
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Xương, Điện Biên
lượt xem 0
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Xương, Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Xương, Điện Biên
- TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ 1 Môn: Công nghệ 8. Năm học: 2023 - 2024 (Mã đề 01) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.................... Nhận xét: ……………………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Đâu là phụ tải biến điện năng thành cơ năng? A. Máy bơm nước. B. Dàn âm thanh. C. Ti vi. D. Bóng đèn. Câu 2. Đâu không phải là bộ phận của bút thử điện. A. Lưỡi cắt. B. Kẹp kim loại. C. Đèn báo. D. Đầu bút. Câu 3. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 22 KV đối với dây bọc. A. 2m . B. 3m. C. 1m. D. 4m. Câu 4. Bút thử điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3 C. 5. D. 4. Câu 5. Khi nạn nhận bị điện giật nếu bị ngất thì người cứu phải làm những gì? A. Xoa bóp tim ngoài nồng ngực, hô hấp nhân tạo, gọi người cứu trợ. B. Hô hấp nhân tạo. C. Gọi người cứu trợ. D. Xoa bóp tim ngoài nồng ngực. Câu 6. Khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng đối với lưới điện cao áp 110 KV. A. 2m. B. 2,5m. C. 3m. D. 1,5m. Câu 7. Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện tự động là: A. Aptomat. B. Công tắc. C. Cầu chì. D. Cầu dao điện. Câu 8. Để đảm bảo an toàn điện cần thực hiện công việc nào sau đây A. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. B. Không vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp. C. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. D. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. Câu 9. Bút thử điện được dùng để: A. Kiểm tra tình trạng các thiết bị điện. B. Nối các đai ốc. C. Kẹp giữ chi tiết. D. Cắt dây điện. Câu 10. Cầu chì có công dụng gì? A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện. B. Không bảo vệ cho đồ dùng điện và mạch điện. C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện. D. Bảo vệ an toàn cho mạch điện. Câu 11. Để cắt một đoạn kim loại ta dùng dụng cụ nào say đây? A. Đục. B. Dũa C. Cưa D. Búa. Câu 12. Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào yếu tố A. Đường đi của dòng điện. B. Độ lớn. C. Thời gian. D. Độ lớn, thời gian, đường đi của dòng điện. Câu 13. Tai nạn điện thường xảy ra bởi bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 14. Khi gặp người bị tai nạn điện em cần làm những gì? A. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. B. Cắt nguồn điện, tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, sơ cứu nạn nhân. C. Sơ cứu nạn nhân. D. Cắt nguồn điện. Câu 15. Đặc điểm của nghành Thợ cơ khí? A. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí. B. Sửa chữa, Lắp ráp máy móc thiết bị.
- C. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. D. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật. Câu 16. Nhóm dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công? A. Dũa, búa, thước lá. B. Cưa, dũa, thước lá.. C. Cưa, dũa, búa. D. Kìm, búa, thước kẹp. Câu 17. Để đảm bảo an toàn khi gia công cơ khí ta cần: A. Kính bảo hộ. B. Sử dụng bảo hộ an toàn lao động. C. Dụng cụ cơ khí. D. Dụng cụ kẹp chặt. Câu 18. Nguyên nhân gây tai nạn điện là: A. Không tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện. B. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện. C. Sử dụng các đồ dùng đảm bảo an toàn điện. D. Đến gần dây điện có dây điện bị đứt rơi xuống đất. Câu 19. Khi nạn nhân bị điện giật không làm việc nào sau đây? A. Dùng gậy gỗ khô gạt dây điện ra khỏi nạn nhân. B. Lót tay bằng dẻ khô tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. C. Dùng tay trực tiếp kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Cắt nguồn điện. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Không dùng tay gạt mạt cưa. B. Lưỡi cưa căng vừa phải. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Kẹp vật cần cưa đủ chặt. Câu 21. Đặc điểm của nghành kỹ sư cơ khí? A. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật. B. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. C. Sửa chữa Ô tô, xe gắn máy. D. Sửa chữa, Lắp ráp máy móc thiết bị. Câu 22. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng: A. Gang, thiếc. B. Nhựa, sứ. C. Thủy tinh. D. Đồng, kẽm. Câu 23. Đâu không phải là công việc cần làm khi sửa chữa điện? A. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ an toàn điện. B. Không cắt nguồn điện. Câu 24. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là: A. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. B. Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. C. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. D. Không nối đất các đồ dùng điện có công suất cao. Câu 25. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 110 KV đối với dây trần là: A. 4m. B. 6m. C 3m. D. 1,5m. Câu 26. Những nghành nghề nào dưới đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Nghề Hàn. B. Nghề trồng trọt. C. Nghề nuôi Thủy sản. D. Nghề Xây dựng. Câu 27. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 35 KV đối với dây bọc là: A. 4m. B. 3m. C. 5m. D. 1,5m. Câu 28. Sơ đồ khối mạch điện điều khiển là: A. Nguồn điện → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Đối tượng điều khiển. B. Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện. C. Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện → Đối tượng điều khiển. D. Nguồn điện → Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển. II. TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 29: ( 1,5 điểm): Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện? Câu 30: ( 1,5 điểm): Đặt ra một tình huống tai nạn điện và đề xuất cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đã đề xuất? BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM ĐỀ 1 TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 8. (Mã đề 01) Năm học : 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án A A C B A C A B A A D D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án B C B D C C B B B B A A D A II .TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm An toàn khi sử dụng điện: - Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện trước khi sử dụng. 0,25đ - Thực hiện tốt nối đất cho các đồ dùng có vỏ kim loại thường 0,25đ xuyên tiếp xúc. - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm 0,25đ 1 biến áp. - Sử dụng các thiết bị đóng cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò 0,25đ điện. An toàn khi sửa chữa: - Cắt nguồn điện và treo biển thông báo. 0,25đ - Sử dụng đúng các trang bị bảo hộ và dụng cụ an toàn. 0,25đ
- - Đề xuất được tình huống tai nạn điện. 0,75đ 2 - Cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đó. 0,75đ (HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG Môn: Công nghệ 8. ĐỀ 1 Năm học : 2023 - 2024 (Mã đề 02) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.................... Nhận xét: ……………………………………………………………………… I .TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Đặc điểm của nghành kĩ thuật viên cơ khí? A. Tư vấn chỉ đạo, vận hành, bảo trì sửa chữa. B. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí. C. Sửa chữa, Lắp ráp máy móc thiết bị. D. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. Câu 2. Áp tô mát có tác dụng? A. Bảo vệ quá tải ngắn mạch, đóng cắt mạch điện. B. Bảo vệ ngắn mạch. C. Đóng cắt mạch điện. D. Bảo vệ quá tải. Câu 3. Tai nạn điện thường xảy ra bởi bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 4. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là: A. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. B. Thực hiện nối đất các đồ dùng điện có công suất cao. C. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. D. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. Câu 5. Pin được sử dụng trong thiết bị nào? A. Quạt điện công nghiệp. B. Máy sấy. C. Máy tính bỏ túi. D. Xe đạp điện. Câu 6. Khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng đối với lưới điện cao áp 35 KV là A. 2,5m B. 2m. C. 3m. D. 1,5m. Câu 7. Một chi tiết có lỗ hình tam giác muốn làm nhẵn bề mặt lỗ ta sử dụng loại dũa nào sau đây:. A. Dũa dẹt. B. Dũa vuông. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn. Câu 8. Khi nạn nhận bị điện giật nếu còn tỉnh thì người cứu phải làm những gì? A. Đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi. B. Nới rộng quần áo. C. Nới rộng quần áo, đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi, gọi người hỗ trợ. D. Gọi người hỗ trợ. Câu 9. Khi sửa chữa điện trên cao cần ít nhất mấy người? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 10. Những nghành nghề nào dưới đây không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Nghề Hàn kim loại. B. Nghề rèn kim loại. C. Nghề Tiện kim loại. D. Nghề Mây Tre đan. Câu 11. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 22 Kv đối với dây trần là: A. 2m . B. 1m. C. 3m. D. 4m. Câu 12. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang của êtô một góc khoảng bao nhiêu độ?: A. 600. B. 900 . C. 750. D. 450. Câu 13. Khi chọn bàn lắp êtô cần chú ý điều gì? A. Thấp hơn tầm vóc người đứng. B. Vừa tầm vóc người đứng. C. Cao hơn tầm vóc người đứng. D. Song song với tầm vóc người đứng. Câu 14. Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là: A. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ. B. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. C. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện.
- D. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. Câu 15. Khi gia công cơ khí thước Lá được dùng để:. A. Đo chiều dài vật liệu. B. Đo đường kính lỗ. C. Làm nhẵn bề mặt vật liệu. D. Cắt vật liệu. Câu 16. Công dụng của Kìm điện là: A. Vít các đinh vít. B. Kẹp giữ chi tiết, cắt dây dẫn điện. C. kiểm tra tình trạng các thiết bị điện. D. Nối các đai ốc. Câu 17. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 35 KV đối với dây trần là: A. 6m B. 4m . C. 1,5m. D. 3m. Câu 18. Để đảm bảo an toàn điện cần thực hiện công việc nào sau đây: A. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. B. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. C. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. D. Sử dụng các thiết bị đóng cắt, bảo vệ chống quá tải. Câu 19. Khi sửa chữa điện cần: A. Cắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ trang bị bảo hộ an toàn điện. B. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ an toàn điện. C. Sử dụng dụng cụ an toàn điện. D. Cắt nguồn điện. Câu 20. Nguyên nhân nào gây tai nạn điện: A. Sử dụng sử dụng các đồ dùng đảm bảo an toàn. B. Không đến gần dây dẫn bị đứt rơi xuống đất. C. Tiếp súc trực tiếp vào vật mang điện. D. Sử dụng các dụng cụ sử chữa đảm bảo an toàn. Câu 21. Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22. Ở nước ta, mạng điện trong nhà thường sử dụng cấp điện áp là A. 380V. B. 220V. C. 110V. D. 120 V. Câu 23. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là? A. Bóng đèn led. B. Nồi cơm điện. C. Camera an ninh. D. Quạt điện. Câu 24. Nguồn điện nào sau đây không là dòng điện một chiều? A. Pin mặt trời. B. Nguồn điện xoay chiều. C. Ắc quy. D. Pin . Câu 25. Công dụng của trang bị bảo hộ bảo vệ an toàn điện là: A. Để làm đẹp. B. Không để làm gì. C. Để mặc đi chơi. D. Để bảo vệ an toàn khi sửa chữa điện. Câu 26. Sơ cứu nạm nhân bị tai nạn điện gồm mấy bước? A. 3 B. 2. C. 1. D. 4. Câu 27. Phương án nào không phải là nguyên nhân gây tai nạn điện: A. Vi phạm khoảng cách an toàn điện. B. Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất. C. Sử dụng các dụng cụ an toàn điện. D. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. Câu 28. Bộ phận nào sau đây dùng để đóng ngắt mạch điện? A. Bếp điện. B. Cầu dao điện. C. Ổ điện D. Dây dẫn điện, cáp điện. II. TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 29. ( 1,5 điểm ): Đặt ra một tình huống tai nạn điện và đề xuất cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đã đề xuất? Câu 30. ( 1,5 điểm ): Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện .? BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỀ 1 GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 8. Mã đề 02 Năm học : 2023 - 2024 I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án B A D B C B C C D D A C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án B A D B C B C C D D A C B B II .TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm - Đề xuất được tình huống tai nạn điện. 0,75d 1 - Cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đó. 0,75đ 2 An toàn khi sử dụng điện: - Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện trước khi sử dụng. 0,25đ - Thực hiện tốt nối đất cho các đồ dùng có vỏ kim loại thường 0,25đ xuyên tiếp xúc. - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm 0,25đ biến áp. - Sử dụng các thiết bị đóng cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện. 0,25đ
- An toàn khi sửa chữa: - Cắt nguồn điện và treo biển thông báo. 0,25đ - Sử dụng đúng các trang bị bảo hộ và dụng cụ an toàn. 0,25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG Môn: Công nghệ 8. Đề 2 Năm học : 2023 - 2024 (Mã đề 01) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.................... Nhận xét: …………………………………………………………………………… I .TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Để đảm bảo an toàn khi gia công cơ khí ta cần:. A. Dụng cụ kẹp chặt. B. Sử dụng bảo hộ an toàn lao động. C. Kính bảo hộ. D. Dụng cụ cơ khí. Câu 2. Đâu không phải là công việc cần làm khi sửa chữa điện: A. Không cắt nguồn điện. B. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ an toàn điện. C. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ an toàn điện. D. Không cắt nguồn điện. Câu 3. Để cắt một đoạn kim loại ta dùng dụng cụ nào say đây? A. Đục. B. Cưa. C. Dũa. D. Búa. Câu 4. Đặc điểm của nghành Thợ cơ khí? A. Sửa chữa, lắp ráp máy móc thiết bị. B. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí. C. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. D. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật.
- Câu 5. Cầu chì có công dụng gì? A. Không bảo vệ cho đồ dùng điện và mạch điện. B. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện. C. Bảo vệ an toàn cho mạch điện. D. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện. Câu 6. Sơ đồ khối mạch điện điều khiển là: A. Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện. B. Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Nguồn điện → Đối tượng điều khiển. C. Nguồn điện → Đối tượng điều khiển → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển. D. Nguồn điện → Cảm biến, bộ phận xử lí điều khiển → Đối tượng điều khiển. Câu 7. Khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng đối với lưới điện cao áp 110 Kv A. 3m. B. 1,5m. C. 2,5m. D. 2m. Câu 8. Khi gặp người bị tai nạn điện em cần làm những gì? A. Cắt nguồn điện, Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, Sơ cứu nạn nhân. B. Cắt nguồn điện. C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Sơ cứu nạn nhân. Câu 9. Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào yếu tố: A. Đường đi của dòng điện. B. Độ lớn. C. Thời gian. D. Độ lớn, thời gian, đường đi của dòng điện Câu 10. Bút thử điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 Câu 11. Tai nạn điện thường xảy ra bởi bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 12. Nhóm dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công?. A. Cưa, dũa, thước lá. B. Dũa, búa, thước lá. C. Kìm, búa, thước kẹp. D. Cưa, dũa, búa. Câu 13. Khi nạn nhân bị điện giật không làm việc nào sau đây? A. Dùng gậy gỗ khô gạt dây điện ra khỏi nạn nhân. B. Cắt nguồn điện. C. Lót tay bằng dẻ khô tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Dùng tay trực tiếp kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 14. Nguyên nhân nào gây tai nạn điện: A. Sử dụng các dụng cụ đảm bảo an toàn điện. B. Vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp. C. Không tiếp súc trực tiếp vào vật mang điện. D. Sử dụng các đồ dùng đảm bảo an toàn điện. Câu 15. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 35 KV đối với dây bọc là: A. 3m. B. 6m. C. 4m. D. 1,5m. Câu 16. Khi nạn nhận bị điện giật nếu bị ngất thì người cứu phải làm những gì? A. Xoa bóp tim ngoài nồng ngực. B. Gọi người cứu trợ. C. Xoa bóp tim ngoài nồng ngực, hô hấp nhân tạo, gọi người cứu trợ. D. Hô hấp nhân tạo. Câu 17. Đặc điểm của nghành kỹ sư cơ khí? A. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật. B. Sửa chữa Ô tô, xe gắn máy. C. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. D. Sửa chữa, Lắp ráp máy móc thiết bị. Câu 18. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 22 Kv đối với dây bọc A. 1m. B. 2m. C. 4m. D. 3m. Câu 19. Để đảm bảo an toàn điện cần thực hiện công việc nào sau đây: A. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. B. Không vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp. C. Phơi quần áo trên dây dẫn điện.
- D. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. Câu 20. Bút thử điện được dùng để: A. Cắt dây điện. B. Kiểm tra tình trạng các thiết bị điện. C. Kẹp giữ chi tiết. D. Nối các đai ốc. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Lưỡi cưa căng vừa phải. B. Không dùng tay gạt mạt cưa. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Kẹp vật cần cưa đủ chặt. Câu 22. Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện tự động là: A. Cầu dao điện. B. Aptomat. C. Công tắc. D. Cầu chì. Câu 23. Những nghành nghề nào dưới đây thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Nghề chăn nuôi Thủy sản. B. Nghề trồng trọt. C. Nghề Hàn. D. Nghề Xây dựng. Câu 24. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là: A. Không nối đất các đồ dùng điện có công suất cao. B. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. C. Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. D. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. Câu 25. Đâu không phải là bộ phận của bút thử điện? A. Đèn báo. B. Đầu bút. C. Kẹp kim loại. D. Lưỡi cắt. Câu 26. Đâu là phụ tải biến điện năng thành cơ năng? A. Ti vi. B. Bóng đèn . C. Dàn âm thanh. D. Máy bơm nước. Câu 27. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 110 KV đối với dây trần là: A. 3m. B. 6m. C. 4m. D. 1,5m Câu 28. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng: A. Gang, thiếc. B. Nhựa, sứ. C. Đồng, kẽm. D. Thủy tinh. II. TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 29: ( 1,5 điểm ): Đặt ra một tình huống tai nạn điện và đề xuất cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đã đề xuất? Câu 30: ( 1,5 điểm ): Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện? BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đề 2) Môn: Công nghệ 8. Mã đề 01 Năm học : 2023 - 2024 I . TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án B A D A C D A A D B B D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án D C C A B B C B C C D D C B II .TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm - Đề xuất được tình huống tai nạn điện. 0,75đ 1 - Cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đó. 0,75đ An toàn khi sử dụng điện: - Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện trước khi sử dụng. 0,25đ - Thực hiện tốt nối đất cho các đồ dùng có vỏ kim loại thường 0,25đ xuyên tiếp xúc. - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm 0,25đ 2 biến áp. - Sử dụng các thiết bị đóng cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò 0,25đ điện. An toàn khi sửa chữa: - Cắt nguồn điện và treo biển thông báo. 0,25đ - Sử dụng đúng các trang bị bảo hộ và dụng cụ an toàn. 0,25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG Môn: Công nghệ 8. ( ĐỀ 2 ) Năm học : 2023 - 2024 (Mã đề 02) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... …….Lớp: .............. Điểm.................... Nhận xét: …………………………………………………………………………… I .TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Khi nạn nhận bị điện giật nếu còn tỉnh thì người cứu phải làm những gì? A. Đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi. B. Nới rộng quần áo, đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi, gọi người hỗ trợ. C. Gọi người hỗ trợ. D. Nới rộng quần áo. Câu 2. Khi gia công cơ khí thước Lá được dùng để:. A. Làm nhẵn bề mặt vật liệu. B. Đo chiều dài vật liệu. C. Đo đường kính lỗ. D. Cắt vật liệu. Câu 3. Tai nạn điện thường xảy ra bởi bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 4. Nguồn điện nào sau đây không là dòng điện một chiều? A. Pin . B. Pin mặt trời. C. Ắc quy. D. Nguồn điện xoay chiều. Câu 5. Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện. B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ. Câu 6. Một chi tiết có lỗ hình tam giác muốn làm nhẵn bề mặt lỗ ta sử dụng loại dũa nào sau đây:. A. Dũa vuông. B. Dũa tròn. C. Dũa dẹt. D. Dũa tam giác. Câu 7. Bộ phận nào sau đây dùng để đóng ngắt mạch điện? A. Dây dẫn điện, cáp điện. B. Ổ điện. C. Bếp điện. D. Cầu dao điện. Câu 8. Pin được sử dụng trong thiết bị nào? A. Quạt điện công nghiệp. B. Máy sấy. C. Xe đạp điện. D. Máy tính bỏ túi.
- Câu 9. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 22 KV đối với dây trần là: A. 2m. B. 1m. C. 4m. D. 3m. Câu 10. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là? A. Nồi cơm điện. B. Quạt điện. C. Camera an ninh. D. Bóng đèn led. Câu 11. Khi sửa chữa điện trên cao cần ít nhất mấy người? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12. Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là: A. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. B. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. C. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. D. Thực hiện nối đất các đồ dùng điện có công suất cao. Câu 14. Công dụng của trang bị bảo hộ bảo vệ an toàn điện là: A. Để làm đẹp. B. Để bảo vệ an toàn khi sửa chữa điện. C. Để mặc đi chơi. D. Không để làm gì. Câu 15. Ở nước ta, mạng điện trong nhà thường sử dụng cấp điện áp là: A. 120 V. B. 380V. C. 110V. D. 220V. Câu 16. Nguyên nhân nào gây tai nạn điện: A. Sử dụng các dụng cụ sử chữa đảm bảo an toàn. B. Không đến gần dây dẫn bị đứt rơi xuống đất. C. Sử dụng sử dụng các đồ dùng đảm bảo an toàn. D. Tiếp súc trực tiếp vào vật mang điện. Câu 17. Khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng đối với lưới điện cao áp 35 KV là: A. 2m. B. 1,5m. C. 3m. D. 2,5m. Câu 18. Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với lưới điện cao áp 35 KVđối với dây trần là: A. 4m. B. 1,5m. C. 6m. D. 3m. Câu 19. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang của êtô một góc khoảng bao nhiêu độ?: A. 600. B. 900. C. 450. D. 750. Câu 20. Để đảm bảo an toàn điện cần thực hiện công việc nào sau đây: A. Sử dụng các thiết bị đóng cắt, bảo vệ chống quá tải. B. Phơi quần áo trên dây dẫn điện. C. Không sử dụng các thiết bị bảo vệ mạch điện. D. Không kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện. Câu 21. Phương án nào không phải là nguyên nhân gây tai nạn điện: A. Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất. B. Sử dụng các dụng cụ an toàn điện. C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện. D. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. Câu 22. Khi chọn bàn lắp êtô cần chú ý ? A. Thấp hơn tầm vóc người đứng. B. Vừa tầm vóc người đứng. C. Cao hơn tầm vóc người đứng. D. Song song với tầm vóc người đứng. Câu 23. Khi sửa chữa điện cần: A. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ an toàn điện. B. Cắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ trang bị bảo hộ an toàn điện. C. Cắt nguồn điện. D. Sử dụng dụng cụ an toàn điện. Câu 24. Những nghành nghề nào dưới đây không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Nghề Tiện kim loại. B. Nghề Hàn kim loại. C. Nghề rèn kim loại. D. Nghề Mây Tre đan. Câu 25. Sơ cứu nạm nhân bị tai nạn điện gồm mấy bước A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 26. Áp tô mát có tác dụng? A. Bảo vệ quá tải ngắn mạch, đóng cắt mạch điện B. Bảo vệ quá tải. C. Đóng cắt mạch điện . D. Bảo vệ ngắn mạch.
- Câu 27. Công dụng của Kìm điện là: A. Kẹp giữ chi tiết, cắt dây dẫn điện. B. Nối các đai ốc. C. kiểm tra tình trạng các thiết bị điện. D. Vít các đinh vít. Câu 28. Đặc điểm của nghành kĩ thuật viên cơ khí? A. Sửa chữa, Lắp ráp máy móc thiết bị. B. Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí. C. Tư vấn chỉ đạo, vận hành, bảo trì sửa chữa. D. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế. II .TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 29: ( 1,5 điểm ): Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện .? Câu 30: ( 1,5 điểm ): Đặt ra một tình huống tai nạn điện và đề xuất cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đã đề xuất? BÀI LÀM TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 8. (ĐỀ 2) Năm học : 2023 - 2024
- Mã đề 02 I . TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Mỗi phương án lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án B B D D C D D D A A A D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án D D A D D A B B B D D A A B II .TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu Nội dung Điểm An toàn khi sử dụng điện: - Kiểm tra cách điện của các đồ dùng điện trước khi sử dụng. 0,25đ - Thực hiện tốt nối đất cho các đồ dùng có vỏ kim loại thường 0,25đ xuyên tiếp xúc. - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm 0,25đ 1 biến áp. - Sử dụng các thiết bị đóng cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò 0,25đ điện. An toàn khi sửa chữa: - Cắt nguồn điện và treo biển thông báo. 0,25đ - Sử dụng đúng các trang bị bảo hộ và dụng cụ an toàn. 0,25đ - Đề xuất được tình huống tai nạn điện. 0,75đ 2 - Cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đó. 0,75đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
