intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KT GIỮA HK2 ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 11  Thời gian làm bài: 45 phút;  (Đề có 2 trang) Mã đề 101  I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Ở Nhật Bản, vùng có số dân đông và kinh tế phát triển nhất là  A.  đảo Kiu­xiu. B.  đảo Xi­cô­cu.               C.  đảo Hôn­su. D.  đảo Hô­cai­đô. Câu 2: Ngành nào sau đây được xem là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga? A.  Nông nghiệp.                                                   B.  Giao thông vận tải. C.  Công nghiệp.                                                   D.  Ngoại thương.    Câu 3:  Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai như động đất, sóng thần do A.  hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển. B.  mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất. C.  lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. D.  quốc đảo nên nền địa chất không ổn định. Câu 4:  Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A.  Xi­cô­cư. B.  Kiu­xiu.                                  C.  Hô­cai­đô. D.  Hôn­su.    Câu 5:  Dòng sông dài nhất Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây? A.  Xi­cô­cư. B.  Hôn­su.                                  C.  Kiu­xiu. D.  Hô­cai­đô. Câu 6:  Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản hiện nay là A.  công nghiệp chế tạo. B.  công nghiệp dệt. C.  xây dựng và công trình công cộng. D.  sản xuất điện tử. Câu 7:  Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, Nhật Bản là nước  A.  nghèo khoáng sản than và đồng.     B.  nghèo tài nguyên khoáng sản. C.  nghèo khoáng sản nhưng nguồn than phong phú.     D.  nghèo tài nguyên thiên nhiên. Câu 8:  Lúa gạo được trồng nhiều ở phía Nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu A.  chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.                           B. ôn đới mưa nhiều.     C.  cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa.     Câu 9:  Các con sông lớn ở Liên bang Nga chủ yếu chảy theo hướng. A.  bắc ­ nam. B.  Tây ­ đông. C.  nam ­ bắc. D.  tây bắc ­ đông nam.      Câu 10:   Ở Nhật Bản, thuốc lá được trồng nhiều trên đảo A.  Hôn­su. B.  Xi­cô­cư.         C.  Kiu­xiu. D.  Hô­cai­đô. Câu 11: “Shinkansen” là tên của      A.  hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản.         B. tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản.     C.  một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản.       D. một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản. Câu 12:  Các trung tâm công nghiệp Nhật Bản phân bố chủ yếu ở A.  trên đảo Hôn­su. B.  phía Bắc. C.  ven biển. D.  phía Nam đảo Hôn­su. Câu 13:  Đâu là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Liên bang Nga? A.  sông Ô­bi.  B.  dãy U­ran.          C.  sông Lê­na.   D.  sông Ê­nít­xây. Câu 14:  Đảo nào sau đây có khí hậu lạnh nhất Nhật Bản? Trang 1/3 ­ Mã đề 101
  2. A.  Hô­cai­đô. B.  Xi­cô­cư.          C.  Kiu­xiu. D.  Hôn­su. Câu 15:  Nhật Bản là quốc gia nằm ở khu vực A.  Đông Á.   B.  Tây Á.                             C.  Đông Nam Á.   D.  Bắc Á. Câu 16:  Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư.     B.  Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư. C.  Hô­cai­đô, Hônsu, Xi­cô­cư, Kiu­xiu.     D.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. Câu 17:  Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều trên đảo A.  Hôn­su. B.  Kiu­xiu.    C.  Xi­cô­cư. D.  Hô­cai­đô. Câu 18:  Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A.  387 nghìn km2. B.  378 nghìn km2.    C.  738 nghìn km2. D.  338 nghìn km2. Câu 19:  Thập niên 50 của thế  kỉ  XX. Nhật Bản tập trung vốn cho ngành then chốt, có trọng điểm   nào? A.  Điện lực.    B.  Giao thông vận tải. C.  Luyện kim. D.  Tài chính, thương mại. Câu 20:  Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở đảo Xi­cô­cư của Nhật Bản là  A.  dầu mỏ.    B.  than đá.          C.  đồng.    D.  sắt. Câu 21:  Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp hiện đại ở Liên bang Nga? A.  Ô tô.  B.  Máy tính.           C.  Tàu vũ trụ. D.  Máy bay. Câu 22:  Ngành công nghiệp tạo mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A.  chế biến. B.  điện tử.           C.  xây dựng. D.  khai thác. Câu 23:  Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Nhật Bản A.  Phát triển theo hướng thâm canh.                          B.  Diện tích đất nông nghiệp ít. C.  Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.          D.  Đóng vai trò thứ yếu trong nền  kinh tế.     Câu 24:  Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật   Bản là A.  Hi­rô­si­ma và Na­ga­xa­ki.   B.  Hi­rô­si­ma và Tô­ky­ô. C.  Na­ga­xa­ki và Ô­sa­ka.   D.  Tô­ky­ô và Ô­sa­ka. Câu 25:  Ngọn núi cao 3776 mét nổi tiếng nhất Nhật Bản là A.  Phú Sĩ. B.  Kita. C.  Pu Hoạt. D.  Kilimanjaro. Câu 26:  Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 ­ 2015                                                               (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3      Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về kinh tế Nhật Bản? A.  So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần. B.  Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối. C.  Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất. D.  Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu. Câu 27:  Loài hoa nổi tiếng được coi là biểu tượng của Nhật Bản là A.  hoa Anh đào.    B.  hoa Hồng.    C.  hoa Tu­lip. D.  hoa Cẩm chướng. Câu 28:  Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A.  cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa. B.  ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. Trang 2/3 ­ Mã đề 101
  3. C.  cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to. D.  kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa.  II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)  Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với  phát triển kinh tế. (2,0 điểm)  Câu 2: Trình bày những thành tựu của Liên bang Nga đạt được sau năm 2000. (1,0 điểm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2