intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN KON RẪY MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm) Thời gian làm bài 27 phút. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Quy mô dân số của một quốc gia là A. tổng số dân của quốc gia. B. số dân quốc gia ở các nước. C. số người trên diện tích đất. D. mật độ trung bình dân số. Câu 2: Căn cứ nào sau đây để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Thời gian và công dụng. C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 3: Cơ cấu dân số theo tuổi không thể hiện yếu tố nào sau đây? A. dân trí. B. lao động. C. tuổi thọ. D. quy mô. Câu 4: Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số thấp nhất thế giới. B. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. C. Quy mô dân số không đều giữa các châu lục. D. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực I? A. Nông nghiệp. B. Du lịch. C. Công nghiệp. D. Thương mại. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản? A. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác và chế biến. B. Đất trồng, mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Có mối liên kết chặt chẽ tạo thành chuỗi giá trị nông sản. D. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. Câu 8: Vai trò của hình thức trang trại là A. thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. B. thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. D. thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. Câu 9: Sản xuất trang trại được tiến hành theo phương thức A. đa canh. B. xen canh. C. thâm canh. D. quảng canh. Câu 10: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ lệ giới tính. B. Tỉ số giới tính. Trang 1/3 - Mã đề 002
  2. C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. D. Tỉ lệ người biết chữ. Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Thương mại. Câu 12: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các vùng sản xuất lương thực? A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Dê. Câu 13: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên B. quy mô dân số. C. gia tăng dân số. D. gia tăng cơ học. Câu 14: Tất cả các yếu tố bên trong của một nước góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực bên ngoài. C. nguồn lực bên trong. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 15: Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay có đặc điểm? A. Xu hướng tăng. B. Không biến động. C. Giảm ở nước phát triển. D. Xu hướng giảm. Câu 16: Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số dân A. nam hoặc nữ so với tổng số dân. B. nữ và nam so với tổng dân số nữ. C. của cả quốc gia so với dân số nam. D. nam và nữ so với tổng dân số nam. Câu 17: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Khu vực kinh tế trong nước. B. Dịch vụ. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Vùng kinh tế. Câu 18: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các vùng sản xuất lương thực? A. Lợn. B. Dê. C. Trâu. D. Bò. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới? A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. C. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên. D. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. Câu 20: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật. C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 21: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Khoa học công nghệ. C. Dân cư và lao động. D. Đường lối chính sách. Câu 22: Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp? A. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước. B. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai. Trang 2/3 - Mã đề 002
  3. C. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường. D. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, sinh vật. Câu 23: Nguồn lực kinh tế - xã hội nào sau đây quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước? A. Công nghệ. B. Nguồn vốn. C. Con người. D. Thị trường. Câu 24: Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không có vai trò A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 25: Đặc điểm quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. B. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. D. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Già hoá dân số B. Tỉ suất sinh cao. C. Tuổi thọ thấp. D. Dân số tăng nhanh. Câu 27: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Mật độ dân số. B. Cơ cấu dân số. C. Loại quần cư. D. Quy mô số dân. Câu 28: Nước có số dân đông nhất là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Nhật Bản. D. Hoa Kì. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Thời gian làm bài 18 phút Câu 29 (1,0 điểm) Nêu những ảnh hưởng tích cực, tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở địa phương em. Câu 30 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2019 Lúa gạo 29,1 24,5 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,3 Tổng số 100,0 100,0 a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019. b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0