Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- KIỂM TRA GIỮA KỲ HKII- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tuyền và biến Nhận biết được tại sao Hiểu đặc điểm thuộc cơ đổi chuyển động cần phải truyền chuyển cấu tay quay- thanh lắc. động? Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,67 2. Vai trò của -Biết được cách sản điện năng trong xuất điện đời sống và sản -Biết được điện năng là xuất gì ? -Biết điện áp định mức của mạng điện trong nhà: Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1 1 3. An toàn điện -Biết biện pháp đảm bảo -Hiểu về điện và cức một Nêu các nguyên nhân an toàn điện khi sử dụng người đứng dưới đất, tay gây ra tai nạn điện và điện ? chạm vào tủ lạnh bị rò các biện pháp an toàn -Biết dùng bút thử điện để điện. Ta phải làm gì để điện? kiểm tra điện thông tách người này ra khỏi thường khi sửa điện nguồn điện . -Hiểu và cức được một người bị dây điện trần (không có vỏ bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0,67 0,67 2 3,33 4. Đồ dùng điện gia -Biết giờ cao điểm dùng Hiểu đặc điểm của đèn Biết sử dụng hợp lí đình điện trong ngày. huỳnh quang? điện năng trong gia
- -Biết dùng nguồn điện có Hiểu vật liệu dẫn điện, vật đình điện áp phù hợp. liệu cách điện là gì? Cho -Biết dây đốt trong bàn là được 2 ví dụ mỗi loại? điện được làm bằng vật liệugì? -Biết đồ dùng điện loại điện- nhiệt. -Biết đồ dùng điện loại điện- cơ -Biết con số KT ghi trên bàn là điện. Số câu hỏi 6 2 1 8 Số điểm 2 2 1 4 TS câu hỏi 12 5 1 1 19 TS điểm 4,0 (40%) 3,0 (30%) 2,0 (20%) 1,0 (10%) 10,0
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TÊN CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Truyền và Nhận biết - Nhận biết được tại sao cần phải truyền chuyển động? Chủ biến đổi - Hiểu đặc điểm thuộc cơ cấu tay quay- thanh lắc. đề 1 chuyển động Thông hiểu Vai trò của - Biết được cách sản xuất điện Chủ điện năng - Biết được điện năng là gì ? Nhận biết đề 2 trong đời sống - Biết điện áp định mức của mạng điện trong nhà: và sản xuất - Biết biện pháp đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện? Nhận biết - Biết dùng bút thử điện để kiểm tra điện thông thường khi sửa điện Chủ - Hiểu về điện và cức một người đứng dưới đất, tay An toàn điện đề 3 chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Ta phải làm gì để tách người này ra khỏi nguồn điện . Thông hiểu - Hiểu và cức được một người bị dây điện trần (không có vỏ bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người -Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và các biện Vận dụng pháp an toàn điện? -Biết giờ cao điểm dùng điện trong ngày. -Biết dùng nguồn điện có điện áp phù hợp. Nhận biết -Biết dây đốt trong bàn là điện được làm bằng vật liệugì? -Biết đồ dùng điện loại điện- nhiệt. Chủ -Biết đồ dùng điện loại điện- cơ Đồ dùng điện đề 4 -Biết con số KT ghi trên bàn là điện. -Hiểu đặc điểm của đèn huỳnh quang? Vận dụng -Hiểu vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện là gì? Cho được 2 ví dụ mỗi loại? Vận dụng cao Biết sử dụng hợp lí điện năng trong gia đình
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ ............................................. Lớp:....... I. TRẮC NGHỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu em cho là đúng Câu 1: Tại sao cần phải truyền chuyển động? A. Do các bộ phận máy thường đặt xa nhau B. Do các bộ phận máy có tốc độ quay khác nhau C. Do các bộ phận máy có các dạng chuyển động khác nhau D. Cả A và B là đúng Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thuộc cơ cấu tay quay- thanh lắc? A. Chuyển động tịnh tiến thành lắc B. Chuyển động quay thành tịnh tiến C. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ D. Tay quay, thanh truyền, con trượt Câu 3: Nhà máy điện có chức năng biến đổi thuỷ năng thành điện năng là nhà máy: A. Nhiệt điện B. Điện nguyên tử C. Điện mặt trời D. Thuỷ điện. Câu 4: Năng lượng của dòng điện gọi là? A. nhiệt năng B. điện năng C. cơ năng D. công suất Câu 5: Điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. 210V B. 127V C. 220V D. 110V Câu 6: Biện pháp nào dưới đây đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn B. Thả diều gần đường dây điện C. Trèo lên cột điện cao thế. D. Chơi gần đường đây điện cao áp. Câu 7: Một người đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Ta phải làm gì để tách người này ra khỏi nguồn điện ? A. Gọi người khác đến cứu. B. Rút phích cắm điện của tủ lạnh. C. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra. D. Ôm nạn nhân và kéo ra Câu 8: Khi phát hiện một người bị dây điện trần (không có vỏ bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người ta phải làm gì ? A. Đứng trên miếng gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân B. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện D. Dùng cây sào hất dây điện ra khỏi nạn nhân. Câu 9: Khi dùng bút thử điện để kiểm tra điện thông thường khi sửa chửa chỉ cần: A. Ta chạm lưỡi bút vào dây pha B. Đứng cách mặt đất chạm lưỡi bút vào dây pha, tay chạm vào phần kim loại của bút C. Đứng nối với đất chạm lưỡi bút vào dây pha, tay chạm vào phần kim loại của bút D. Phương án B và C đều được. Câu 10: Trên bàn là điện có ghi: 220V-1000W, các con số này cho ta biết: A. Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức B. Điện áp định mức và công suất định mức C. Công suất định mức và dòng điện định mức D. Điện áp định mức và chiều dài Câu 11: Trên bàn là điện có ghi: 220V-1000W, phải dùng nguồn điện có điện áp bao nhiêu là phù hợp? A. 45V B. 110V C. 220V D. 1000W Câu 12: Dây đốt trong bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. Phe-ro-crom B. Đồng C. Nhôm D. Niken crom Câu 13: Đồ dùng điện nào thuộc đồ dùng loại điện- nhiệt? A. Bàn là điện, quạt điện. B. Bàn là điện, nồi cơm điện.
- C. Bếp điện, quạt điện. D. Máy bơm nước, đèn LED. Câu 14: Đồ dùng điện nào thuộc đồ dùng loại điện- cơ A. Quạt điện, máy bơm nước. B. Quạt điện, nồi cơm điện. C. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. D. Máy sấy, bàn là điện. Câu 15: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờb C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16. (2đ) Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và các biện pháp an toàn điện? Câu 17. (1đ) Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang? Câu 18. (1đ) Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện là gì? Cho 2 ví dụ mỗi loại? Câu 19. (1đ) Trình bày các nội dung sử dụng hợp lí điện năng? Bài làm ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Mỗi câu chọn đúng được 0,3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C D B C A B A C B C D B A B II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 * Nguyên nhân gây tai nạn điện (Đúng 1 ý được 1/3đ) 1.0 (2,0đ) - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, - Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp, - Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống. * Biện pháp an toàn điện: (Mỗi ý được 1/3đ) 1.0 -Thực hiện các biện pháp an toàn khi sử dụng điện: - Thực hiện các biện pháp an toàn khi sữa chữa điện: - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 17 -Đặc điểm của đèn huỳnh quang: Mỗi ý đúng được 0,25đ (1,0đ) - Hiện tượng nhấp nháy: Đèn phát ra ánh sáng không liên tục - Hiệu suất phát quang: Khi làm việc khoảng 24-25% điện năng biến 0,25 đổi thành quang năng, phần còn lại tỏa nhiệt. 0,25 - Tuổi thọ: khoảng 8000 giờ - Mồi phóng điện: Cần chấn lưu điện cảm và Tắcte hoặc chấn lưu điện 0,25 tử. 0,25 18 - Vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua. 0.25 (1,0đ) VD: Nhôm, đồng... 0.25 - Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua VD: Nhựa, cao su... 0.25 0.25 19 (1,0đ) - Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm 0,25 - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng 0,5 - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,25 * Lưu ý: Mọi cách trả lời khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 155 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn