trò của chăn nuôi: Chăn nuôi có vai trò quan trọng đối với con người và 16 nền kinh tế, cung cấp thực phẩm, cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu 1,0 (2đ) và chế biến, cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt., cung cấp sức kéo, làm cảnh, canh giữ nhà. - Triển vọng của chăn nuôi: Đang hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ 0,5 cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn. 0,25 - Vật nuôi phổ biến như: gia súc (lợn, trâu, bò, dê,…); gia cầm (gà, ngỗng, vịt, ngan,…). 0,25 - Vật nuôi đặc trưng cho vùng miền: gà Đông Tảo, lợn cỏ, bò vàng, chó Phú Quốc,…
  12. Câu - Năng suất chăn nuôi không cao. 0,5 17 - Xử lý chất thải kém. 0,5 (2đ) - Nguy cơ dịch bệnh cao. 0,5 - Ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi, con người và môi trường. 0,5 Câu HS nêu được một số hoạt động chưa hợp lý trong chăn nuôi ở địa phương gây 18 ô nhiễm môi trường. (1đ) Ví dụ: - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. 0,25 - Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. 0,25 - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối… 0,25 - Vứt xác vật nuôi xuống ao, hồ, sông, suối… 0,25 (Lưu ý: HS nêu đúng 4 ý được 2 điểm, HS có thể trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0