intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 102)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 102)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 102)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KT GIỮA HK2 ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 11  Thời gian làm bài : 45 phút;  (Đề có 2 trang) Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:  Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật  Bản là A.  Hi­rô­si­ma và Na­ga­xa­ki. B.  Na­ga­xa­ki và Ô­sa­ka. C.  Hi­rô­si­ma và Tô­ky­ô. D.  Tô­ky­ô và Ô­sa­ka. Câu 2:  Dòng sông dài nhất Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây? A.  Hô­cai­đô. B.  Hôn­su. C.  Kiu­xiu. D.  Xi­cô­cư. Câu 3:  Ngành nào sau đây được xem là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga? A.  Ngoại thương.    B.  Nông nghiệp.            C.  Giao thông vận tải. D.  Công nghiệp. Câu 4:  Các con sông lớn ở Liên bang Nga chủ yếu chảy theo hướng. A.  nam ­ bắc. B.  Tây ­ đông. C.  bắc ­ nam.  D.  tây bắc ­ đông nam.      Câu 5:  Nhật Bản là quốc gia nằm ở khu vực A.  Đông Nam Á.   B.  Bắc Á. C.  Đông Á.   D.  Tây Á. Câu 6:  Đảo nào sau đây có khí hậu lạnh nhất Nhật Bản? A.  Kiu­xiu. B.  Hôn­su. C.  Xi­cô­cư. D.  Hô­cai­đô. Câu 7:  Ở Nhật Bản, vùng có số dân đông và kinh tế phát triển nhất là  A.  đảo Hô­cai­đô. B.  đảo Xi­cô­cư. C.  đảo Hôn­su. D.  đảo Kiu­xiu. Câu 8:  Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A.  378 nghìn km2. B.  387 nghìn km2. C.  338 nghìn km2. D.  738 nghìn km2. Câu 9:  “Shinkansen” là tên của  A.  hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản.               B.  một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản. C.  một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản.       D.  tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản. Câu 10:  Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A.  Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư.                 B.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư. C.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu.                D.  Hô­cai­đô, Hônsu, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. Câu 11:  Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Nhật Bản A.  Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.            B.  Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu  GDP C.  Diện tích đất nông nghiệp ít.                             D.  Phát triển theo hướng thâm canh.   Câu 12:  Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A.  Hô­cai­đô. B.  Xi­cô­cư.  C.  Kiu­xiu.      D.  Hôn­su.    Câu 13:  Lúa gạo được trồng nhiều ở phía nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu A. cận nhiệt gió mùa.    B. ôn đới gió mùa.     C. ôn đới mưa nhiều.        D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới. Câu 14:  Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai như động đất, sóng thần do A.  quốc đảo nên nền địa chất không ổn định. B.  lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Trang 1/3 ­ Mã đề 102
  2. C.  hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển. D.  mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất. Câu 15:  Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 ­ 2015                             (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3       Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về kinh tế Nhật Bản? A.  Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất. B.  Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu. C.  Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối. D.  So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần. Câu 16:  Các trung tâm công nghiệp Nhật Bản phân bố chủ yếu ở A.  trên đảo Hôn­su. B.  phía Nam đảo Hôn­su. C.  ven biển. D.  phía Bắc. Câu 17:  Thập niên 50 của thế  kỉ  XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành then chốt, có trọng điểm   nào? A.  Điện lực. B.  Giao thông vận tải. C.  Luyện kim. D.  Tài chính, thương mại. Câu 18:  Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp hiện đại ở Liên bang Nga? A.  Tàu vũ trụ. B.  Máy tính.  C.  Máy bay. D.  Ô tô.  Câu 19:  Đâu là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: Đông và Tây của Liên bang Nga? A.  sông Lê­na.   B.  dãy U­ran. C.  sông Ê­nít­xây. D.  sông Ô­bi.  Câu 20:   Ở Nhật Bản, thuốc lá được trồng nhiều trên đảo A.  Kiu­xiu. B.  Hô­cai­đô. C.  Hôn­su. D.  Xi­cô­cư. Câu 21:  Ngành công nghiệp tạo mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A.  xây dựng. B.  khai thác. C.  điện tử.  D.  chế biến. Câu 22:  Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A.  ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. B.  kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. C.  cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa. D.  cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to. Câu 23:  Ngọn núi cao 3776 mét nổi tiếng nhất Nhật Bản là A.  Phú Sĩ B.  Kilimanjaro.    C.  Kita. D.  Pu Hoạt. Câu 24:  Loài hoa nổi tiếng được coi là biểu tượng của Nhật Bản là A.  hoa Hồng.    B.  hoa Cẩm chướng.    C.  hoa Anh đào.    D.  hoa Tu­lip. Câu 25:  Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều trên đảo A.  Kiu­xiu. B.  Hô­cai­đô.    C.  Xi­cô­cư. D.  Hôn­su. Câu 26:  Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản hiện nay là A.  công nghiệp chế tạo. B.  sản xuất điện tử. C.  công nghiệp dệt. D.  xây dựng và công trình công cộng. Câu 27:  Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, Nhật Bản là nước  A.  nghèo tài nguyên khoáng sản. B.  nghèo khoáng sản nhưng nguồn than phong phú. Trang 2/3 ­ Mã đề 102
  3. C.  nghèo tài nguyên thiên nhiên. D.  nghèo khoáng sản than và đồng. Câu 28:  Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở đảo Xi­cô­cư của Nhật Bản là  A.  than đá. B.  sắt. C.  đồng.    D.  dầu mỏ.    II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)  Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với  phát triển kinh tế. (2,0 điểm)  Câu 2: Trình bày những thành tựu của Liên bang Nga đạt được sau năm 2000. (1,0 điểm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2