Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) (Đề có 28 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. C. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. Câu 2: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc? A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới gió mùa Câu 3: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. B. Trung bình và các thành phố vệ tinh. C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. Lớn và các thành phố vệ tinh. Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu. B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu. C. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn. Câu 5: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên đất lớn nhất Nhật Bản? A. Xicôcư. B. Kiuxiu. C. Hônsu. D. Hôcaiđô. Câu 6: Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A. cây ăn quả và rau. B. sản phẩm cây công nghiệp. C. sản phẩm chăn nuôi. D. lương thực Câu 7: Gió mùa mùa đông ở Nhật Bản có hướng A. Tây Bắc B. Đông Băc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 8: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Đầu tư ra nước ngoài . C. Du lịch và thương mại. D. Bảo hiểm và tài chính. Câu 9: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015: Trang 1/4 Mã đề 003
- (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. Câu 10: Trung Quốc có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Đồng bằng Hoa Bắc nằm ở hạ lưu sông nào sau đây? A. Liêu Hà B. Tây Giang C. Trường Giang D. Hoàng Hà Câu 12: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều. C. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 13: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng. C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám. Câu 14: Ngành công nghiệp nào được xem là ngành mũi nhọn của Nhật Bản? A. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng B. Công nghiệp chế tạo C. Công nghiệp dệt D. Công nghiệp điện tử Câu 15: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2014 Tổng số 100,0 100,0 Lúa đông xuân 41,2 39,9 Lúa hè thu 32,5 35,0 Lúa mùa 26,3 25,1 (Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số Trang 2/4 Mã đề 003
- liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền Câu 16: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A. Thấp dần từ bắc xuống nam. B. Cao dần từ bắc xuống nam. C. Thấp dần từ tây sang đông. D. Cao dần từ tây sang đông. Câu 17: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. B. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước C. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. Câu 18: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHÁPNĂM 2018 Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 297 273 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXb Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Pháp năm 2019 là A. 47,9 %. B. 52,1 %. C. 51,2 %. D. 52,2 %. Câu 19: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh nào sau đây? A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại. B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn. C. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều. D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào. Câu 20: Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường ôtô. B. đường sắt. C. đường sông. D. đường biển Câu 21: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 22: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa B. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. D. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa Câu 23: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do A. sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định. Trang 3/4 Mã đề 003
- B. chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến giá thành cao. C. số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu. D. không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời sống. Câu 24: Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. nhiều đồng bằng châu thổ. B. hạ lưu các con sông lớn. C. nhiều hoang mạc rộng lớn. D. khí hậu ôn đới hải dương. Câu 25: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Hoa Trung. B. Hoa Nam. C. Hoa Bắc D. Đông Bắc Câu 26: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Giáp nhiều biển và nhiều nước châu Âu. B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. C. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. D. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. Câu 27: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Inđônêxia Campuchia Malaixia Philippin Diện tích (nghìn km ) 2 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Campuchia cao hơn Malaixia cao. B. Philippin cao hơn Campuchia. C. Inđônêxia cao hơn Philippin. D. Malaixia cao hơn Inđônêxia. Câu 28: Tuy gia tăng tự nhiên dân số Trung Quốc giảm, nhưng số dân Trung Quốc vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Quy mô dân số lớn. B. Tuổi thọ ngày càng cao. C. Cơ cấu dân số già. D. Gia tăng cơ học cao. II. PHẦN II TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 1:Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 479,2 769,8 624,8 Nhập khẩu 355,9 379,5 692,4 648,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 2015. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét? Câu 2:Giải thích tại sao khí hậu miền Đông Trung Quốc có sự phân hóa giữa phía Bắc và phía Nam? HẾT Trang 4/4 Mã đề 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn