Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm? A. Sinh vật. B. vốn. C. Lao động. D. Thị trường. Câu 2: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. khí hậu, sinh vật. B. đất đai, địa hình. C. vốn đầu tư, thị trường. D. sinh vật, nguồn nước. Câu 3: Cho bảng số liệu: quy mô dân số thế giới qua một số giai đoạn, cho biết nhận xét nào sau đây sai? A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về sau càng ngắn hơn. B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1927 đến 1959 dài nhất. C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1804 đến 1927 dài nhất. D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người khác nhau ở các giai đoạn. Câu 4: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn? A. Bò. B. Lợn. C. Trâu. D. Dê. Câu 5: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. cơ giới hóa. B. hóa học hóa. C. hiện đại hóa. D. công nghiệp hóa. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. B. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. D. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. Câu 7: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên.
- B. là ngành sản xuất phi vật chất. C. có tính chất tập trung cao độ. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 8: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Ấn Độ. Câu 9: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 10: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. B. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. Câu 11: Các cây cao su, hồ tiêu tập trung nhiều ở các huyện Cam Lộ, Gio Linh, Vĩnh Linh là do các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Mùa hạ có gió phơn hoạt động mạnh, mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ. B. Nền nhiệt ẩm dồi dào, đất đỏ badan, lao động có kinh nghiệm. C. Chế độ nhiệt ôn hòa, lượng mưa lớn quanh năm, nguồn lao động dồi dào. D. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước tưới dồi dào, giao thông thuận lợi. Câu 12: Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Công nghiệp. C. Lâm nghiệp D. Thủy sản. Câu 13: Ngành chăn nuôi phụ thuộc lớn vào yếu nào sau đây? A. Đất B. Nguồn thức ăn C. Khí hậu D. Ngành Nông nghiệp Câu 14: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. B. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. C. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. D. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. Câu 15: Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. HDI B. GNI C. GDP D. FDI Câu 16: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Vốn. B. Khoáng sản. C. Thị trường. D. Chính sách. Câu 17: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. địa hình, đất trồng. C. dân cư – lao động. D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành trồng trọt? A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Đối tượng sản xuất là các cây trồng. C. Đối tượng sản xuất là các vật nuôi. D. Hoạt động trồng trọt có tính mùa vụ. Câu 19: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. đất đai, mặt nước. C. nguồn nước, khí hậu. D. địa hình, cây trồng.
- Câu 20: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lao động. B. cơ cấu lãnh thổ. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu ngành kinh tế. Câu 21: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển là A. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Câu 22: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. Câu 23: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. B. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. C. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí. D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 24: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa mì. B. Lúa mạch. C. Lúa gạo. D. Củ cải đường. Câu 25: Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là A. HDI B. GDP C. FDI D. GNI Câu 26: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. D. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 27: Châu lục có tỉ suất sinh cao nhất thế giới hiện nay là A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 28: Ở các nước Tây Âu không phổ biến chăn nuôi dê là do A. đất đai không phù hợp. B. thị trường tiêu thụ không lớn. C. khí hậu không phù hợp. D. không có nhiều đồng cỏ xanh tốt. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Dân số của Việt Nam năm 2021 là 96.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2022 là bao nhiêu? Câu 2 (2,0 điểm) Phân biệt GDP và GNI ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lao động. B. cơ cấu lãnh thổ. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu ngành kinh tế. Câu 2: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. đất đai, mặt nước. C. địa hình, cây trồng. D. nguồn nước, khí hậu. Câu 3: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. C. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. Câu 4: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành A. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí. B. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. Câu 5: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 6: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Khoáng sản. B. Chính sách. C. Thị trường. D. Vốn. Câu 7: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. Câu 8: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. địa hình, đất trồng. C. dân cư – lao động. D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. Câu 9: Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm? A. Sinh vật. B. Thị trường. C. Lao động. D. vốn. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành trồng trọt?
- A. Đối tượng sản xuất là các vật nuôi. B. Hoạt động trồng trọt có tính mùa vụ. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Đối tượng sản xuất là các cây trồng. Câu 11: Cho bảng số liệu: quy mô dân số thế giới qua một số giai đoạn, cho biết nhận xét nào sau đây sai? A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người khác nhau ở các giai đoạn. B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1804 đến 1927 dài nhất. C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1927 đến 1959 dài nhất. D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về sau càng ngắn hơn. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. B. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt. C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. D. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. Câu 13: Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Công nghiệp. C. Thủy sản. D. Lâm nghiệp Câu 14: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển là A. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Câu 15: Châu lục có tỉ suất sinh cao nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 16: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. B. là ngành sản xuất phi vật chất. C. có tính chất tập trung cao độ. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 17: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, địa hình. B. sinh vật, nguồn nước. C. khí hậu, sinh vật. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 18: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh
- tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. công nghiệp hóa. B. hiện đại hóa. C. hóa học hóa. D. cơ giới hóa. Câu 19: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 20: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. D. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. Câu 21: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Củ cải đường. B. Lúa mì. C. Lúa mạch. D. Lúa gạo. Câu 22: Ngành chăn nuôi phụ thuộc lớn vào yếu nào sau đây? A. Khí hậu B. Đất C. Nguồn thức ăn D. Ngành Nông nghiệp Câu 23: Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. GDP B. FDI C. HDI D. GNI Câu 24: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. C. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. Câu 25: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn? A. Trâu. B. Bò. C. Dê. D. Lợn. Câu 26: Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là A. GDP B. HDI C. FDI D. GNI Câu 27: Ở các nước Tây Âu không phổ biến chăn nuôi dê là do A. đất đai không phù hợp. B. không có nhiều đồng cỏ xanh tốt. C. khí hậu không phù hợp. D. thị trường tiêu thụ không lớn. Câu 28: Các cây cao su, hồ tiêu tập trung nhiều ở các huyện Cam Lộ, Gio Linh, Vĩnh Linh là do các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nền nhiệt ẩm dồi dào, đất đỏ badan, lao động có kinh nghiệm. B. Chế độ nhiệt ôn hòa, lượng mưa lớn quanh năm, nguồn lao động dồi dào. C. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước tưới dồi dào, giao thông thuận lợi. D. Mùa hạ có gió phơn hoạt động mạnh, mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Dân số nước A năm 2021 là 78.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 2%. Vậy dân số của nước A năm 2022 là bao nhiêu? Câu 2 (2,0 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm ngành nông nghiệp. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Các cây cao su, hồ tiêu tập trung nhiều ở các huyện Cam Lộ, Gio Linh, Vĩnh Linh là do các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chế độ nhiệt ôn hòa, lượng mưa lớn quanh năm, nguồn lao động dồi dào. B. Mùa hạ có gió phơn hoạt động mạnh, mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ. C. Nền nhiệt ẩm dồi dào, đất đỏ badan, lao động có kinh nghiệm. D. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước tưới dồi dào, giao thông thuận lợi. Câu 2: Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. HDI B. FDI C. GNI D. GDP Câu 3: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu lãnh thổ. C. cơ cấu lao động. D. cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. B. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt. C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. D. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. Câu 5: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. B. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. C. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. D. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành trồng trọt? A. Đối tượng sản xuất là các cây trồng. B. Đối tượng sản xuất là các vật nuôi. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Hoạt động trồng trọt có tính mùa vụ. Câu 7: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. nguồn nước, khí hậu. B. địa hình, cây trồng. C. đất đai, mặt nước. D. sinh vật, địa hình. Câu 8: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn? A. Lợn. B. Bò. C. Trâu. D. Dê. Câu 9: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. công nghiệp hóa. B. cơ giới hóa. C. hóa học hóa. D. hiện đại hóa. Câu 10: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. địa hình, đất trồng. C. khoa học – công nghệ. D. dân cư – lao động. Câu 11: Châu lục có tỉ suất sinh cao nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
- Câu 12: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. là ngành sản xuất phi vật chất. B. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. C. có tính chất tập trung cao độ. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 13: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa mạch. B. Lúa gạo. C. Củ cải đường. D. Lúa mì. Câu 14: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển là A. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Câu 15: Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây? A. Công nghiệp. B. Thủy sản. C. Trồng trọt. D. Lâm nghiệp Câu 16: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Thị trường. B. Vốn. C. Khoáng sản. D. Chính sách. Câu 17: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. D. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí. Câu 18: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. B. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. Câu 19: Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm? A. Sinh vật. B. vốn. C. Thị trường. D. Lao động. Câu 20: Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là A. FDI B. GDP C. HDI D. GNI Câu 21: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 22: Cho bảng số liệu: quy mô dân số thế giới qua một số giai đoạn, cho biết nhận xét nào sau đây sai?
- A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về sau càng ngắn hơn. B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người khác nhau ở các giai đoạn. C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1927 đến 1959 dài nhất. D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1804 đến 1927 dài nhất. Câu 23: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. B. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. Câu 24: Ở các nước Tây Âu không phổ biến chăn nuôi dê là do A. thị trường tiêu thụ không lớn. B. đất đai không phù hợp. C. khí hậu không phù hợp. D. không có nhiều đồng cỏ xanh tốt. Câu 25: Ngành chăn nuôi phụ thuộc lớn vào yếu nào sau đây? A. Đất B. Khí hậu C. Nguồn thức ăn D. Ngành Nông nghiệp Câu 26: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. C. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. Câu 27: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, nguồn nước. B. khí hậu, sinh vật. C. đất đai, địa hình. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 28: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Liên bang Nga. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Dân số nước B năm 2021 là 58.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của nước B năm 2022 là bao nhiêu? Câu 2 (2,0 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm ngành trồng trọt. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 2: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa gạo. B. Lúa mạch. C. Lúa mì. D. Củ cải đường. Câu 3: Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 4: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển là A. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. C. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. Câu 5: Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. D. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. Câu 6: Ngành chăn nuôi phụ thuộc lớn vào yếu nào sau đây? A. Đất B. Nguồn thức ăn C. Khí hậu D. Ngành Nông nghiệp Câu 7: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. vốn đầu tư, thị trường. B. đất đai, địa hình. C. sinh vật, nguồn nước. D. khí hậu, sinh vật. Câu 8: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Liên bang Nga. D. Trung Quốc. Câu 9: Loại vật nuôi nào sau đây được nuôi nhiều ở vùng khô hạn? A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Dê. Câu 10: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí. B. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
- C. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí. D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 11: Các cây cao su, hồ tiêu tập trung nhiều ở các huyện Cam Lộ, Gio Linh, Vĩnh Linh là do các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nền nhiệt ẩm dồi dào, đất đỏ badan, lao động có kinh nghiệm. B. Chế độ nhiệt ôn hòa, lượng mưa lớn quanh năm, nguồn lao động dồi dào. C. Mùa hạ có gió phơn hoạt động mạnh, mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ. D. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước tưới dồi dào, giao thông thuận lợi. Câu 12: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. là ngành sản xuất phi vật chất. B. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. C. có tính chất tập trung cao độ. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. Câu 13: Ở các nước Tây Âu không phổ biến chăn nuôi dê là do A. khí hậu không phù hợp. B. không có nhiều đồng cỏ xanh tốt. C. thị trường tiêu thụ không lớn. D. đất đai không phù hợp. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. B. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. C. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt. Câu 15: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. địa hình, đất trồng. C. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. D. dân cư – lao động. Câu 16: Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. GDP B. GNI C. FDI D. HDI Câu 17: Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây? A. Công nghiệp. B. Thủy sản. C. Lâm nghiệp D. Trồng trọt. Câu 18: Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm? A. Lao động. B. vốn. C. Thị trường. D. Sinh vật. Câu 19: Châu lục có tỉ suất sinh cao nhất thế giới hiện nay là A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành trồng trọt? A. Hoạt động trồng trọt có tính mùa vụ. B. Đối tượng sản xuất là các cây trồng. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Đối tượng sản xuất là các vật nuôi. Câu 21: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Thị trường. B. Vốn. C. Khoáng sản. D. Chính sách. Câu 22: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước. B. sinh vật, địa hình. C. nguồn nước, khí hậu. D. địa hình, cây trồng. Câu 23: Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là A. GNI B. FDI C. GDP D. HDI
- Câu 24: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. C. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. Câu 25: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hóa học hóa. B. công nghiệp hóa. C. cơ giới hóa. D. hiện đại hóa. Câu 26: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. B. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. Câu 27: Cho bảng số liệu: quy mô dân số thế giới qua một số giai đoạn, cho biết nhận xét nào sau đây sai? A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về sau càng ngắn hơn. B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1927 đến 1959 dài nhất. C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1804 đến 1927 dài nhất. D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người khác nhau ở các giai đoạn. Câu 28: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. B. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Dân số nước C năm 2021 là 82,7 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 2%. Vậy dân số của nước C năm 2022 là bao nhiêu? Câu 2 (2,0 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm ngành chăn nuôi. ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn