Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (Năm học 2022-2023) Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN CÔNG NGHỆ 9 Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền Thời gian làm bài: 45 phút a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì2 (hết tuần học thứ 24) - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài 7: TH lắp mạch điện đèn 4 1 1 4 3 ống huỳnh quang
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Bài 8: TH lắp mạch điện hai công tắc 4 1 1 4 3 hai cực điều khiển hai đèn 3. Bài 9: 8 0.5 0.5 1 8 4 TH lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn (mạch điện cầu
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thang) Số câu 16 1.5 1 0.5 3 16 19 Điểm số Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Bài 7: TH lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang Nhận biết Biết các thiết bị của mạch điện đèn ống huỳnh quang 4 C4,C5,C7,C8 Biết các dụng cụ dùng để lắp đặt mạch điện Thông hiểu Hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện đèn ống huỳnh quang. Hiêủ được các biện pháp an toàn khi lắp mạch điện Vận dụng Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang và biết cách lắp đặt bậc thấp mạch điện đèn huỳnh quang. Vận dụng Biết cách lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang bậc cao 2. Bài 8: TH lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn Nhận biết Biết các thiêts bị của mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn 4 C1,C2,C3,C6 Biết các dụng cụ dùng để lắp đặt mạch điện Thông hiểu Hiểu được sơ đồ nguyên lí mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn Hiêủ được các biện pháp an toàn khi lắp mạch điện
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn, lập 1 C19 bậc thấp bảng dự trù. Vận dụng Biết cách lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn bậc cao 3. Bài 9: TH lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn (mạch điện cầu thang) Nhận biết Biết các thiết bị của mạch điện cầu thang 8 C9,C10,C11,C12, Biết các dụng cụ dùng để lắp đặt mạch điện C13,C14,C15,C16 Thông hiểu Hiểu được sơ đồ nguyên lí mạch điện cầu thang 1Ý C17 Hiêủ được các biện pháp an toàn khi lắp mạch điện 1 C18 Vận dụng Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện cầu thang bậc thấp Vận dụng Biết cách lắp đặt mạch điện cầu thang 1Ý C17 bậc cao
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1: Công tắc hai cực được mắc vào vị trí nào của mạch điện: A. Nối tiếp với cầu chì và đèn B. Nối tiếp với đèn, không qua cầu chì C. Mắc song song với cầu chì. D. Nối tiếp cầu chì và sau cầu chì trước thiết bị nó điêù khiển. Câu 2: Thiết bị dùng trong lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn: A. Bảng điện B. Công tác 2 cực C. Bóng đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Sơ đồ của mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn có: A. 1 công tắc 2 cực B. 2 công tắc 2 cực C. 1 công tắc 1 cực D. 2 công tắc 1 cực Câu 4: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn: A. Kìm điện B. Kìm tuốt dây C. Khoan D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Dụng cụ để lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Kìm điện B. Kìm tuốt dây C. Tua vít D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Thiết bị để lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Bóng đèn ống huỳnh quang B. Cầu chì C. Công tắc 2 cực D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Vật liệu lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Băng cách điện B. Giấy ráp C. Dây dẫn D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 9: Lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần có các thiết bị: A. Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn B. Một cầu chì, hai công tắc ba cực, một bóng đèn C. Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn D. Hai cầu chì, hai công tắc ba cực, hai bóng đèn Câu 10 : Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện: A. Đèn huỳnh quang B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 11: Một công tắc ba cực có: A. 2 cực động, 1 cực tĩnh. C. 1 cực động, 2 cực tĩnh. B. 1 cực động, 1 cực tĩnh. D. 2 cực động, 2 cực tĩnh. Câu 12: Trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn, 2 công tắc được nối với nhau A. hai cực động của hai công tắc được nối với nhau B. hai cực tĩnh của hai công tắc này được nối với hai cực tĩnh của công tắc kia C. hai cực tĩnh của hai công tắc này được nối với cực động của công tắc kia D. cực động của công tắc này được nối với một cực tĩnh của công tắc kia Câu 13: Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn, người ta vạch dấu vị trí A. Vạch dấu vị trí thiết bị điện B. Vạch dấu vị trí đèn C. Vạch dấu đường đi dây của mạch điện D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14: Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn thì “Vạch dấu” thuộc bước A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 15 : Để kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta cần kiểm tra những gì ? A. Kiểm tra dây dẫn điện B. Kiểm tra cách điện của mạng điện C. Kiểm tra thiết bị điện, đồ dùng điện D. Tất cả đều đúng Câu 16: Bước 4 của quy trình lắp mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn: A. Vạch dấu B. Khoan lỗ bảng điện C. Lắp đặt thiết bị điện của bảng điện D. Nối dây mạch điện II. TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 17:(2 điểm) a.Nêu quy trình lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn? b.Có thể dùng công tắc 3 cực thay thế công tắc 2 cực được không và trường hợp ngược lại có được không ? Câu 18: (2 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa công tắc 2 cực và công tắc 3 cực ? Câu 19: (2 điểm) Mạch điện hai công tắc hai cực điều kiển hai đèn. a/ Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện của mạch điện này. b/ Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1: Thiết bị dùng trong lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn: A. Bảng điện B. Công tác 2 cực C. Bóng đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn: A. Kìm điện B. Kìm tuốt dây C. Khoan D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Thiết bị để lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Bóng đèn ống huỳnh quang B. Cầu chì C. Công tắc 2 cực D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 5 : Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện: A. Đèn huỳnh quang B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 6: Trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn, 2 công tắc được nối với nhau A. hai cực động của hai công tắc được nối với nhau B. hai cực tĩnh của hai công tắc này được nối với hai cực tĩnh của công tắc kia C. hai cực tĩnh của hai công tắc này được nối với cực động của công tắc kia D. cực động của công tắc này được nối với một cực tĩnh của công tắc kia Câu 7: Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn thì “Vạch dấu” thuộc bước A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Bước 4 của quy trình lắp mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn: A. Nối dây mạch điện B. Khoan lỗ bảng điện C. Lắp đặt thiết bị điện của bảng điện D. Vạch dấu Câu 9: Công tắc hai cực được mắc vào vị trí nào của mạch điện: A. Nối tiếp với cầu chì. B. Nối tiếp với đèn, không qua cầu chì C. Mắc song song với cầu chì. D. Nối tiếp cầu chì và sau cầu chì trước thiết bị nó điêù khiển. Câu 10: Sơ đồ của mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn có: A. 1 công tắc 2 cực B. 2 công tắc 2 cực C. 1 công tắc 1 cực D. 2 công tắc 1 cực Câu 11: Dụng cụ để lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Kìm điện B. Kìm tuốt dây C. Tua vít D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Vật liệu lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Băng cách điện B. Giấy ráp C. Dây dẫn D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn cần có các thiết bị: A. Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn B. Một cầu chì, hai công tắc ba cực, một bóng đèn C. Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn D. Hai cầu chì, hai công tắc ba cực, hai bóng đèn Câu 14: Một công tắc ba cực có: A. 2 cực động, 1 cực tĩnh. C. 1 cực động, 2 cực tĩnh.
- B. 1 cực động, 1 cực tĩnh. D. 2 cực động, 2 cực tĩnh. Câu 15: Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một bóng đèn, người ta vạch dấu vị trí A. Vạch dấu vị trí thiết bị điện B. Vạch dấu vị trí đèn C. Vạch dấu đường đi dây của mạch điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 16 : Để kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà ta cần kiểm tra những gì ? A. Kiểm tra dây dẫn điện B. Kiểm tra cách điện của mạng điện C. Kiểm tra thiết bị điện, đồ dùng điện D. Tất cả đều đúng II. TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 17:(2 điểm) a.Nêu quy trình lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn? b.Có thể dùng công tắc 3 cực thay thế công tắc 2 cực được không và trường hợp ngược lại có được không ? Câu 18: (2 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa công tắc 2 cực và công tắc 3 cực ? Câu 19: (2 điểm) Mạch điện hai công tắc hai cực điều kiển hai đèn. a/ Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện của mạch điện này. b/ Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN: I.TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Mã đề 001: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D B D D D D A B B A B D D D A Mã đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D D D A B B D A A B D D B A D D II. TỰ LUẬN: Nội dung Thang Câu điểm a.Vạch dấu,khoan lỗ BĐ, lắp đặt thiết bị của bảng điện ,nối dây mạch điện,kiểm tra 1đ 17 b. Không dùng công tắc 2 cực thay cho công tắc 3 cực . Nhưng trong trường 1đ hợp tạm thời thì có thể dùng công tắc 3 cực thay cho công tắc 2 cực. -Giống nhau:có cấu tạo ngoài giống nhau có vỏ và bộ phận tác động 1đ -Khác nhau: + công tắc 2 cực: Bộ phận tiếp điện có 2 chốt: 1 cực động 1 cực tĩnh, dùng 0,5đ 18 để đóng cắt một dây dẫn + công tắc 3 cực: Bộ phận tiếp điện có 3 chốt: 1 cực động, 2 cực tĩnh, dùng 0,5đ để chuyển nối dòng điện Vẽ đúng sơ đồ 19a 1đ Vẽ đúng sơ đồ 19b 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn