intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 31. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 32. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Hòa Bình. B. Cà Mau. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 33. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn? A. Gồm nhiều ngành phức tạp. B. Bao gồm hai giai đoạn. C. Sản xuất có tính tập trung cao độ. D. Gồm ít ngành sản xuất. Câu 34. Cho biểu đồ: Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây là đúng theo biểu đồ trên? A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện liên tục tăng B. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện liên tục giảm C. Sản lượng than sạch, dầu thô giảm và điện tăng D. Sản lượng than sạch tăng, dầu thô và điện giảm Câu 35. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. Câu 36. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp? A. Nguồn lao động. B. Cơ sở hạ tầng. C. Vị trí địa lí. D. Thị trường. Câu 37. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. rừng. B. biển. C. khí hậu. D. khoáng sản. 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 38. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Khai khoáng. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp. Câu 39. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. D. Đồng nhất với một điểm dân cư. Câu 40. Hoạt động của ngành công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động? A. Thực phẩm. B. Thủy điện. C. Giày - da. D. Dệt - may. Câu 41. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. đều sản xuất bằng máy móc. C. đều sản xuất bằng thủ công. D. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng. Câu 42. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm A. máy tính. B. thiết bị viễn thông. C. thiết bị điện tử. D. điện tử tiêu dùng. Câu 43. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Thị trường. B. Đường lối chính sách. C. Dân cư và nguồn lao động. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 44. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng A. dầu khí. B. củi gỗ. C. năng lượng mới. D. than đá. Câu 45. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác khoáng sản, thủy sản. B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. C. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. Câu 46. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc A. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường. B. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. C. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng. D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp. Câu 47. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau A. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. Câu 48. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. C. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. D. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. Câu 49. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. B. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  3. Câu 50. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Hóa chất. B. Cơ khí. C. Năng lượng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 51. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B dựa vào A. tính chất và đặc điểm của công nghiệp. B. công dụng kinh tế của sản phẩm. C. lịch sử phát triển của các ngành. D. trình độ phát triển của công nghiệp. Câu 52. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 53. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. B. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 54. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào A. tính chất sở hữu của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. nguồn gốc sản phẩm công nghiệp. Câu 55. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 56. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp, không có dân cư B. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp nhỏ C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. Câu 57. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp dệt may D. Công nghiệp hóa chất. Câu 58. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Điện tử - tin học. D. Năng lượng. Câu 59. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Vị trí địa lí. D. Thị trường. Câu 60. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. điện tử - tin học. B. công nghiệp thực phẩm. C. công nghiệp năng lượng. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 61. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  4. Câu 62. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động. B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại. D. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu. Câu 63. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới (đơn vị %) Sản lượng Năm 1950 Năm 1960 Năm 1980 Năm 1990 Than (%) 100 143,0 207,1 186.1 Dầu ( %) 100 201,2 586,2 636,9 Vẽ biểu đồ thể hiện: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới (đơn vị %) thích hợp nhất là A. Biểu đồ đường biểu diễn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ kết hợp Câu 64. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Điện tử tiêu dùng. B. Điện tử viễn thông. C. Máy tính. D. Thiết bị điện tử. Câu 65. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 66. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Đồng. D. Sắt. Câu 67. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. dược phẩm, thực phẩm. B. thực phẩm, mỹ phẩm. C. hóa phẩm, thực phẩm. D. hóa phẩm, dược phẩm. Câu 68. Cho bảng số liệusản lượng một số sản phẩm công nghiệp thế giới: Sản lượng Năm 1950 Năm 1970 Năm 1980 Năm 1990 Than (Triệu tấn) 1820 2936 3770 3387 Dầu (Triệu tấn) 523 2336 3066 3331 Lấy năm 1950 làm gốc = 100%. Tốc độ tăng trưởng của Than và Dầu năm 1970 là: A. 165%, 447% B. 151,3%, 476,7% C. 161%, 477% D. 161,3%, 446,6% Câu 69. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở A. Mĩ La Tinh. B. Trung Đông. C. Bắc Mĩ. D. Tây Âu. Câu 70. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau C. Quy mô rất lớn, có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 31 C C A D D 32 D A C B D 33 C A B C B 34 A B A A A 35 A C A A B 36 C A D C B 37 D C D B D 38 D A A C A 39 A D B B C 40 B B D A C 41 B D B A A 42 A C B C A 43 D B D B B 44 C B C D C 45 B C C D D 46 B D C D C 47 B D C D A 48 D D D A A 49 D B C D B 50 D B D B D 51 B C D A C 52 D B C A B 53 C B C D A 54 B A C C A 55 D C A D D 56 D A C B C 57 C D A D B 58 D B C B A 59 C D C D B 60 A C D C C 61 C D A D A 62 B C B D C 63 A D A A C 1
  6. 64 A A A B D 65 B A D D C 66 B D C D D 67 D A A A B 68 D C B A C 69 B A B A B 70 C B C B D 006 007 008 31 C A D 32 B D D 33 D A B 34 C A A 35 B C C 36 D B B 37 C C B 38 A C A 39 C D C 40 D A B 41 B D A 42 D B C 43 A C A 44 B D C 45 A B A 46 A B C 47 A C B 48 C D D 49 D D D 50 D D C 51 B D B 52 A C B 53 D C D 54 D C D 55 B A D 56 D B B 57 C C C 58 A D C 59 A A B 60 D D C 61 C C D 62 D A C 63 A C D 2
  7. 64 D D C 65 D C A 66 C D D 67 D B A 68 A D D 69 D D D 70 D D B 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2