intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 25 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL hoặc TL 100% 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được công dụng và - Biết so sánh cấu tạo 2 loại - Vẽ được sơ đồ nguyên lý - Từ sơ đồ nguyên lý vẽ cách mắc của mỗi TBĐ. công tắc. mạch điện cho sẵn. được sơ đồ lắp đặt mạch - Nêu được các bước vẽ sơ - Biết được nguyên lý hoạt - Từ sơ đồ lắp đặt biết lập điện. Bài 8- đồ, các bước lắp đặt mạch động của từng mạch điện. bảng dự trù vật liệu, thiết bị Bài 9: điện. - Biết được quy trình kiểm đủ để lắp đặt được mạch - Biết được cấu tạo, nguyên tra mạch điện. điện. tắc hoạt động của công tắc. - Biết được tên gọi khác của - Biết được quy trình lắp đặt mạch điện đã học. mạch điện. Số câu hỏi 6 1 4 1 2/3 1/3 13 Số điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 TS câu hỏi 7 5 2/3 1/3 13 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 Tỉ lệ % (40,0) (40,0) (20,0) (10,0) (100,0)
  2. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 9 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn tiến hành theo mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Công tắc ba cực có cấu tạo: A. 1 cực động, 2 cực tĩnh C. 1 cực tĩnh, 1 cực động B. 1 cực tĩnh, 2 cực động D. 2 cực động, 2 cực tĩnh Câu 3: Công tắc 2 cực và 3 cực giống nhau ở điểm nào? A. Bộ phận tiếp điện C. Cấu tạo ngoài B. Đều có 1 cực động, 1 cực tĩnh D. Cả A và B đều đúng Câu 4: Sơ đồ nguyên lí mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn gồm: A. Cầu chì B. Công tắc hai cực C. Đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Công tắc ba cực gồm hai cực tĩnh, một cực động dùng để: A. Đóng cắt 1 dây dẫn C. Cả A và B đều đúng B. Chuyển nối dòng điện D. Đáp án khác Câu 6: Mạch đèn hai công tắc hai cực, hai đèn hoạt động như thế nào? A. Mỗi công tắc điều khiển 1 đèn riêng biệt C. Bật đèn nơi này, tắt ở nơi kia B. Hai công tắc hai cực phải đóng cùng lúc D. Bật công tắc này, ngắt công tắc kia Câu 7: Kiểm tra mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn là: A. Kiểm tra sản phẩm đạt các tiêu chuẩn C. Kiểm tra lắp đặt đúng theo sơ đồ B. Nối mạch điện vào nguồn điện và vận hành thử D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Kiểm tra mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn là: A. Kiểm tra sản phẩm đạt các tiêu chuẩn C. Cả A và B đều đúng B. Nối mạch điện vào nguồn điện và vận hành thử D. Cả A và B đều sai Câu 10: Mạch điện nào gọi là mạch điện cầu thang: A. Một công tắc hai cực điều khiển một đèn C. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn B. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 11: (1,0đ) So sánh cấu tạo của công tắc hai cực và công tắc ba cực? Câu 12: (1,0đ) Quy trình lắp đặt mạch điện được tiến hành như thế nào? Câu 13: (3,0đ) Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn: (Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt, lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị). Bài làm: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  4. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 9 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện A. Đèn huỳnh quang C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn Câu 3: Mạch điện 2 công tắc 3 cực hoạt động khi vị trí của bộ phận tác động: A. Nằm khác phía C. Nằm cùng phía B. Vừa khác phía, vừa cùng phía D. Nằm bất kì vị trí nào Câu 4: Công dụng của công tắc điện là gì? A. Điều khiển bóng đèn B. Bảo vệ mạch điện C. Bảo vệ bóng đèn C. Bảo vệ bóng đèn Câu 5: Trong mạch điện công tắc thường lắp ở vị trí nào? A. Trên dây pha, song song với tải C. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì B. Trên dây trung tính, trước cầu chì D. Trên dây trung tính, song song với tải Câu 6: Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt, ta cần: A. Lựa chọn dụng cụ C. Lập bảng dự trù vật liệu B. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện D. Đáp án khác Câu 7: Trong bước vạch dấu, ta cần thực hiện yêu cầu nào? A. Vạch dấu vị trí các thiết bị điện và đèn C. Cả A và B đều đúng B. Vạch dấu đường đi dây của mạch điện D. Cả A và B đều sai Câu 8: Lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn tiến hành theo bao nhiêu bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Khi lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần: A. Vẽ sơ đồ lắp đặt C. Lắp đặt mạch điện B. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị, dụng cụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Công tắc hai cực có cấu tạo: A. 1 cực động, 2 cực tĩnh C. 1 cực động, 1 cực tĩnh B. 1 cực tĩnh, 2 cực động D. 2 cực tĩnh, 2 cực động II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 11: (1,0đ) So sánh cấu tạo của công tắc hai cực và công tắc ba cực? Câu 12: (1,0đ) Quy trình lắp đặt mạch điện được tiến hành như thế nào? Câu 13: (3,0đ) Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn: (Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt, lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị). Bài làm: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
  6. MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5đ x 10 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A B A C D B A D A C D Đề B A B D A C B C B D C II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 1: (1,0đ) So sánh cấu tạo của công tắc hai cực và công tắc ba cực? - Cấu tạo bên ngoài: Giống nhau (0,5đ) - Cấu tạo bên trong: Hai cực có 2 tiếp điểm (1 động, 1 tĩnh) (0,25đ) Ba cực có 3 tiếp điểm (1 động, 2 tĩnh) (0,25đ) Câu 2: (1,0đ) Quy trình lắp đặt mạch điện được tiến hành như thế nào? Vạch dấu Khoan lỗ Lắp TBĐ Nối dây Kiểm tra của BĐ mạch điện (Mỗi trường hợp đúng cho 0,2đ x 5 = 1,0đ) Câu 3: (3,0đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt, lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị. Đề A: Đề B: - Vẽ sơ đồ nguyên lý đúng (1,0đ) - Vẽ sơ đồ nguyên lý đúng (1,0đ) O O A A - Vẽ sơ đồ lắp đặt đúng (1,0đ) - Vẽ sơ đồ lắp đặt đúng (1,0đ) - Lập bảng dự trù đúng, đầy đủ (1,0đ) - Lập bảng dự trù đúng, đầy đủ (1,0đ) TT Tên dụng cụ Số lượng TT Tên dụng cụ Số lượng 1 Bảng điện (loại lớn) 1 cái 1 Bảng điện (loại trung) 2 cái 2 Công tắc hai cực 2 cái 2 Công tắc ba cực 2 cái 3 Cầu chì hộp 2 cái 3 Cầu chì hộp 1 cái 4 Bóng đèn 2 cái 4 Bóng đèn 1 cái 5 Đui đèn 2 cái 5 Đui đèn 1 cái 6 Vít, tít kê, dây điện, ống (theo thực tế) 6 Vít, tít kê, dây điện, ống (theo thực tế) luồn, … luồn, … 7 Kìm, tua vít, khoan, bút 1 cái/loại 7 Kìm, tua vít, khoan, bút 1 cái/loại thử điện, ... thử điện, ... ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2