Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 3
download
"Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIŨA KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ 10– NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 04 trang) (Đề có 28 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận) Họ tên : ..................................................... Số báo danh/Lớp : ... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. khí hậu. B. đất đai. C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. nguồn nước. Câu 2. Ánh sáng quyết định quá trình gì của cây xanh? A. Ra quả. B. Ra hoa. C. Chết đi. D. Quang hợp. Câu 3. Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. B. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng C. sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau. D. sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ. Câu 4. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. đỉnh của tầng giữa (80 km) B. đỉnh của tầng bình lưu (50 km) C. nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km) D. đỉnh của tầng đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km) Câu 5. Trong các đới khí hậu dưới đây, đới nào có điều kiện khí hậu thuận lợi nhất cho cây cối sinh trưởng và phát triển? A. Khí hậu cực. B. Khí hậu xích đạo. C. Khí hậu cận cực. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 6. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đói nóng? A. Đài nguyên. B. Rừng nhiệt đới ẩm. C. Rừng lá kim. D. Thảo nguyên. Câu 7. Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có nhiều nước quanh năm? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 8. Nhận xét nào không đúng về kiểu thảm thực vật xavan? A. Là nhưng dạng cây bụi. B. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ. C. Nằm ở môi trường đới lạnh. D. Nằm ở vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa. Câu 9. Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí A. nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN. B. nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc. C. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC. D. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất. Câu 10. Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây? A. Vòng tuần hoàn của nước. B. Các hoàn lưu trên đại dương. Mã đề 003 trang 1|4
- C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất. D. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao. Câu 11. Thủy quyển là lớp nước trên trái đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. C. nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên bề mặt lục địa. Câu 12. Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có lũ vào mùa xuân? A. Khí hậu ôn đới lạnh. B. Khí hậu cận nhiệt lục địa. C. Khí hậu nhiệt đới lục địa. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 13. Dân số thế giới tăng hay giảm là do A. sinh và tử. B. số trẻ tử vong hằng năm. C. số người nhập cư. D. số người xuất cư. Câu 14. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với A. số trẻ em bị tử vong trong năm. B. số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. D. số phụ nữ trong cùng thời điểm. Câu 15. Dòng biển lạnh là dòng biển A. chảy vào mùa đông . B. có nhiệt độ nước thấp hơn 0oC. C. có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng. D. có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh. Câu 16. Trong chu kì tuần trăng, dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng tròn và trăng khuyết. C. Trăng khuyết và không trăng. D. Trăng khuyết. Câu 17. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia, một vùng được gọi là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. cơ cấu sinh học. C. gia tăng dân số. D. quy mô dân số. Câu 18. Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới? A. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn. B. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn. C. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới . D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực. Câu 19: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. số trẻ em nam so với tổng số dân. B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. C. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. D. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. Câu 20: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI NĂM 1900 VÀ 2005 (Đơn vị: %) Khu vực 1900 2005 Thành thị 13,6 48,0 Nông thôn 86,4 52,0 Toàn thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới năm 1900 và 2005 là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ cột. Mã đề 003 trang 2|4
- C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền. Câu 21: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới A. phân bố sản xuất B. tổ chức đời sống xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước. D. hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. Câu 22: Nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm A. trong độ tuổi lao động. B. trên độ tuổi lao động. C. dưới độ tuổi lao động. D. độ tuổi chưa thể lao động . Câu 23. Nhân tố chủ yếu nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm? A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước . B. Thiên tai ngày càng nhiều. C. Phong tục tập quán lạc hậu. D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. Câu 24: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là A. đô thị hóa. B. sự phân bố dân cư. C. quá trình nhập cư. D. cơ cấu dân số. Câu 25: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 (Đơn vị: %) Tên nước Chia ra Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê-hi-cô 14,0 23,6 62,4 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Dựa vào bảng số liệu trên ta có thể biết được A. Pháp là nước phát triển B. Mê-hi-cô là nước phát triển. C. Việt Nam là nước phát triển. D. Cả ba nước đều là nước phát triển. Câu 26. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. thời gian. B. độ cao và hướng địa hình. C. vĩ độ. D. khoảng cách gần hay xa đại dương. Câu 27. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là A. sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa. B. sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. C. sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. D. góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. Câu 28: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của A. quá trình đô thị hóa. B. sự phân bố dân cư không hợp lí. C. mức sống giảm xuống. D. bùng nổ dân số. Mã đề 003 trang 3|4
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Cho số liệu về dân số của Việt Nam năm 1989: - Dân số: 64.412.000 người. - Số người chết: 490.000 người. - Số trẻ em sinh ra còn sống: 2.034.000 người. Hãy tính tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao cơ cấu dân số theo lao động cho biết được nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế? ………………HẾT……………… Mã đề 003 trang 4|4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn