Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022-2023) Họ và tên HS:………………… Môn: Công nghệ 8 Lớp: ………….. Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (mỗi câu 0,33đ) Câu 1. Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng vật liệu gì? A. Anico B. Niken- Crom C. Vonfram D. Ferit Câu 2. Hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng? A. Tan học không tắt đèn và quạt. B. Ngồi xem tivi thì tắt đèn bàn học. C. Ra khỏi nhà, tắt hết điện các phòng. D. Không bật đèn đường cả ngày. Câu 3. Mạng điện trong nhà không có phần tử A. công tơ điện, dây dẫn điện. B. cầu dao, công tắc, cầu chì, ổ lấy điện. C. các đồ dùng điện. D. máy biến áp 220kV. Câu 4. Dây đốt nóng là bộ phận chính của A. quạt điện. B. nồi cơm điện. C. đèn compac huỳnh quang. D. đèn ống huỳnh quang. Câu 5. Đèn dây tóc có cấu tạo gồm A. đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc. C. dây tóc, 2 điện cực, đuôi đèn. B. ống thủy tinh, 2 điện cực. D. bóng thủy tinh, đuôi đèn, dây tóc. Câu 6. Vật liệu cách điện có điện trở suất khoảng A. 10-6 Ω.m đến 10-8 Ω.m B. 108 Ω.m đến 1013Ω.m C. 10-4 Ω.m đến 10-6 Ω.m D. 10-8 Ω.m đến 10-13 Ω.m Câu 7. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là A. từ 6 giờ đến 10 giờ B. từ 18 giờ đến 22 giờ C. từ 1 giờ đến 6 giờ D. từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 8. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V B.127V C. 220V D. 320V Câu 9. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 4W con số 4W cho ta biết A. công suất định mức của bóng đèn. B. hiệu điện thế định mức đặt vào hai đầu bóng đèn. C. cường độ dòng điện định mức chạy qua bóng đèn. D. điện trở của bóng đèn. Câu 10. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất? A. Gọi người khác đến cứu. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện. Câu 11. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng A. biến đổi cường độ của dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. biến điện năng thành cơ năng Câu 12. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động A. xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. C. dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
- D. thay bóng đèn mà không cắt công tắc. Câu 13. Điện năng tiêu thụ của 1 bóng đèn dây tóc (220V-40W) được thắp sáng trong 6h là A. 2240W.h B. 1320W.h C. 240W.h D. 7200W.h Câu 14. Khoảng cách an toàn đối với lưới điện 500kV theo chiều rộng và chiều cao lần lượt là A. 6m và 4m B. 6m và 7m C. 4m và 3m D. 7m và 6m Câu 15. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt là A. tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện, quạt điện. B. máy khoan, máy giặt, máy sấy tóc, máy bơm nước. C. ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện, bàn là. D. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của đèn huỳnh quang? Câu 17. (1,0 điểm) Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? Câu 18. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu đồ dùng điện của một gia đình sau TT Tên đồ dùng điện Công suất Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h). điện P(W) 1 Đèn huỳnh quang 24 8 5 2 Máy quạt 65 4 6 3 Nồi cơm điện 500 1 1 4 Ti vi 80 1 4 5 Ấm điện 1850 1 0,5 a) Tính điện năng tiêu thụ của ấm điện trong một ngày? (1,0 điểm) b) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình đó? (1,0 điểm) c) Tính tiền điện phải trả việc sử dụng đồ dùng điện của gia đình này trong 1 tháng (30 ngày). Biết 1kW.h = 2000 đồng. (1,0 điểm) HẾT
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp B A D B D B B C A B C C C D D án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) * Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. - Ống thủy tinh: Mặt trong có phủ 1 lớp bột huỳnh quang, rút hết không khí trong ống và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ. (0,25 điểm) - Điện cực: 2 điện cực nằm ở 2 đầu ống làm bằng vonfram dạng lò xo xoắn được tráng 1 lớp bari oxit để phát ra điện tử. (0,25 điểm) * Nguyên lí hoạt động: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang. (0,5 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: tắt một số đèn không cần thiết, không là quần áo, không bơm nước, không bậc máy giặt... (0,5 điểm) - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: sử dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng (0,25 điểm) - Không sử dụng lãng phí điện năng: khi ra khỏi phòng tắt điện, tắt quạt.... (0,25 điểm) Câu 18. (3,0 điểm) a) Điện năng tiêu thụ của ấm điện: A = P.t = 1850.0,5 = 925 (W.h) (1,0 điểm) b) Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình: Ađ = 24.8.5+65.4.6+500.1.1+80.1.4+ 1850.1.0,5 = 4265 (W.h) (1,0 điểm) c) Số tiền điện phải trả cho việc sử dụng đồ dùng điện của gia đình này trong 1 tháng T1 = 4265.30. 2000:1000 = 255900đ (1,0 điểm) Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 10. Hiểu được cấu 4. Biết được vật tạo của các bộ phận liệu dẫn điện có chính của đồ dùng điện trở suất nhỏ, 17. Tính được loại điện nhiệt,điện vật liệu cách điện số tiền điện cơ. có điện trở suất phải trả khi các 11. Hiểu được công lớn. dụng điện hoạt dụng, cấu tạo và 5. Biết được các động trong nguyên lí làm việc khoảng cách an tháng, dựa vào của đèn sợi đốt, toàn đối với lưới số tiền điện huỳnh quang. điện cao áp. phải trả cho các 12.Giải thích được 6. Biết điện áp 16. Áp dụng công đồ dùng điện ý nghĩa của số liệu 1.Kĩ hiệu dụng 220V thức A=P.t để cùng loại có KT ghi trên đèn. thuật 7. Biết cấu tạo, tính điện năng công suất khác 13. Có ý thức tiết điện chức năng một số tiêu thụ của dụng nhau. Từ đó ta kiệm điện năng. đồ đùng điện như: cụ điện. cần phải sử 14. vận dụng các bàn là điện, quạt dụng đồ dùng biện pháp an toàn điện, máy bơm điện có hiệu điện, sử lí tình nước, máy biến suất cao để huống cứu người tai áp 1 pha giảm bớt điện nạn điện trong thực 8.Sử dụng điện năng tiêu thụ tế. năng hợp lí. => giảm bớt chi 15. Hiểu cấu tạo, 9. Đặc điểm cấu tiêu cho gia nguyên lí làm việc tạo, chức năng 1 đình. của động cơ điện 1 số phần tử mạng pha tìm được VD điện trong nhà động cơ điện 1 pha trong thực tế . Số câu 9 câu 1 câu 6 câu 1 câu 2/3 câu 1/3 câu 15 câu Số điểm 3,0đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ Tỉ lệ% 30% 10% 20% 10% 20% 10% TS câu 10 câu 7 câu 2/3 câu 1/3 câu 18 câu TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn