intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dựa vào tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là tiêu chí để xác định cơ cấu dân số A. theo trình độ văn hóa. B. theo tuổi C. theo lao động. D. theo giới tính. Câu 2: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Sinh vật, đất, khí hậu. B. Khí hậu, thị trường, vốn. C. Đất, khí hậu, dân số. D. Dân số, nước, sinh vật. Câu 3: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 4: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. số trẻ em và người già cùng thời điểm. B. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm. C. dân số trung bình ở cùng một thời điểm. D. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm. Câu 5: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là A. nguồn lực từ bên trong. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực từ bên ngoài. D. nguồn lực tự nhiên - xã hội. Câu 6: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Qui mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh. C. Cơ cấu vật nuôi. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 7: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là A. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước. B. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. C. nhóm cây lương thực và hoa màu. D. phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ. Câu 8: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là A. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm. B. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù. Câu 9: Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong A. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông. B. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia. C. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau. D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay?
  2. A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. Câu 11: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. C. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. D. Cung cấp thực phẩm đặc sản. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới? A. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. B. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. Câu 13: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. Câu 14: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. Làm cho nông thôn giảm đi nguồn lao động. C. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát. D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. Câu 15: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Đông Á B. Bắc Phi. C. Tây Âu. D. Nam Á Câu 16: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. GNI lớn hơn GDP. C. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 17: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. nguồn nước tưới. B. diện tích đất. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 18: Cơ cấu dân số theo tuổi là A. tỉ lệ dân số theo những nhóm tuổi nhất định trong tổng số dân. B. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 19: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lao động. D. cơ cấu lãnh thổ. Câu 20: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. nguồn nước tưới. B. độ nhiệt ẩm. C. diện tích đất. D. chất lượng đất. Câu 21: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. số dân trung bình ở thời điểm đó. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. nhóm dân số trẻ. Câu 22: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
  3. C. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 23: Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. địa hình. B. nguồn nước. C. đất đai. D. sinh vật. Câu 24: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất. B. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất. C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế. D. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là A. sự phát triển kinh tế - xã hội và y tế. B. hoà bình trên thế giới được đảm bảo. C. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. D. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện. Câu 26: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Theo khu vực nuôi Theo đối tượng nuôi Tổng Nước ngọt Nước lợ, mặn Cá Tôm, cua Nhuyễn thể Loài khác 82 095 51 339 30 756 54 279 9 387 17 511 918 Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng về nuôi trồng thuỷ sản trên thê giới năm 2019? A. Sản lượng tôm, cua nuôi nhỏ hơn nhuyễn thể. B. Sản lượng nuôi các loại nhuyễn thể lớn nhất. C. Thuỷ sản nước ngọt lớn hơn nước lợ, mặn. D. Sản lượng cá nuôi lớn hơn nuôi tôm và cua. Câu 28: Cho biểu đồ: Quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019 Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lương thực thế giới
  4. năm 2000 và năm 2019 A. Tỉ trọng cây lúa gạo năm 2019 lớn hơn năm 2000. B. Tỉ trọng cây ngô giảm. C. Tỉ trọng cây lúa mì tăng. D. Tỉ trọng cây ngô năm 2019 lớn nhất. TỰ LUẬN Câu 29. Giải thích sự phân bố các cây công nghiệp chính trên thế giới. Câu 30. Cho bảng số liệu: Tổng số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Tổng số dân 2 536 3 700 5 327 7 795 Số dân nông thôn 1785 2346 3037 3416 a) Tính tỉ lệ dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 – 2020. b) Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi là A. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. B. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. tỉ lệ dân số theo những nhóm tuổi nhất định trong tổng số dân. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 2: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI nhỏ hơn GDP. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 3: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động. Câu 4: Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong A. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau. B. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế. C. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia. D. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới? A. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. B. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. C. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. D. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. Câu 6: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là A. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. B. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm. C. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù. Câu 7: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. số trẻ em và người già cùng thời điểm. B. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm. C. dân số trung bình ở cùng một thời điểm. D. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm. Câu 8: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. B. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. C. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. D. Cung cấp thực phẩm đặc sản. Câu 9: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là A. phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ. B. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước. C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. D. nhóm cây lương thực và hoa màu. Câu 10: Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
  6. A. địa hình. B. sinh vật. C. đất đai. D. nguồn nước. Câu 11: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. Câu 12: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là A. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện. B. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. C. hoà bình trên thế giới được đảm bảo. D. sự phát triển kinh tế - xã hội và y tế. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. Câu 14: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. B. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. C. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 15: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất. B. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). C. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế. Câu 16: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực từ bên ngoài. D. nguồn lực từ bên trong. Câu 17: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Sinh vật, đất, khí hậu. B. Dân số, nước, sinh vật. C. Đất, khí hậu, dân số. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 18: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. độ nhiệt ẩm. B. diện tích đất. C. chất lượng đất. D. nguồn nước tưới. Câu 19: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. gia tăng cơ học. B. nhóm dân số trẻ. C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 20: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 21: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
  7. Câu 22: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. Mức độ thâm canh. C. Qui mô sản xuất. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 23: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. nguồn nước tưới. B. chất lượng đất. C. độ nhiệt ẩm. D. diện tích đất. Câu 24: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Làm cho nông thôn giảm đi nguồn lao động. B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát. Câu 25: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Tây Âu. B. Bắc Phi. C. Đông Á D. Nam Á Câu 26: Dựa vào tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là tiêu chí để xác định cơ cấu dân số A. theo tuổi B. theo giới tính. C. theo trình độ văn hóa. D. theo lao động. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Theo khu vực nuôi Theo đối tượng nuôi Tổng Nước ngọt Nước lợ, mặn Cá Tôm, cua Nhuyễn thể Loài khác 82 095 51 339 30 756 54 279 9 387 17 511 918 Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng về nuôi trồng thuỷ sản trên thê giới năm 2019? A. Sản lượng tôm, cua nuôi nhỏ hơn nhuyễn thể. B. Thuỷ sản nước ngọt lớn hơn nước lợ, mặn. C. Sản lượng cá nuôi lớn hơn nuôi tôm và cua. D. Sản lượng nuôi các loại nhuyễn thể lớn nhất. Câu 28: Cho biểu đồ: Quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019
  8. Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019 A. Tỉ trọng cây ngô năm 2019 lớn nhất. B. Tỉ trọng cây ngô giảm. C. Tỉ trọng cây lúa mì tăng. D. Tỉ trọng cây lúa gạo năm 2019 lớn hơn năm 2000. TỰ LUẬN Câu 29. Giải thích sự phân bố các cây công nghiệp chính trên thế giới. Câu 30. Cho bảng số liệu: Tổng số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Tổng số dân 2 536 3 700 5 327 7 795 Số dân nông thôn 1785 2346 3037 3416 a) Tính tỉ lệ dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 – 2020. b) Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ------
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là A. hoà bình trên thế giới được đảm bảo. B. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện. C. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. D. sự phát triển kinh tế - xã hội và y tế. Câu 2: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. Câu 3: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. Làm cho nông thôn giảm đi nguồn lao động. D. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát. Câu 4: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là A. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm. D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù. Câu 5: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. GNI lớn hơn GDP. C. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. Câu 7: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Tây Âu. B. Nam Á C. Bắc Phi. D. Đông Á Câu 8: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm. B. số trẻ em và người già cùng thời điểm. C. dân số trung bình ở cùng một thời điểm. D. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm. Câu 9: Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong A. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế. B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông. C. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia. D. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau. Câu 10: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
  10. A. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. Câu 11: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. độ nhiệt ẩm. C. diện tích đất. D. nguồn nước tưới. Câu 12: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 13: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. Qui mô sản xuất. C. Mức độ thâm canh. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 14: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là A. nhóm cây lương thực và hoa màu. B. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. C. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước. D. phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới? A. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. B. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. Câu 16: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Dân số, nước, sinh vật. B. Khí hậu, thị trường, vốn. C. Đất, khí hậu, dân số. D. Sinh vật, đất, khí hậu. Câu 17: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 18: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. số dân trung bình ở thời điểm đó. B. gia tăng cơ học. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. nhóm dân số trẻ. Câu 19: Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. nguồn nước. B. sinh vật. C. địa hình. D. đất đai. Câu 20: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là A. nguồn lực từ bên ngoài. B. nguồn lực từ bên trong. C. nguồn lực tự nhiên - xã hội. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 21: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. độ nhiệt ẩm. B. chất lượng đất. C. diện tích đất. D. nguồn nước tưới. Câu 22: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). B. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất. C. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế. Câu 23: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành
  11. A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 24: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. B. Cung cấp thực phẩm đặc sản. C. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. D. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. Câu 25: Dựa vào tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là tiêu chí để xác định cơ cấu dân số A. theo trình độ văn hóa. B. theo lao động. C. theo tuổi D. theo giới tính. Câu 26: Cơ cấu dân số theo tuổi là A. tỉ lệ dân số theo những nhóm tuổi nhất định trong tổng số dân. B. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Theo khu vực nuôi Theo đối tượng nuôi Tổng Nước ngọt Nước lợ, mặn Cá Tôm, cua Nhuyễn thể Loài khác 82 095 51 339 30 756 54 279 9 387 17 511 918 Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng về nuôi trồng thuỷ sản trên thê giới năm 2019? A. Sản lượng cá nuôi lớn hơn nuôi tôm và cua. B. Sản lượng nuôi các loại nhuyễn thể lớn nhất. C. Thuỷ sản nước ngọt lớn hơn nước lợ, mặn. D. Sản lượng tôm, cua nuôi nhỏ hơn nhuyễn thể. Câu 28: Cho biểu đồ: Quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019 Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lương thực thế giới
  12. năm 2000 và năm 2019 A. Tỉ trọng cây lúa gạo năm 2019 lớn hơn năm 2000. B. Tỉ trọng cây ngô giảm. C. Tỉ trọng cây ngô năm 2019 lớn nhất. D. Tỉ trọng cây lúa mì tăng. TỰ LUẬN Câu 29. Giải thích sự phân bố các cây công nghiệp chính trên thế giới. Câu 30. Cho bảng số liệu: Tổng số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Tổng số dân 2 536 3 700 5 327 7 795 Số dân nông thôn 1785 2346 3037 3416 a) Tính tỉ lệ dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 – 2020. b) Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Diện tích mặt nước. B. Đồng cỏ tự nhiên. C. Chế biến tổng hợp. D. Hoa màu, lương thực. Câu 2: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người C. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ D. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất Câu 3: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. D. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 4: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 5: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu lãnh thổ. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 6: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 7: Dựa vào tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là tiêu chí để xác định cơ cấu dân số A. theo trình độ văn hóa. B. theo giới tính. C. theo tuổi D. theo lao động. Câu 8: Dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở châu lục A. châu Mĩ. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. B. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
  14. Câu 10: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Làm thay đổi phân bố dân cư và lao động, quá trình sinh tử. B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. D. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo, ô nhiễm môi trường. Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh A. việc sở hữu kinh tế theo thành phần. B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. C. trình độ phân công lao động xã hội. D. việc sử dụng lao động theo ngành. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 13: Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. B. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất. D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên. Câu 14: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế. B. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất. C. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). D. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất. Câu 15: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa. B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. C. Nhiệt độ ôn hòa, có mưa nhiều. D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. Câu 16: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực bên ngoài. B. nguồn lực bên trong. C. nguồn lực tự nhiên. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 17: Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là A. tự nhiên. B. vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. ngoại lực. Câu 18: Đô thị hóa là một quá trình A. tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa. B. tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn. C. có tác động tích cực. D. có tác động tiêu cực. Câu 19: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. B. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
  15. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển của ngành nuôi trồng thuỷ sản hiện nay? A. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng thế giới tăng rất nhanh. B. Kĩ thuật nuôi từ thâm canh chuyển sang quảng canh. C. Nuôi nhiều loài có giá trị kinh tế, thực phẩm cao cấp. D. Ngày càng phổ biến nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. Câu 21: Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây? A. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. B. Kinh tế - xã hội phát triển chậm. C. Sức ép lên kinh tế - xã hội và môi trường. D. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. Câu 22: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là A. gia tăng cơ học trên thế giới. B. gia tăng dân số có kế hoạch. C. số dân ở cùng thời điểm đó. D. động lực phát triển dân số. Câu 23: Ý nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Thời gian và công dụng. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. Câu 24: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. tỉ suất sinh và người xuất cư B. tỉ suất sinh và người nhập cư. C. số người xuất cư và nhập cư. D. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 25: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. khí hậu. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. B. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. C. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ. D. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. Câu 27: Cho biểu đồ: Cơ cấu kinh tế thế giới năm 2019
  16. Dựa vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu kinh tế thế giới theo bộ phận năm 2019. B. Cơ cấu kinh tế thế giới theo lãnh thổ năm 2019. C. Cơ cấu kinh tế thế giới theo ngành năm 2019. D. Cơ cấu kinh tế thế giới theo thành phần năm 2019. Câu 28: Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. TỰ LUẬN Câu 29. Giải thích sự phân bố các cây lương thực chính trên thế giới. Câu 30. Cho bảng số liệu: Tổng số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Tổng số dân 2 536 3 700 5 327 7 795 Số dân thành thị 751 1 354 2 290 4 379 a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020. b) Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ------
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. nguồn nước. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 2: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 3: Ý nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Mức độ ảnh hưởng. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Vai trò và thuộc tính. D. Thời gian và công dụng. Câu 4: Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải A. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên. B. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất. D. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Làm thay đổi phân bố dân cư và lao động, quá trình sinh tử. B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo, ô nhiễm môi trường. D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. Câu 6: Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây? A. Sức ép lên kinh tế - xã hội và môi trường. B. Kinh tế - xã hội phát triển chậm. C. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. D. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. Câu 7: Dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở châu lục A. châu Á B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 8: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là A. gia tăng cơ học trên thế giới. B. gia tăng dân số có kế hoạch. C. số dân ở cùng thời điểm đó. D. động lực phát triển dân số. Câu 9: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lao động. D. cơ cấu ngành kinh tế.
  18. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển của ngành nuôi trồng thuỷ sản hiện nay? A. Ngày càng phổ biến nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. B. Nuôi nhiều loài có giá trị kinh tế, thực phẩm cao cấp. C. Kĩ thuật nuôi từ thâm canh chuyển sang quảng canh. D. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng thế giới tăng rất nhanh. Câu 11: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lực bên trong. D. nguồn lực bên ngoài. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 13: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. C. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. Câu 15: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa. B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. D. Nhiệt độ ôn hòa, có mưa nhiều. Câu 16: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. B. trình độ phân công lao động xã hội. C. việc sử dụng lao động theo ngành. D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. Câu 18: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Hoa màu, lương thực. B. Đồng cỏ tự nhiên. C. Chế biến tổng hợp. D. Diện tích mặt nước. Câu 19: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất. B. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). C. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
  19. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. B. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. C. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. D. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ. Câu 21: Đô thị hóa là một quá trình A. có tác động tiêu cực. B. có tác động tích cực. C. tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn. Câu 22: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người C. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ D. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến Câu 23: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. số người xuất cư và nhập cư. B. tỉ suất sinh và người nhập cư. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tỉ suất sinh và người xuất cư Câu 24: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. C. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. Câu 25: Dựa vào tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là tiêu chí để xác định cơ cấu dân số A. theo lao động. B. theo tuổi C. theo trình độ văn hóa. D. theo giới tính. Câu 26: Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là A. ngoại lực. B. kinh tế - xã hội. C. tự nhiên. D. vị trí địa lí. Câu 27: Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
  20. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. Câu 28: Cho biểu đồ: Cơ cấu kinh tế thế giới năm 2019 Dựa vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu kinh tế thế giới theo ngành năm 2019. B. Cơ cấu kinh tế thế giới theo lãnh thổ năm 2019. C. Cơ cấu kinh tế thế giới theo thành phần năm 2019. D. Cơ cấu kinh tế thế giới theo bộ phận năm 2019. TỰ LUẬN Câu 29. Giải thích sự phân bố các cây lương thực chính trên thế giới. Câu 30. Cho bảng số liệu: Tổng số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Tổng số dân 2 536 3 700 5 327 7 795
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2