Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Đề 01 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Thép và gang C. Sắt và cacbon D. Chì. Câu 2: Tỉ lệ cacbon của Gang : A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 3: Cao su được phân chia thành: A. Cao su tự nhiên và cao su tổng hợp B. Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo C. Cao su tự nhiên và cao su hóa học D. Cao su non và cao su mủ. Câu 4: Khả năng gia công của vật liệu thể hiện tính chất cơ bản nào? A. Tính chất cơ học B. Tính chất công nghệ C.Tính chất vật lí D. Tính chất hóa học. Câu 5: Có mấy loại thước đo góc thường dùng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Thước lá thường dài: A. 150 – 1000 cm B. 150 – 1000 dm C. 150 – 1000m D. 150 – 1000 mm Câu 7: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công? A. Mỏ lết B. Búa C. Kìm D. Ke vuông Câu 8: Chức năng chính của tua-vít là: A. Dùng để tháo – lắp các loại bulông B. Dùng để kẹp chặt vật C. Dùng để tháo – lắp các loại vít. D. Dùng để gia công Câu 9: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Bộ vòng đai B. Vít C. Đai ốc D. Lò xo Câu 11: Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng: A. Tấm B. Hình trụ C. Hình cầu D. Chỏm cầu Câu 12: Trong các chi tiết sau , chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng? A.Bulông B. Bánh răng C.Lò xo D. Khung xe máy. Câu 13: Mối ghép bằng ren có …. loại chính : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Những chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, người ta thường dùng mối ghép : A.Đinh vít B. Vít cấy C. Hàn D. Bu lông. Câu 15: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Gần giống nhau D. Ngược chiều. Câu 17: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường được ghép với nhau B. Do lực ma sát C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau
- D. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu Câu 18: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Đĩa xích của xe đạp có 80 răng ,đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 0,25 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền chuyển động bánh răng C. Bộ truyền động ma sát mắc chéo nhau. D. Bộ truyền động đai mắc song song Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cơ khí có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ? Câu 2 ( 2 điểm): Người ta muốn làm một bộ truyền động đai, với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị dẫn là 200 cm. Biết bánh dẫn quay 60 vòng/phút và tỉ số truyền là 1,5 lần. Tính vận tốc quay và đường kính của bánh bị dẫn ? Câu 3 ( 1 điểm) : Hãy cho biết dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? Cụm trục trước xe đạp của em được cấu tạo gồm những chi tiết nào ?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Đề 02 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ tháo lắp : A. Mỏ lết B. Búa C. Cưa D. Ke vuông Câu 2: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền động đai mắc song song C. Bộ truyền chuyển động bánh răng D. Bộ truyền động ma sát mắc chéo nhau. Câu 3: Chức năng chính của tua-vít là: A. Dùng để tháo – lắp các loại vít B. Dùng để kẹp chặt vật C. Dùng để tháo – lắp các loại bulông. D. Dùng để gia công Câu 4: Khả năng gia công của vật liệu thể hiện tính chất cơ bản nào của vật liệu ? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C.Tính chất công nghệ D. Tính chất hóa học. Câu 5: Có mấy loại thước đo góc thường dùng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng: A. Tấm B. Hình trụ C. Hình cầu D. Chỏm cầu Câu 7: Tỉ lệ cacbon của thép là : A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 8: Thước lá thường dài: A. 150 – 1000 cm B. 150 – 1000 dm C. 150 – 1000m D. 150 – 1000 mm Câu 9: Những chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, người ta thường dùng mối ghép : A.Đinh vít B. Hàn C. Vít cấy D. Bu lông. Câu 10: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Vòng đệm B. Vít C. Mảnh vỡ máy D. Lò xo Câu 12: Đĩa xích của xe đạp có 70 răng ,đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 0,35 B. 35 C. 3,5 D. 2/7 Câu 13: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Gần giống nhau D. Ngược chiều. Câu 15: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường được ghép với nhau B. Do lực ma sát C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau D. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu Câu 16: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 17: Cao su được phân chia thành: A. Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo B. Cao su tự nhiên và cao su tổng hợp C. Cao su tự nhiên và cao su hóa học D. Cao su non và cao su mủ. Câu 18: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Thép và gang C. Sắt và cacbon D. Chì. Câu 19: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung? A. Bulông B.Trục khuỷu C.Khung xe đạp D. Khung xe máy Câu 20: Mối ghép bằng ren có …. loại chính : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cơ khí có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ? Câu 2 ( 2 điểm): Người ta muốn làm một bộ truyền động đai, với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị dẫn là 200 cm. Biết bánh dẫn quay 60 vòng/phút và tỉ số truyền là 1,5 lần. Tính vận tốc quay và đường kính của bánh bị dẫn ? Câu 3 ( 1 điểm) : Hãy cho biết dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? Cụm trục trước xe đạp của em được cấu tạo gồm những chi tiết nào ?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Đề 03 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Cao su được phân chia thành: A. Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo B. Cao su tự nhiên và cao su tổng hợp C. Cao su tự nhiên và cao su hóa học D. Cao su non và cao su mủ. Câu 2: Cấu tạo bộ truyền động xích có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ đo và kiểm tra : A. Mỏ lết B. Búa C. Cưa D. Ke vuông Câu 4: Có mấy loại thước đo góc thường dùng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5: Để truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền động ma sát C. Bộ truyền chuyển động bánh răng D.Cơ cấu tay quay – con trượt Câu 6: Chức năng chính của kìm là: A. Dùng để tháo – lắp các loại vít B. Dùng để kẹp chặt vật C. Dùng để tháo – lắp các loại bulông. D. Dùng để gia công Câu 7: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của vật liệu thể hiện tính chất cơ bản nào? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C.Tính chất công nghệ D. Tính chất hóa học. Câu 8: Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng: A. Tấm B. Hình trụ C. Hình cầu D. Chỏm cầu Câu 9: Tỉ lệ cacbon của thép là : A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 10: Thước lá thường dài: A. 150 – 1000 cm B. 150 – 1000 dm C. 150 – 1000m D. 150 – 1000 mm Câu 11: Những chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, người ta thường dùng mối ghép : A.Đinh vít B. Hàn C. Vít cấy D. Bu lông. Câu 12: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Trong các phần tử sau, phần tử nào là chi tiết máy? A.Bộ vòng đai B. Bộ ròng rọc C. Mảnh vỡ máy D. Lò xo Câu 14: Đĩa xích của xe đạp có 60 răng ,đĩa líp có 30 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 0,3 B. 0,2 C. 1/2 D. 2 Câu 15: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Gần giống nhau D. Ngược chiều. Câu 17: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường được ghép với nhau B. Do lực ma sát C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau
- D. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu Câu 18: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung? A. Lò xo B.Trục khuỷu C.Khung xe đạp D. Khung xe máy Câu 19: Mối ghép bằng ren có …. loại chính : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Thép và gang C. Sắt và cacbon D. Chì. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cơ khí có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ? Câu 2 ( 2 điểm): Người ta muốn làm một bộ truyền động đai, với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị dẫn là 200 cm. Biết bánh dẫn quay 60 vòng/phút và tỉ số truyền là 1,5 lần. Tính vận tốc quay và đường kính của bánh bị dẫn ? Câu 3 ( 1 điểm) : Hãy cho biết dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? Cụm trục trước xe đạp của em được cấu tạo gồm những chi tiết nào ?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Đề 04 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Chức năng chính của Tua vít là: A. Dùng để tháo – lắp các loại vít B. Dùng để kẹp chặt vật C. Dùng để tháo – lắp các loại bulông. D. Dùng để gia công Câu 2: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ đo và kiểm tra : A. Mỏ lết B. Búa C. Cưa D. Ke vuông Câu 3: Tỉ lệ cacbon của Gang là : A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 4: Cao su được phân chia thành: A. Cao su tự nhiên và cao su tổng hợp B. Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo C. Cao su tự nhiên và cao su hóa học D. Cao su non và cao su mủ. Câu 5: Cấu tạo bộ truyền động xích có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Có mấy loại thước đo góc thường dùng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Để truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền động ma sát C. Bộ truyền chuyển động bánh răng D.Cơ cấu tay quay – con trượt Câu 8: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của vật liệu thể hiện tính chất cơ bản nào? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C.Tính chất công nghệ D. Tính chất hóa học. Câu 9: Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng: A. Tấm B. Hình trụ C. Hình cầu D. Chỏm cầu Câu 10: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường được ghép với nhau B. Do lực ma sát C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau D. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu Câu 12: Thước lá thường dài: A. 150 – 1000 cm B. 150 – 1000 dm C. 150 – 1000m D. 150 – 1000 mm Câu 13: Những chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, người ta thường dùng mối ghép : A.Đinh vít B. Hàn C. Vít cấy D. Bu lông. Câu 14: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Thép và gang C. Sắt và cacbon D. Chì. Câu 15: Trong các phần tử sau, phần tử nào là chi tiết máy? A.Bộ vòng đai B. Bộ ròng rọc C. Mảnh vỡ máy D. Lò xo Câu 16: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng ,đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 0,25 B. 2,5 C. 2/5 D. 0,2 Câu 17: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?
- A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Ngược chiều. C. Gần giống nhau D. Giống hệt nhau Câu 19: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung? A. Đai ốc B.Trục khuỷu C.Khung xe đạp D. Khung xe máy Câu 20: Mối ghép bằng ren có …. loại chính : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cơ khí có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ? Câu 2 ( 2 điểm): Người ta muốn làm một bộ truyền động đai, với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị dẫn là 200 cm. Biết bánh dẫn quay 60 vòng/phút và tỉ số truyền là 1,5 lần. Tính vận tốc quay và đường kính của bánh bị dẫn ? Câu 3 ( 1 điểm) : Hãy cho biết dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? Cụm trục trước xe đạp của em được cấu tạo gồm những chi tiết nào ?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về hình chiếu, bản vẽ khối đa diện, bản vẽ khối tròn xoay, hình cắt, bản vẽ chi tiết, biểu diễn ren. 2. Năng lực: Tư duy kỹ thuật, năng lực công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Mức độ nhận thức % NB TH VD VDC tổng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Vai trò của cơ 1(2đ) 20 khí 2. Vật liệu cơ khí 4(1đ) 10 3. Dụng cụ cơ khí 2(0,5đ) 2(0,5đ) 10 4. KN chi tiết máy 2(0,5đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 15 5. Mối ghép cố 2(0,5đ) 3(0,75đ) 1(0,25đ) 15 định, mối ghép động 6. Truyền chuyển 1(2đ) 3(0,75đ) 1(0,25đ) 30 động Số câu 8 1 4 1 6 1 2 1 24 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B B C D B C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C B B B D C D B Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C A C B A B D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B B D C A C A C Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D B B B B A B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D D B B D A A C Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A B A B B B A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C C D B C D A B Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cơ khí có vai trò gì trong sản xuất và đời sống ? Cơ khí có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sống : - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. (1đ) - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.(1đ) Câu 2 ( 2 điểm): Người ta muốn làm một bộ truyền động đai, với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị dẫn là 200 cm. Biết bánh dẫn quay 60 vòng/phút và tỉ số truyền là 1,5 lần. Tính vận tốc quay và đường kính của bánh bị dẫn ? Ta có :
- nbd D1 i 1,5 nd D2 nbd i. nd 1,5 . 60 90 vong / phut D1 1,5.D2 Mà D1 + D2 = 200 cm 1,5D2 + D2 = 200 cm 2,5 D2 = 200cm D2 = 80 cm. Vậy vận tốc quay của bánh bị dẫn là 90 (vòng/phút) và đường kính của bánh bị dẫn là 80 cm. Câu 3 ( 1 điểm) : Hãy cho biết dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? Cụm trục trước xe đạp của em được cấu tạo gồm những chi tiết nào ? - Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy là : phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. (0,5đ) - Cụm trục trước xe đạp của em có cấu tạo gồm : Trục; đai ốc; vòng đệm; đai ốc hãm côn; côn.(0,5đ) BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Đăng Thị Huyền Trần Thị Hồng Giang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 163 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 55 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 136 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 147 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn