intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HK2 ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 10  Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền  kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hóa học hóa.  B. hiện đại hóa. C. cơ giới hóa. D. công nghiệp hóa. Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. khí hậu. B. đất đai. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 3: Cho bảng số liệu:  Sản lượng lương thực của thế giới, năm 2000 và 2019                                                                                                           (Đơn vị: Triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1    Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lương thực trên thế giới năm  2000 và 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 4: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. cây trồng và vật nuôi. B. hàng tiêu dùng và vật nuôi. C. máy móc và cây trồng. D. cây trồng và hàng tiêu dùng. Câu 5: Trâu được nuôi nhiều ở các nước thuộc A. châu Phi.   B. châu Âu.  C. châu Mĩ. D. châu Á.        Câu 6: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.  Câu 7: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. có tính chất tập trung cao độ. B. là ngành sản xuất phi vật chất. C. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa B. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. Trang 1/4 ­ Mã đề 101
  2. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. sử dụng hợp lí nguồn lao động. B. tăng cường hội nhập quốc tế.                       C. khai thác hiệu quả tài nguyên.                     D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của cây công nghiệp? A. Chủ yếu là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Trồng bất cứ đâu có dân cư và có đất trồng. C. Chỉ trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất. D. Có những đòi hỏi đặc biệt về đặc điểm sinh thái. Câu 11: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Thủ công nghiệp.            B. Nông nghiệp. C. Thương mại. D. Công nghiệp.   Câu 12: Ngô phân bố nhiều nhất ở miền A. nhiệt đới, cận nhiệt. B. nhiệt đới, hàn đới. C. ôn đới, hàn đới. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 13: Vai trò của cây công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. B. khai thác hiệu quả các tài nguyên. C. làm thay đổi phân công lao động. D. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. Câu 14: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. C. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 15: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.  Câu 16: Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trò  A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 17: Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Công nghiệp.     B. Thủy sản. C. Tự nhiện. D. Trồng trọt. Câu 18: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. Trang 2/4 ­ Mã đề 101
  3. C. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. D. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.  Câu 19: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. Câu 20: Các loại cây nào sau đây trồng nhiều ở miền nhiệt đới? A. Mía, đậu tương. B. Chè, đậu tương. C. Củ cải đường, chè.  D. Đậu tương, củ cải đường. Câu 21: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. hàn đới. B. ôn đới.  C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 22: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp  và thủy sản là A. địa hình, cây trồng.           B. nguồn nước, khí hậu. C. sinh vật, địa hình. D. đất đai, mặt nước. Câu 23: Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. nguồn gen rất quý giá của tự nhiện. B. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. C. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông  nghiệp hiện đại? A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón. B. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hóa. C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp. D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại. Câu 25: Nước nào sau đây trồng nhiều lúa mì? A. Băng­la­đet.        B. LB Nga.           C. Thái Lan. D. In­đô­nê­xi­a. Câu 26: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó   có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. B. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. C. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.  D. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. tư liệu sản xuất. B. công cụ lao động. C. cơ sở vật chất. D. đối tượng lao động. Câu 28: Ngành trồng trọt có vai trò là A. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. Trang 3/4 ­ Mã đề 101
  4. B. nguồn cung cấp lâm sản phục vụ cho đời sống xã hội. C. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)     Câu 1. Trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển  sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của mỗi lãnh thổ? Tại sao? (1,0 điểm)     Câu 2. Trình bày và giải thích sự phân bố một số vật nuôi chính trên thế giới. (2,0 điểm) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2