intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ 10 CT 2018 ­ LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 27 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  001 Câu 1:  Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A.  nguồn nước tưới.      B.  độ nhiệt ẩm. C.  chất lượng đất. D.  diện tích đất. Câu 2: Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A.  Đất đai, biển. B.  Khoa học C.  Lao động. D.  Vị trí địa lí. Câu 3: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp. C. Ngoài Nhà nước. D. Nhà nước. Câu 4:  Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A.  nguồn nước.  B.  khí hậu.  C.  đất đai.  D.  sinh vật. Câu 5: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A.  Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. B.  GNI nhỏ hơn GDP. C.  GNI lớn hơn GDP. D.  GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 6: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành A.  nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. B.  nguồn lực kinh tế ­ xã hội, nguồn lực vị trí địa lí. C.  nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế ­ xã hội. D.  nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. Câu 7:  Loại vật nuôi nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi? A.  Bò. B.  Lợn. C.  Trâu. D.  Cừu. Câu 8:  Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn? A.  Lợn. B.  Trâu. C.  Dê. D.  Bò. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên? A.  Khí hậu. B.  Nguồn nước. C.  Đất đai. D.  Vị trí địa lí. Câu 10: Quy mô dân số của một quốc gia là A.  số người trên diện tích đất. B.  số dân quốc gia ở các nước C.  mật độ trung bình dân số.  D.  tổng số dân của quốc gia. Câu 11: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây? A.  Khả năng phát triển dân số. B.  Đặc điểm sinh tử của dân số. C.  Tổ chức đời sống xã hội. D.  Trình độ phát triển kinh tế Câu 12: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây? A.  Trình độ phát triển kinh tế B.  Khả năng phát triển dân số. C.  Tổ chức đời sống xã hội. D.  Đặc điểm sinh tử của dân số. Câu 13:  Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là kết quả tất yếu của kinh tế hộ  Trang 1/5 ­ Mã đề 001
  2. gắn với sản xuất hàng hoá? A.  Vùng nông nghiệp. B.  Trang trại nông nghiệp.  C.  Nông trường quốc doanh.  D.  Hợp tác xã nông nghiệp. Câu 14:  Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A.  tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B.  tỉ suất sinh và người nhập cư. C.  tỉ suất sinh và người xuất cư. D.  số người nhập cư và xuất cư. Câu 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2000 và 2018 (Đơn vị: %) 2000 2018 Thuế trừ Nhóm nước Nông Công Dịch trợ cấp Nông Công Dịch Thuế trừ trợ nghiệp nghiệp vụ sản nghiệp nghiệp vụ cấp sản phẩm phẩm Nước thu nhập 1,8 26,2 65,8 6,2 1,3 22,9 69,6 6,2 cao Nước thu nhập 12,0 36,1 46,7 5,2 7,9 32,2 54,1 5,8 trung bình Nước thu nhập 30,9 25,1 39,5 4,5 22,7 20,4 34,5 22,4 thấp Thế giới 4,9 29,0 60,2 5,9 3,2 25,6 65,0 6,2 Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2018 so với 2000? A.  Tỉ trọng của công nghiệp thế giới có xu hướng tăng. B.  Nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nông nghiệp tăng. C.  Nước thu nhập trung bình có tỉ trọng dịch vụ giảm. D.  Nước thu nhập cao có tỉ trọng ở nông nghiệp giảm. Câu 16:  Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A.  gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. B.  thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. C.  tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. D.  đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 17:  Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển của ngành nuôi trồng thuỷ sản hiện  nay? A.  Kĩ thuật nuôi từ thâm canh chuyển sang quảng canh. B.  Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng thế giới tăng rất nhanh. Trang 2/5 ­ Mã đề 001
  3. C.  Nuôi nhiều loài có giá trị kinh tế, thực phẩm cao cấp.  D.  Ngày càng phổ biến nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Câu 18: Đâu là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đối với xã hội? A.  Gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị. B.  Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C.  Tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động. D.  Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân. Câu 19: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A.  nông ­ lâm ­ ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. B.  nông ­ lâm ­ ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. C.  công nghiệp ­ xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D.  dịch vụ rất lớn, công nghiệp ­ xây dựng rất nhỏ. Câu 20: Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2000 và 2018 (Đơn vị: %) 2000 2018 Thuế trừ Nhóm nước Nông Công Dịch trợ cấp Nông Công Dịch Thuế trừ trợ nghiệp nghiệp vụ sản nghiệp nghiệp vụ cấp sản phẩm phẩm Nước thu nhập 1,8 26,2 65,8 6,2 1,3 22,9 69,6 6,2 cao Nước thu nhập 12,0 36,1 46,7 5,2 7,9 32,2 54,1 5,8 trung bình Nước thu nhập 30,9 25,1 39,5 4,5 22,7 20,4 34,5 22,4 thấp Thế giới 4,9 29,0 60,2 5,9 3,2 25,6 65,0 6,2 Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2018 so với 2000? A.  Nước thu nhập trung bình có tỉ trọng dịch vụ giảm. B.  Tỉ trọng của công nghiệp thế giới có xu hướng tăng. C.  Nước thu nhập cao có tỉ trọng ở nông nghiệp giảm. D.  Nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nông nghiệp tăng. Câu 21:  (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A.  Là một quá trình về văn hoá ­ xã hội. B.  Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. C.  Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D.  Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. Trang 3/5 ­ Mã đề 001
  4. Câu 22:  “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của A.  cơ cấu dân số theo giới. B.  cơ cấu dân số theo độ tuổi. C.  cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D.  cơ cấu dân số theo lao động. Câu 23:  Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A.  khoa học – công nghệ. B.  địa hình, đất trồng. C.  cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. D.  dân cư – lao động. Câu 24: Cho bảng số liệu về quy mô dân số thế giới giai đoạn 1500 đến 2011 Năm 1500 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 Số dân (triệu người) 500 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số thế giới? A.  Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 100 năm. B.  Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 200 năm. C.  Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng nhiều. D.  Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng ít lại. Câu 25: Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa. Câu 26:  Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950- 2020 (đơn vị: triệu người) Khu vưc/ năm 1950 1970 1990 2020 Thế giới 2536,2 3700,5 5330,9 7795,4 Thành thị 750,9 1354,2 2290,2 4378,9 Nông thôn 1785,3 2346,3 3040,7 3416,5 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950-2020 b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét. Câu 27: Cho biết dân số nước A năm 1996 là 70.9 triệu người. Vào thời gian đó (1993 - 1999) mức tăng TB là 1.22% Năm 1993 1995 1996 1997 1999 DS 73.5 Trang 4/5 ­ Mã đề 001
  5. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2