intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề DI102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. máy móc và KHKT. B. máy móc và cây trồng. C. cây trồng và vật nuôi. D. hàng tiêu dùng và vật nuôi. Câu 2: Vai trò đầu tiên của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Đảm bảo an ninh lượng thực. D. Tham gia vào xuất khẩu. Câu 3: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 4: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới. Câu 5: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp? A. Thị trường. B. Dân cư lao động. C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. C. số trẻ em nam so với tổng số dân ở cùng thời điểm. D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 8: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 9: Căn cứ nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Thời gian. B. Nguồn gốc. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Phạm vi lãnh thổ. Câu 10: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam chuyển dịch theo hướng A. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. B. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. C. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. Câu 11: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. tiền đề. B. quyết định. C. cơ sở. D. quan trọng. Câu 12: Đô thị hóa là một quá trình A. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. B. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn. C. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. D. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. Trang 1/2 - Mã đề DI102
  2. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Các điều kiện của tự nhiện. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tính chất của ngành sản xuất. Câu 14: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo dân tộc. C. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo. D. cơ cấu dân số theo lao động. Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. công cụ lao động. B. cơ sở vật chất. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu 16: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. D. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. Câu 17: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, thị trường được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí và tự nhiên. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 18: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Dân số, nước, sinh vật. B. Đất, khí hậu, dân số. C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Hình thức biểu hiện quần cư. B. Hiện tượng xã hội có quy luật. C. Không đều trong không gian. D. Có biến động theo thời gian. Câu 20: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. B. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: BẢNG 22.2. CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Ngành Nông nghiệp, lâm Công nghiệp và xây Dịch vụ nghiệp và thủy sản dựng Tỉ trọng 15,5 38,3 46,2 (* Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm) a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. (1.0 điểm) b. Nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. (1.0 điểm) Câu 2: Hãy nêu một số ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế, xã hội ở địa phương em đang sinh sống? (1.0 điểm) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề DI102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2