intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1. Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha là: A. Stato, lõi thép B. Lõi thép, dây quấn C. Stato, rôto D. Stato, dây quấn Câu 2. Cánh của quạt điện được làm bằng: A. Cao su hoặc nhựa ebonit B. Kim loại hoặc nhựa C. Kim loại hoặc cao su D. Cao su hoặc mica Câu 3. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày được tính: A. 17 giờ đến 22 giờ B. 20 giờ đến 22 giờ C. 18 giờ đến 22 giờ D. 19 giờ đến 22 giờ Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: A. Dây đồng-crom B. Dây kẽm-crom C. Dây phero-crom D. Dây niken - crom Câu 5. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để: A. Cách nhiệt và điện B. Làm đẹp C. Chống gỉ sét D. Cơm không dính vào soong Câu 6. Công suất định mức của máy biến áp một pha, đơn vị là: A. A B. C. VA D. V Câu 7. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành: A. Cơ năng B. Thủy năng C. Quang năng D. Nhiệt năng Câu 8. Hai bộ phận chính của máy biến áp một pha là: A. Lõi thép, vỏ máy B. Lõi thép, dây quấn C. Lõi thép, núm điều chỉnh D. Lõi thép, aptomat Câu 9. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện - nhiệt là: A. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ cao B. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ thấp C. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ thấp D. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao Câu 10. Giờ cao điểm có đặc điểm là: A. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện B. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện D. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện Câu 11. Bộ phận chính của bàn là điện gồm: A. Vỏ bàn là, dây đốt nóng B. Vỏ bàn là, đèn tín hiệu C. Vỏ bàn là, nắp D. Vỏ bàn là, đế Câu 12. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để : A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha B. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha C. Biến đổi tần số, dòng điện D. Biến đổi công suất Câu 13. Soong của nồi cơm điện làm bằng: A. Hợp kim sắt B. Hợp kim đồng C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim sắt Câu 14. Bộ phận chính của nồi cơm điện là: A. Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng B. Vỏ nồi, soong, núm hẹn giờ C. Vỏ nồi, soong, nắp ngoài D. Vỏ nồi, soong, nắp trong Câu 15. Thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà: 1. Quạt điện 220V - 30W
  2. 2. Bóng đèn điện 12V - 3W 3. Máy giặt 110V - 400W 4. Công tắc điện 500V - 10A A. 1, 4 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 3 Câu 16. Để đóng – cắt mạch điện, người ta thường dùng: A. Cầu dao, cầu chì. B. Cầu dao, công tắc điện C. Cầu dao, ổ điện D. Cầu dao, phích cắm điện Câu 17. Mạng điện trong nhà thường sử dụng các loại cầu dao: A. Cầu dao 1 pha, cầu dao 3 pha B. Cầu dao 1 pha, cầu dao 2 pha C. Cầu dao 2 pha, cầu dao 1 pha D. Cầu dao 2 pha, cầu dao 3 pha Câu 18. Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 19. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V – 45W trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 5 giờ: A. 1100 Wh B. 6750Wh C. 225Wh D. 1350Wh Câu 20. Công thức tính điện trở của dây đốt nóng là: A. R = B. R = S C. R = D. R = Câu 21. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm: A. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện C. Công tơ điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện D. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện Câu 22. Công tắc điện thường lắp ở: A. Trên dây pha, song song với tải, trước cầu chì B. Trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì C. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì D. Trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì Câu 23. Cầu dao là thiết bị : A. Dùng để đóng - cắt dây pha , không cần đóng - cắt thường xuyên B. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, cần đóng - cắt thường xuyên C. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha và dây trung tính, không cần đóng - cắt thường xuyên D. Dùng để đóng - cắt dây pha, không cần đóng - cắt thường xuyên Câu 24. Đơn vị của điện trở là: A. Vôn B. Oát C. Ampe D. Ôm Câu 25. Phích cắm điện là thiết bị dùng để: A. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện B. Tắt - mở điện cho các đồ dùng điện C. Bảo vệ quá tải cho các đồ dùng điện D. Lấy điện qua ổ điện cho các đồ dùng điện Câu 26. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: A. A = Ut B. A = UIt C. A = Pt D. A = It Câu 27. Ổ điện có cấu tạo gồm: A. Vỏ, cực động B. Vỏ, cực tiếp điện C. Cực động, cực tĩnh D. Vỏ, cực tĩnh Câu 28. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng: A. VA B. h C. W D. Wh II. PHẦN TỰ LUẬN( 3.0 ĐIỂM) Gia đình bạn Nhi mỗi ngày sử dụng 3 bóng đèn huỳnh quang loại 45W trong 2 giờ, một quạt điện loại 60W trong 3 giờ, một tivi loại 75 W trong 2 giờ, một nồi cơm điện loại 600W trong 1,5 giờ. a) Tính tiêu thụ điện năng của gia đình bạn Nhi trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh. b) Tính tiền điện mà gia đình bạn phải trả trong 1 tháng (giá 1KWh=1700 đồng). HẾT
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT kiến thức thức cần kiểm tra, ( Chương ) ( Bài học ) đánh giá 1 VII. Đồ dùng VII.1. Đồ Nhận điện gia đình dùng loại điện biết:Nêu nhiệt: Bàn là được cấu tạo 6 điện, nồi cơm bàn là điện, điện nồi cơm điện Thông hiểu: Trình bày được nguyên lí làm việc 2 của đồ dùng điện nhiệt, bàn là điện, nồi cơm điện Vận dụng: Biết cách sử dụng bàn là điện, nồi cơm điện VII.2. Đồ Nhận biết: dùng loại điện Biết được cấu cơ: Quạt điện tạo của động 2 cơ điện một pha, quạt điện Thông 1
  4. hiểu:Trình bày được nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha, quạt điện Vận dụng: Biết cách sử dụng động cơ điện một pha, quạt điện VII.3. Máy Nhận biết: biến áp một Nêu được cấu pha tạo của máy 1 biến áp một pha Thông hiểu: Trình bày được nguyên 2 lí làm việc của máy biến áp một pha Vận dụng: Biết cách sử dụng máy biến áp một pha VII.4. Sử Nhận biết: 2 dụng hợp lí Nêu được đặc
  5. điện năng điểm của giờ cao đểm Thông hiểu: Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí Vận dụng: Có ý thức tiết kiệm điện năng VII.5. Tính Nhận biết: toán tiêu thụ Nêu được điện năng công thức tính trong gia đình 2 điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện Thông hiểu: Biết cách tính điện năng tiêu 1 thụ của các đồ dùng điện Vận dụng: Tính toán tiêu 1 1 thụ điện năng trong gia đình 2 VIII. Mạng VIII.1. Đặc Nhận biết: điện trong nhà điểm và cấu tạo Biết được cấu 1 mạng điện tạo của mạng trong nhà điện trong
  6. nhà Thông hiểu: Nêu đặc điểm và yêu cầu 1 cùa mạng điện trong nhà Vận dụng: Có ý thức sử dụng đồ dùng điện trong nhà VIII.2. Thiết bị Nhận biết: đóng cắt và lấy Biết được cấu 2 điện của mạng tạo của thiết điện trong nhà bị đóng cắt và lấy điện Thông hiểu: Hiểu được công dụng, nguyên lí làm 5 việc của một số thiết bị đóng cắt và lấy điện Vận dụng: Biết cách sử dụng một số thiết bị đóng
  7. cắt và lấy điện Tổng 16 12 1 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 TT Nội Đơn vị Mức Tổng % tổng điểm dung kiến độ kiến thức nhận thức ( Bài ) thức ( Chư Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời ơng ) biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 2 Chươ VII.1. ng Đồ VII: dùng Đồ điện dùng nhiệt: 6 0.75 2 1.5 8 0 7.5 2 điện Bàn là gia điện, đình nồi cơm điện VII.2. 2 0.75 1 1.5 3 0 3 0.75 Đồ dùng loại điện
  8. cơ: Quạt điện VII.3. Máy biến 1 0.75 2 1.5 3 0 3.75 0.75 áp một pha VII.4. Sử dụng 2 0.75 2 0 1.5 0.5 hợp lí điện năng VII.5. TH: Tính toán tiêu thụ 2 0.75 1 1.5 1 14 1 1 4 1 18 3.75 điện năng trong gia đình 2 VIII. VIII.1 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 0.5 Mạng . Đặc điện điểm trong và cấu nhà tạo mạng
  9. điện trong nhà VIII.2 . Thiết bị đóng cắt và lấy 2 0.75 5 1.5 7 0 9 1.75 điện của mạng điện trong nhà Tổng 16 12 18 1 14 28 45 10.0 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung 70 30 30 45 10 (%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2