Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401 Trắc nghiệm Câu 29. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Tự nhiện. B. Trồng trọt. C. Công nghiệp. D. Thủy sản. Câu 30. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. Quần đảo Caribê. B. Châu Á gió mùa. C. Phía đông Nam Mĩ. D. Tây Phi gió mùa. Câu 31. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Phi, Nam Âu. B. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. C. Nam Mỹ, Nam Phi. D. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ. Câu 32. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. C. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. Câu 33. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. D. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. Câu 35. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 36. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu lao động. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ. Câu 37. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. màu mỡ, cần ít phân bón. B. phù sa, cần có nhiều phân bón. C. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. D. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 38. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. quy mô dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng dân số. Câu 39. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. chất lượng môi trường không đảm bảo. B. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. C. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. D. sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 40. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. B. Mức độ ảnh hưởng. Mã đề 401 Trang 1/3
- C. Thời gian và công dụng. D. Vai trò và thuộc tính. Câu 41. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Tâm lí xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Tự nhiện - sinh học. Câu 42. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay A. xu hướng tăng. B. không biến động. C. tăng nhanh nước phát triển. D. xu hướng giảm. Câu 43. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thay đổi cơ cấu lao động. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. Câu 44. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu A. khu vực II. B. khu vực III. C. khu vực I. D. khu vực I và II. Câu 45. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. khí hậu, đất. B. nguồn vốn đầu tư. C. Vị trí địa lí. D. nước, sinh vật. Câu 46. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 47. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. đất đai. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 48. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Dân cư và lao động. B. Khoa học công nghệ. C. Đường lối chính sách. D. Tài nguyên thiện nhiện. Câu 49. Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất ba dan. B. Đất đen. C. Phù sa mới. D. Phù sa cổ. Câu 50. Quy mô dân số của một quốc gia là A. số người trên diện tích đất. B. số dân quốc gia ở các nước. C. tổng số dân của quốc gia. D. mật độ trung bình dân số. Câu 51. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. địa hình, đất trồng. C. khoa học – công nghệ. D. dân cư – lao động. Câu 52. GDP của một nước được hiểu là A. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất trong nước. B. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài. C. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người xuất khẩu lao động. D. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người nước ngoài đến làm việc.. Câu 53. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. đất đai, mặt nước C. địa hình, cây trồng. D. nguồn nước, khí hậu Câu 54. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. nguồn lao động và dân trí. B. dân trí và người làm việc. C. trình độ dân trí và học vấn. D. học vấn và nguồn lao động. Câu 55. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vị trí địa lí. C. Dân cư, nguồn lao động. D. Khoa học kĩ thuật và công nghệ. Câu 56. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? Mã đề 401 Trang 2/3
- A. Gia tăng cơ học. B. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. C. Tỉ suất sinh thô. D. Gia tăng dân số tự nhiên. Tự luận : Câu 1. Tại sao đối với các nước đang phát triển , đông dân thì việc sản xuất lương thực thực phẩm được coi là nhiệm vụ hàng đầu ? Câu 2. Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn. (Đơn vị: %) 1950 1970 1990 2010 2015 Giai đoạn - 1955 - 1975 - 1995 -2015 -2020 Các nước phát triển 11,8 6,5 2,3 1,2 0,4 Các nước đang phát 20,6 24,2 18,4 14,0 13,0 triển a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước các giai đoạn trên . b. Nhận xét , giải thích . ------ HẾT ------ Mã đề 401 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 402 Trắc nghiệm Câu 29. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. D. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 30. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ô-xtrây-li-a. D. LB Nga. Câu 31. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá? A. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh Câu 32. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. B. chất lượng môi trường không đảm bảo. C. sức ép đến vấn đề việc làm. D. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. Câu 33. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Thủy sản. B. Tự nhiện. C. Trồng trọt. D. Công nghiệp. Câu 34. Các quốc gia, khu vực nào sau đây có dân số tập trung đông đúc vào loại hàng đầu thế giới? A. Ấn Độ, Trung Quốc, Bắc Mỹ. B. Trung Quốc, Tây Âu, Đông Nam Á. C. Ấn Độ, Trung Quốc, Tây Âu. D. Trung Quốc, Tây Âu, Tây Nam Á. Câu 35. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Câu 36. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. học vấn và nguồn lao động. B. nguồn lao động và dân trí. C. dân trí và người làm việc. D. trình độ dân trí và học vấn. Câu 37. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. sinh vật. B. nguồn nước. C. đất đai. D. khí hậu. Câu 38. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô chính là. A. quy mô dân số. B. gia tăng dân số thế giới. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học. Câu 39. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. cơ sở. B. quan trọng. C. quyết định. D. tiền đề. Câu 40. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ. B. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. C. Nam Phi, Nam Âu. D. Nam Mỹ, Nam Phi. Câu 41. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm Mã đề 402 Trang 1/3
- A. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. B. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. C. có tính chất tập trung cao độ. D. là ngành sản xuất phi vật chất. Câu 42. Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ số giới tính. B. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. C. Tỉ lệ người biết chữ. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 43. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Liên bang Nga. D. Hoa Kì. Câu 44. Có vai trò quan trọng trong giao lưu, hợp tác, phát triển kinh tế giữa các nước là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. kinh tế - xã hội. B. Vị trí địa lí. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước. Câu 45. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?````````````````````` A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Hoa màu, lương thực. C. Chế biến tổng hợp. D. Diện tích mặt nước. Câu 46. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. xuất cư và tử vong. Câu 47. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Mức độ ảnh hưởng. C. Phạm vi lãnh thổ. D. Thời gian. Câu 48. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. Câu 49. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. C. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Câu 50. Châu lục nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị nhỏ nhất hiện nay? A. Á. B. Âu. C. Phi. D. Mỹ. Câu 51. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là A. thị trường. B. vốn. C. tài nguyên thiên nhiên. D. vị trí địa lí. Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 53. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Tự nhiện - sinh học. C. Tâm lí xã hội. D. Phát triển kinh tế - xã hội. Câu 54. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI lớn hơn GDP. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI nhỏ hơn GDP. D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 55. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu Mã đề 402 Trang 2/3
- A. khu vực II. B. khu vực I và II. C. khu vực III. D. khu vực I. Câu 56. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. Câu 57. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. B. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. C. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. D. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. Câu 58. Nguồn lực tự nhiên là A. nguồn vốn đầu tư. B. thương hiệu quốc gia. C. nước, sinh vật, đất. D. đường lối chính sách. Tự luận: Câu 1. Tại sao việc trồng cây công nghiệp vừa thúc đẩy phát triển kinh tế , vừa bảo vệ môi trường ? Câu 2. : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020 Đơn vị: % Chia ra Nhóm nước Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1 Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2020. b. Nhận xét và giải thích . ------ HẾT ------ Mã đề 402 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 403 Trắc nghiệm Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. Câu 30. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 31. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. dân cư – lao động. B. địa hình, đất trồng. C. khoa học – công nghệ. D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. Câu 32. Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Phù sa mới. B. Đất đen. C. Đất ba dan. D. Phù sa cổ. Câu 33. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. dân trí và người làm việc. B. nguồn lao động và dân trí. C. trình độ dân trí và học vấn. D. học vấn và nguồn lao động. Câu 34. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. thay đổi cơ cấu lao động. Câu 35. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Tự nhiện. B. Thủy sản. C. Công nghiệp. D. Trồng trọt. Câu 36. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Dân cư, nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Khoa học kĩ thuật và công nghệ. Câu 37. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 38. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. địa hình, cây trồng. C. nguồn nước, khí hậu D. đất đai, mặt nước Câu 39. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. B. màu mỡ, cần ít phân bón. C. phù sa, cần có nhiều phân bón. D. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 40. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay A. xu hướng tăng. B. xu hướng giảm. C. tăng nhanh nước phát triển. D. không biến động. Mã đề 403 Trang 1/3
- Câu 41. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tâm lí xã hội. B. Phát triển kinh tế - xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Tự nhiện - sinh học. Câu 42. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Vị trí địa lí. B. nước, sinh vật. C. khí hậu, đất. D. nguồn vốn đầu tư. Câu 43. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. điều hòa lượng nước trên mặt đất. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 44. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. B. Nam Phi, Nam Âu. C. Nam Mỹ, Nam Phi. D. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ. Câu 45. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Mức độ ảnh hưởng. C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. Thời gian và công dụng. Câu 46. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. quy mô dân số. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học. Câu 47. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng dân số tự nhiên. B. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. C. Tỉ suất sinh thô. D. Gia tăng cơ học. Câu 48. GDP của một nước được hiểu là A. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người nước ngoài đến làm việc.. B. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người xuất khẩu lao động. C. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài. D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất trong nước. Câu 49. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. địa hình. B. đất đai. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 50. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. C. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 51. Quy mô dân số của một quốc gia là A. mật độ trung bình dân số. B. tổng số dân của quốc gia. C. số dân quốc gia ở các nước. D. số người trên diện tích đất. Câu 52. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. B. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. C. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. D. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. Câu 53. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. Quần đảo Caribê. B. Phía đông Nam Mĩ. C. Tây Phi gió mùa. D. Châu Á gió mùa. Câu 54. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. B. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. C. chất lượng môi trường không đảm bảo. D. sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 55. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Tài nguyên thiện nhiện. B. Đường lối chính sách. C. Dân cư và lao động. D. Khoa học công nghệ. Mã đề 403 Trang 2/3
- Câu 56. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu A. khu vực I và II. B. khu vực II. C. khu vực III. D. khu vực I. Tự luận : Câu 1. Tại sao đối với các nước đang phát triển , đông dân thì việc sản xuất lương thực thực phẩm được coi là nhiệm vụ hàng đầu ? Câu 2. Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn. (Đơn vị: %) 1950 1970 1990 2010 2015 Giai đoạn - 1955 - 1975 - 1995 -2015 -2020 Các nước phát triển 11,8 6,5 2,3 1,2 0,4 Các nước đang phát 20,6 24,2 18,4 14,0 13,0 triển a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước các giai đoạn trên . b. Nhận xét , giải thích . ------ HẾT ------ Mã đề 403 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 404 Trắc nghiệm Câu 29. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. B. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 30. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Phát triển kinh tế - xã hội. C. Tâm lí xã hội. D. Tự nhiện - sinh học. Câu 31. Các quốc gia, khu vực nào sau đây có dân số tập trung đông đúc vào loại hàng đầu thế giới? A. Ấn Độ, Trung Quốc, Tây Âu. B. Trung Quốc, Tây Âu, Đông Nam Á. C. Ấn Độ, Trung Quốc, Bắc Mỹ. D. Trung Quốc, Tây Âu, Tây Nam Á. Câu 32. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. tiền đề. B. cơ sở. C. quan trọng. D. quyết định. Câu 33. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. chất lượng môi trường không đảm bảo. B. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. C. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. D. sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 34. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. C. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. Câu 35. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là A. vị trí địa lí. B. vốn. C. thị trường. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 36. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 37. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu A. khu vực I. B. khu vực II. C. khu vực III. D. khu vực I và II. Câu 38. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn Câu 39. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?````````````````````` A. Hoa màu, lương thực. B. Đồng cỏ tự nhiện. C. Diện tích mặt nước. D. Chế biến tổng hợp. Câu 40. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Thủy sản. B. Công nghiệp. C. Tự nhiện. D. Trồng trọt. Mã đề 404 Trang 1/3
- Câu 41. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo? A. LB Nga. B. Ô-xtrây-li-a. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 42. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. D. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. Câu 43. Châu lục nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị nhỏ nhất hiện nay? A. Phi. B. Á. C. Âu. D. Mỹ. Câu 44. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. B. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. C. là ngành sản xuất phi vật chất. D. có tính chất tập trung cao độ. Câu 45. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. B. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. C. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. Câu 46. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô chính là. A. gia tăng cơ học. B. quy mô dân số. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng dân số thế giới. Câu 47. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và xuất cư. B. xuất cư và tử vong. C. sinh đẻ và nhập cư. D. sinh đẻ và tử vong. Câu 48. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. nguồn lao động và dân trí. B. dân trí và người làm việc. C. trình độ dân trí và học vấn. D. học vấn và nguồn lao động. Câu 49. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. B. Nam Mỹ, Nam Phi. C. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ. D. Nam Phi, Nam Âu. Câu 50. Nguồn lực tự nhiên là A. nước, sinh vật, đất. B. đường lối chính sách. C. thương hiệu quốc gia. D. nguồn vốn đầu tư. Câu 51. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. sinh vật. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. đất đai. Câu 52. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. C. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 54. Có vai trò quan trọng trong giao lưu, hợp tác, phát triển kinh tế giữa các nước là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội. Mã đề 404 Trang 2/3
- Câu 55. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP. C. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 56. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Mức độ ảnh hưởng. B. Nguồn gốc. C. Thời gian. D. Phạm vi lãnh thổ. Câu 57. Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ lệ người biết chữ. B. Tỉ số giới tính. C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 58. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Tự luận: Câu 1. Tại sao việc trồng cây công nghiệp vừa thúc đẩy phát triển kinh tế , vừa bảo vệ môi trường ? Câu 2. : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020 Đơn vị: % Chia ra Nhóm nước Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1 Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2020. b. Nhận xét và giải thích . ------ HẾT ------ Mã đề 404 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 405 Trắc nghiệm Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. D. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 30. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. Câu 31. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. học vấn và nguồn lao động. B. trình độ dân trí và học vấn. C. dân trí và người làm việc. D. nguồn lao động và dân trí. Câu 32. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. B. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. C. điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. Câu 33. Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất ba dan. B. Phù sa cổ. C. Đất đen. D. Phù sa mới. Câu 34. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. địa hình, cây trồng. B. nguồn nước, khí hậu C. sinh vật, địa hình. D. đất đai, mặt nước Câu 35. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 36. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. nước, sinh vật. B. nguồn vốn đầu tư. C. khí hậu, đất. D. Vị trí địa lí. Câu 37. Quy mô dân số của một quốc gia là A. số người trên diện tích đất. B. tổng số dân của quốc gia. C. số dân quốc gia ở các nước. D. mật độ trung bình dân số. Câu 38. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Mỹ, Nam Phi. B. Nam Phi, Nam Âu. C. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ. D. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. Câu 39. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 40. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. sinh vật. B. đất đai. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 41. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay A. không biến động. B. xu hướng giảm. Mã đề 405 Trang 1/3
- C. tăng nhanh nước phát triển. D. xu hướng tăng. Câu 42. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. màu mỡ, cần ít phân bón. B. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. phù sa, cần có nhiều phân bón. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. Câu 43. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. Quần đảo Caribê. B. Phía đông Nam Mĩ. C. Tây Phi gió mùa. D. Châu Á gió mùa. Câu 44. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Thời gian và công dụng. C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 45. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. B. Gia tăng cơ học. C. Gia tăng dân số tự nhiên. D. Tỉ suất sinh thô. Câu 46. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. B. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. C. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. D. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. Câu 47. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Công nghiệp. C. Tự nhiện. D. Thủy sản. Câu 48. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng cơ học. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng dân số. D. quy mô dân số. Câu 49. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học – công nghệ. C. dân cư – lao động. D. địa hình, đất trồng. Câu 50. GDP của một nước được hiểu là A. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người nước ngoài đến làm việc.. B. Tổng giá trị hàng hoá dịch vụ của người xuất khẩu lao động. C. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất trong nước. D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài. Câu 51. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là A. thay đổi cơ cấu lao động. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. Câu 52. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Dân cư và lao động. B. Tài nguyên thiện nhiện. C. Đường lối chính sách. D. Khoa học công nghệ. Câu 53. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiện - sinh học. B. Tâm lí xã hội. C. Phát triển kinh tế - xã hội. D. Phong tục tập quán. Câu 54. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu A. khu vực II. B. khu vực I và II. C. khu vực III. D. khu vực I. Câu 55. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. B. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. C. chất lượng môi trường không đảm bảo. D. sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 56. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? Mã đề 405 Trang 2/3
- A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Khoa học kĩ thuật và công nghệ. C. Vị trí địa lí. D. Dân cư, nguồn lao động. Tự luận : Câu 1. Tại sao đối với các nước đang phát triển , đông dân thì việc sản xuất lương thực thực phẩm được coi là nhiệm vụ hàng đầu ? Câu 2. Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn. (Đơn vị: %) 1950 1970 1990 2010 2015 Giai đoạn - 1955 - 1975 - 1995 -2015 -2020 Các nước phát triển 11,8 6,5 2,3 1,2 0,4 Các nước đang phát 20,6 24,2 18,4 14,0 13,0 triển a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước các giai đoạn trên . b. Nhận xét , giải thích . ------ HẾT ------ Mã đề 405 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn