intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (Cánh diều) MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức TT Tổng % Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Đơn vị kiến thức/kĩ năng Số CH thức/kĩ năng Thời Thời Thời Thời Thời Số gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian TN TL CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) A1. Dân số và gia tăng dân số. Cơ 1 A. Địa lí dân cư cấu dân số 4 3.0 1 – a* 2.75 b* 11.0 1** 10.0 5 1 6.75 15 A2. Phân bố dân cư và đô thị hóa B. Các nguồn B.1. Các nguồn lực phát triển kinh tế 2 lực, một số tiêu B.2. Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản chí đánh giá sự 4 3.0 1 2.75 5 5.75 15 phẩm trong nước và tổng thu nhập PTKT quốc gia. 3 C. ĐL nông- C1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố lâm- thủy sản ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 4 4.5 2 4.0 b* 11.0 1** 10.0 6 1 17.5 40 C2. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản C3. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 4 D. Kĩ năng sử dụng bản đồ, Atlat; D. Kĩ năng làm việc với bảng số liệu và biểu đồ. 2 1.5 2 2.5 b* 11.0 4 1 14 30 Tổng 7– 3 45.0 100 14 12.0 12.0 1 11.0 1 10.0 20 1TL Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 50 50 Tỉ lệ chung 70 30 100
  2. SỞ GD&ĐT LÀO CAI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn: Địa Lí Năm học 2022 - 2023 Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 1 Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm) Câu 1. Quy mô dân số của một quốc gia là A. tổng số dân của quốc gia. B. số người trên diện tích đất. C. mật độ trung bình dân số. D. số dân quốc gia ở các nước. Câu 2. Dân số thế giới năm 2020 là khoảng A. 6 tỉ người. B. 7 tỉ người. C. 7,8 tỉ người. D. trên 8,5 tỉ người. Câu 3. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường là A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. B. tạo việc làm, nâng cao thu nhập. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo môi trường đô thị chất lượng. Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Tính chất của ngành sản xuất. C. Các điều kiện của tự nhiện. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 6. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 7. Nguồn lực tự nhiên là A. thương hiệu quốc gia. B. nước, sinh vật, đất. C. nguồn vốn đầu tư. D. đường lối chính sách. Câu 8. “Là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 9. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. Cơ cấu lãnh thổ. B. C cấu ngành kinh tế. C. Cơ cấu thành phần kinh tế. D. Cơ cấu lao động. Câu 10. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là cơ cấu A. ngành kinh tế. B. thành phần kinh tế. C. lãnh thổ. D. lao động. Câu 11. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp. Câu 12. Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. Câu 13. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. máy móc và cây trồng . B. hàng tiêu dùng và vật nuôi C. cây trồng và vật nuôi. D. cây trồng và hàng tiêu dùng Câu 14: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. có tính chất tập trung cao độ. B. là ngành sản xuất phi vật chất. C. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 15. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, dê. B. Lợn, bò, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, cừu, trâu.
  3. Câu 16. Các loại cây nào sau đây được xem là cây trồng của miền nhiệt đới? A. Cà phê. B. Chè. C. Bông. D. Đậu tương. Câu 17. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam qua các giai đoạn 1955 – 2020 (Đơn vị: %o) Giai đoạn 1955 - 1960 1975 - 1980 1995 - 2000 2015 - 2020 Tỉ suất sinh 42,7 32,8 19,2 16,9 Tỉ suất tử 13,0 7,8 5,7 6,3 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiện của Việt Nam qua các giai đoạn? A. Giai đoạn 1955 - 1960 cao hơn giai đoạn 1975 - 1980. B. Giai đoạn 1975 - 1980 thấp hơn giai đoạn 1995 - 2000. C. Giai đoạn 1995 - 2000 thấp hơn giai đoạn 2015 - 2020. D. Giai đoạn 2015 - 2020 cao hơn giai đoạn 1955 - 1960. Câu 18. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người) Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 2025 Số dân 1 2 3 4 5 6 7 8 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804 - 2025, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột. Câu 19. Năm 2020, Việt Nam có dân số là 90 triệu người và diện tích 331. 212km 2 thì có mật độ dân số là A. 271,7 người/ km2. B. 272 người/ km2. C. 253,8 người/km2. D. 253 người/km2. Câu 20. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA BÌNH DƯƠNG (Đơn vị: nghìn người) Giới tính Năm 2020 Nam 1 321 Nữ 1 258 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ số giới tính của Bình Dương năm 2020? A. 105%. B. 51,2%. C. 50,6%. D. 102,3%. II. TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Tại sao cây lúa gạo phân bố nhiều ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, trong khi cây lúa mì lại phân bố ở vùng ôn đới? Câu 2 (2 điểm). Trình bày các nhân tố tác động đến gia tăng dân số. Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu: Sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019 (Đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng lương thực 3129 3542 3484 3587 3964 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2019 và nhận xét.
  4. SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG LỚP 10 Môn: Địa Lí Đề chính thức Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 C 209 1 A 357 1 B 485 1 A 132 2 B 209 2 C 357 2 A 485 2 C 132 3 B 209 3 B 357 3 D 485 3 A 132 4 A 209 4 B 357 4 B 485 4 A 132 5 A 209 5 A 357 5 D 485 5 B 132 6 D 209 6 C 357 6 A 485 6 C 132 7 D 209 7 A 357 7 D 485 7 D 132 8 C 209 8 D 357 8 B 485 8 A 132 9 C 209 9 B 357 9 B 485 9 B 132 10 C 209 10 D 357 10 B 485 10 A 132 11 A 209 11 C 357 11 A 485 11 D 132 12 B 209 12 B 357 12 C 485 12 B 132 13 B 209 13 B 357 13 D 485 13 B 132 14 A 209 14 D 357 14 C 485 14 D 132 15 D 209 15 A 357 15 D 485 15 D 132 16 A 209 16 D 357 16 A 485 16 D 132 17 D 209 17 C 357 17 A 485 17 C 132 18 D 209 18 A 357 18 C 485 18 C 132 19 C 209 19 C 357 19 C 485 19 B 132 20 B 209 20 D 357 20 C 485 20 C II. TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 - Cây lúa gạo phân bố nhiều ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, vì: Ưa khí hậu nóng, ẩm, 0,5 (1 đất phù sa điểm) - Cây lúa mì lại phân bố ở vùng ôn đới, vì: Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ. 0,5 Câu 2 Các nhân tố tác động đến gia tăng dân số: 2,0 (2 Nhân tố Tác động điểm) Tự nhiên sinh học Tác động đến mức sinh và mức tử Trình độ phát triển kinh tế Tác động đến mức sinh và gia tăng dân số Tác động đến gia tăng dân số ở mỗi nước trong những Chính sách dân số thời kỳ nhất định Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập Các nhân tố khác quán, tâm lí xã hội, y tế, giáo dục,…cũng tác động không nhỏ đến gia tăng dân số. Mỗi ý 0,5 điểm Câu 2 - Vẽ biểu đồ: cột (2 Yêu cầu có đầy đủ các đơn vị trên trục tung, trục hoành, có tên biểu đồ. 1,5 điểm) - Nhận xét: + Sản lượng gỗ tròn trên thế giới tăng liên tục qua các năm. 0,25 + Dẫn chứng 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2