Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 Câu 1: Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ A. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển. B. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển. C. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển. D. nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Loại quần cư. B. Mật độ dân số. C. Quy mô số dân. D. Cơ cấu dân số. Câu 4: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia? A. Khu chế xuất. B. Điểm sản xuất. C. Vùng kinh tế. D. Ngành sản xuất. Câu 5: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. trình độ văn hoá và theo giới tính. B. giới tính và theo lao động. C. lao động và trình độ văn hoá. D. lao động và theo tuổi. Câu 6: Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. nguồn nước. B. địa hình. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 7: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 8: Đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hộ gia đình là A. gồm các địa phương tương tự nhau về điều kiện sinh thái. B. ra đời dựa trên tinh thần tự nguyện của các hộ nông dân. C. sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của gia đình. D. chủ yếu là sản xuất hàng hoá, quy mô đất đai và vốn lớn. Câu 9: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. Câu 10: Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. B. điều hòa lượng nước trên mặt đất. C. nguồn gen rất quý giá của tự nhiện. D. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. Câu 11: Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Trang 1/4 - Mã đề 004
- Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 12: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIỆN CỦA CÁC CHÂU LỤC QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Giai đoạn 1950 -1955 1970 -1975 1990 -1995 2010 -2015 2015-2020 Châu Phi 21,3 27,3 26,2 26,5 25,4 Châu Á 19,4 22,9 16,2 10,7 9,5 Châu Âu 10,3 5,4 0,3 -0,1 -0,6 Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê 27,0 25,4 19,2 11,7 10,2 Bắc Mỹ 14,9 6,4 6,6 4,3 3,2 Châu Đại Dương 14,6 14,4 12,2 10,6 9,9 Theo số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiện của các châu lục A. Bắc Mỹ có tốc độ gia tăng dân số tự nhiện lớn nhất. B. Châu Phi có tốc độ gia tăng dân số tự nhiện rất nhỏ. C. Tốc độ gia tăng ở châu Đại Dương không ổn định. D. Các châu lục càng về các giai đoạn sau càng giảm. Câu 13: Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực vật chất? A. Văn hoá. B. Chính sách. C. Lao động. D. Kinh nghiệm. Câu 14: Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2015 2019 Châu Á 60,7 59,5 Châu Phi 16,4 16,8 Châu Âu 10,1 9,6 Các châu lục khác 12,8 14,1 Thế giới 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019? A. Châu Á giảm, châu Phi tăng. B. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. C. Châu lục khác tăng, châu Á giảm. D. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Các điều kiện của tự nhiện. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tính chất của ngành sản xuất. Câu 16: Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn? A. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai. B. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách. C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí. D. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí. Câu 17: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm Trang 2/4 - Mã đề 004
- A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt. B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới. C. cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới. D. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng nông nghiệp? A. Ranh giới trùng hợp hoàn toàn với vùng kinh tế tổng hợp. B. Lãnh thổ tương đối đồng nhất về những điều kiện tự nhiện. C. Hình thành nên những vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. D. Lãnh thổ tương đối đồng nhất về điều kiện kinh tế - xã hội. Câu 19: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018? A. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam. B. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan. C. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a D. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp A. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. B. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. C. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. B – TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Nêu các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỉ suất tử thô? Câu 2. Sự phân bố dân cư chịu ảnh hưởng của nhân tố nào? Trong đó, nhân tố nào đóng vai trò quyết định? Câu 3. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần có những giải pháp gì? Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Nội dung Ăng-gô-la I-ta-lia Xin-ga-po Tỉ suất sinh thô 44 7 9 Tỉ suất tử thô 9 11 5 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ( %) Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy: a. tính tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ăng-gô-la, I-ta-li-a, Xin-ga-po, năm 2020. Trang 3/4 - Mã đề 004
- b. Nhận xét tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ăng-gô-la, I-ta-li-a, Xin-ga-po, năm 2020. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn