intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung kiến cao Thời TT Đơn vị kiến thức Tổng thức Thời Thời Số Thời Thời gian Số Số Số T T điểm gian gian C gian gian (Phút) CH CH CH N L (Phút) (Phút) H (Phút) (Phút) Vai trò, triển vọng của chăn 2 6.67 2 2 2 nuôi Mở đầu về Các loại vật nuôi đặc trưng ở 2 6.67 1 2 2 2 chăn nuôi nước ta Phương thức chăn nuôi 2 2 1 2 3 4 10 Ngành nghềtrong chăn nuôi 2 2 2 2 6.67 Nuôi dưỡng, Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi 1 1 1 10 1 1 11 23.3 chăm sóc và Phòng, trịbệnh cho vật nuôi 2 2 2 14 1 5 3 2 21 40 2 phòng, trị Bảo vệ môi trường trong chăn bệnh cho vật nuôi 1 1 1 2 2 3 6.67 nuôi Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 10 3 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỉ lệ chung(%) 70% 30% 50 50 100 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá theo mức độ nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu về 1.1 Vai trò, triển Nhận biết: 2 chăn nuôi vọng của chăn - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người nuôi và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2.Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia 1 nước ta súc, gia cầm…). 1 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 2 thức chăn nuôi nước ta. Thông hiểu: Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức 1 chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho 1(TL) một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành 2 trong chăn nuôi nghề phổ biến trong chăn nuôi Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi
  3. 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 2 - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản Thông hiểu: 2. - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc 1(TL) vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, trị Nhận biết: Nuôi dưỡng, bệnh cho vật - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật chăm sóc và nuôi. nuôi. 2 phòng, trị bệnh - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật cho vật nuôi nuôi. Thông hiểu: 1 - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. 1(TL) - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. Nhận biết: Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi.
  4. 2.3. Bảo vệ Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không nên 1 môi trường trong làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. chăn nuôi Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 12 4 1 1
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ............................................................ Lớp: 7/…….... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. chế biến thức ăn cho vật nuôi. B. nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi. D. thử nghiệm các loại vaccine cho vật nuôi. Câu 2. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 3. Bệnh nào sau đây ở vật nuôi có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh còi xương ở lợn. C. Bệnh cảm nóng ở gà. D. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn. Câu 4. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là do A. thời tiết không phù hợp. B. vi khuẩn và vi rút. C. thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. chuồng trại không phù hợp. Câu 5. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi nhiều. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 6. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là: A. Quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. Vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. Vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. Nuôi trâu, bò; dưới gầm nhà sàn. Câu 7: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Khi chữa bệnh cho vật nuôi không khỏi, phương pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất? A. Bán ngay có thể. B. Tiêm phòng vắc-xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li để theo dõi thêm. Câu 9: Con vật nào sau đây có thể cung cấp sức kéo? A. Trâu B. Lợn C. Chó D. Dê Câu 10: Ý nghĩa của tiêm vắc-xin khi chăn nuôi là A. tạo miễn dịch, chống lại các tác nhân gây bệnh. B. tăng cường sức khỏe cho vật nuôi. C. tiêu diệt mầm bệnh. D. giúp vật nuôi phát triển nhanh hơn. Câu 11. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 12. Cung cấp các sản phẩm như thịt gà, trứng vịt, sữa bò là vai trò của ngành A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy sản. D. lâm nghiệp. Câu 13. Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành mấy nhóm chính? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 14. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm-Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ- Hưng Yên. D. Văn Giang-Hưng Yên. Câu 15. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là A. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi công nghệ cao.
  6. B. chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. C. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. D. chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Biện pháp chăm sóc vật nuôi non? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm) Nhà bạn Mai đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Mai những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? --------------------- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………..
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B Họ và tên: Điểm ............................................................. Nhận xét của giáo viên Lớp: 7/…….... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là: A. Quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. Vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. Vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. Nuôi trâu, bò; dưới gầm nhà sàn. Câu 2. Cung cấp các sản phẩm như thịt gà, trứng vịt, sữa bò là vai trò của ngành A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy sản. D. lâm nghiệp. Câu 3. Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành mấy nhóm chính? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 4. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm-Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ- Hưng Yên. D. Văn Giang-Hưng Yên. Câu 5. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là A. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi công nghệ cao. B. chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. C. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. D. chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại và chăn nuôi công nghệ cao. Câu 6. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. chế biến thức ăn cho vật nuôi. B. nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi. D. thử nghiệm các loại vaccine cho vật nuôi. Câu 7: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Khi chữa bệnh cho vật nuôi không khỏi, phương pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất? A. Bán ngay có thể. B. Tiêm phòng vắc-xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li để theo dõi thêm. Câu 9: Con vật nào sau đây có thể cung cấp sức kéo? A. Trâu B. Lợn C. Chó D. Dê Câu 10: Ý nghĩa của tiêm vắc-xin khi chăn nuôi là A. tạo miễn dịch, chống lại các tác nhân gây bệnh. B. tăng cường sức khỏe cho vật nuôi. C. tiêu diệt mầm bệnh. D. giúp vật nuôi phát triển nhanh hơn. Câu 11. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 12. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 13. Bệnh nào sau đây ở vật nuôi có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh còi xương ở lợn. C. Bệnh cảm nóng ở gà. D. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn. Câu 14. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là do A. thời tiết không phù hợp. B. vi khuẩn và vi rút. C. thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. chuồng trại không phù hợp. Câu 15. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi nhiều.
  8. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở với số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm) Nhà bạn Mai đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Mainhững biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? --------------------- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………..
  9. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A Đáp án A B C B D A B D A A B A D B C B Đáp án A A D B C A B D A A B B C B D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Biện pháp chăm sóc vật nuôi non: 2,0điểm Giữ ấm, làm vệ sinh, cho bú sữa đầu, 1. tập ăn sớm và cho vận động. (2,0 *Nguyên nhân sinh ra bệnh: (Đề B) (2,0 điểm) điểm) - Do vi sinh vật - Do vật kí sinh - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng - Do môi trường sống ko thuận lợi - Tiêm vaccine đầy đủ và kịp thời. 0,5 điểm 2. - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, đảmbảo ba sạch: ăn sạch, ở sạch, uống sạch. 1,0 điểm (2,0 - Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí. 0,5 điểm điểm). 3. - Đảm bảo dinh dưỡng:…….. 0,25 điểm (1,0 điểm) - Chăm sóc: ……… 0,25 điểm - Vệ sinh chăn nuôi: ….. 0,25 điểm - Cách li và tiêm phòng: ……… 0,25 điểm (Học sinh ghi có ý đúng cho mỗi biện pháp vẫn ghi điểm tối đa). Duyệt của BGH Tổ trưởng Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Văn Vỹ Nguyễn Thị Mỹ Yến Nguyễn Văn Tám
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2