intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có _04_ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ....... Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. số năm đến trường trung bình của dân cư. Câu 2. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. B. nguồn gen rất quý giá của tự nhiên. C. điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. Câu 3. Đô thị hóa là một quá trình A. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. B. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. C. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn. D. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. Câu 4. Nền nông nghiệp hiện đại đang phát triển theo hướng nào sau đây để hạn chế tác động của tiêu cực tự nhiên? A. Ứng dụng khoa học - công nghệ. B. Sử dụng lao động có trình độ cao. C. Gắn chặt với công nghiệp chế biến. D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu nông sản. Câu 5. Để ứng phó với biến đổi khí hậu, nền nông nghiệp hiện đại cần phát triển theo hướng Mã đề 102 Trang 2/5
  2. A. mở rộng thêm đất canh tác. B. tăng cường phân hóa học. C. phát triển cơ sở chế biến. D. thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 6. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, lạc. B. lúa gạo, lúa mì, đậu. C. lúa gạo, lúa mì, ngô. D. lúa gạo, lúa mì, mía. Câu 7. Quy mô dân số của một quốc gia là A. số người trên diện tích đất. B. tổng số dân của quốc gia. C. số dân quốc gia ở các nước. D. mật độ trung bình dân số. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. Câu 9. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp? A. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. B. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. D. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 11. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và theo tuổi. B. lao động và giới tính. C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 12. Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Dê. B. Cừu. C. Trâu. D. Lợn. Câu 13. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. B. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. C. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. Câu 14. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở A. vào cuối năm. B. lúc đầu năm. C. vào giữa năm. D. cùng thời điểm. Câu 15. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học. B. gia tăng tự nhiên và người xuất cư. C. tử thô và số lượng người nhập cư. D. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học. Câu 16. Quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay là A. Liên bang Nga. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Hoa Kì. Câu 17. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. quy mô dân số. D. gia tăng cơ học. Câu 18. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Mã đề 102 Trang 2/5
  3. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a a b b 1 2 c c d d Câu 1. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KỲ VÀ ẤN ĐỘ, NĂM 2020 (Đơn vị: %) Quốc gia Hoa Kỳ Ấn Độ Ngành kinh tế Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 0,9 18,3 Công nghiệp và xây dựng 18,1 23,5 Dịch vụ 81,0 58,2 a) Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của Hoa Kỳ cao hơn hơn Ấn Độ 17,4%. b) Tỉ trọng dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP của Ấn Độ và thấp hơn Hoa Kỳ 27,2%. c) Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Hoa Kỳ thấp hơn của Ấn Độ 5,4%. d) Tỉ trọng dịch vụ của Hoa Kỳ gấp 1,4 lần Ấn Độ. Câu 2. Cho thông tin sau: Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là các sinh vật, các cơ thể sống. Sản xuất thường được tiến hành trong không gian rộng. a) Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. b) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chỉ có thể sản xuất trong không gian hẹp. c) Nông nghiệp chỉ có thể sản xuất ra các loại cây trồng. d) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là một ngành sản xuất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Phần III. Tự luận. (3,5 điểm) Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 2000 2020 Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2 Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8 (Nguồn: SGK Địa lí 10 – KNTT trang 62) 1. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 – 2020. 2. Rút ra nhận xét và giải thích về sự thay đổi đó. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 102 Trang 2/5
  4. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 102 Trang 2/5
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 102 Trang 2/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2