intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GD ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ tên………………………………………………………. Lớp……………………….Mã đề 001 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 29: Liên Bang Nga tiếp giáp với các đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về lãnh thổ Liên Bang Nga? A. Nằm hoàn toàn ở Châu Âu. B. Giáp Ấn Độ Dương. C. Nằm hoàn toàn ở Châu Á. D. Diện tích lớn nhất thế giới. Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên Bang Nga? A. Nhiều dân tộc. B. Dân số trẻ. C. Quy mô lớn. D. Gia tăng chậm. Câu 32: Đặc điểm nào không đúng với tình hình của LB Nga sau khi LB Xô Viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân khó khăn. Câu 33: Thành tựu của Nga có được từ sau năm 2000 không phải là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. đời sống nhân dân được cải thiện. C. phân hóa giàu nghèo lớn. D. giá trị xuất siêu tăng liên tục. Câu 34: Cây lương thực nào sau đây được trồng nhiều ở Liên Bang Nga? A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Sắn. Câu 35: Ngành kinh tế được coi là xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 36: Đâu được coi là ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga? A. Dãy Cap Ca. B. Sông Lê-na. C. Sông Ê-nít-xây. D. Dãy U-ran. Câu 37: Nhật Bản tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 38: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 39: Loại khoáng sản nào sau đây đáng kể nhất nhưng có trữ lượng không nhiều ở Nhật Bản ? A. Than. B. Sắt. C. Vàng. D. Bô-xít. Câu 40: Đảo nào sau đây ở Nhật Bản có diện tích nhỏ nhất? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 41: Giai đoạn sau năm 1973 kinh tế Nhật Bản có đặc điểm là A. tăng trưởng giảm. B. tăng trưởng thần kì C. ngang mức trước chiến tranh. D. tăng trưởng âm. Câu 42: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
  2. A. Dệt. B. Chế tạo máy C. Điện tử. D. Xây dựng. Câu 43: Nông nghiệp của Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Phát triển theo hướng thâm canh. B. Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Tỉ trọng trong GDP ở mức trung bình. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 44: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp. Câu 45: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp khai thác của Liên bang Nga là A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. nhiều đồi núi, cao nguyên. C. khí hậu phân hóa đa dạng. D. sông chảy trên địa hình dốc. Câu 46: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế là A. nhiều vùng rộng khí hậu băng giá. B. diện tích rừng lá kim bị suy giảm. C. địa hình núi cao, bị chia cắt mạnh. D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. Câu 47: Sự phân bố dân cư không đồng đều theo lãnh thổ của Nga gây khó khăn cho việc ? A. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường. B. bảo vệ tài nguyên, duy trì truyền thông. C. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. D. sử dụng lao động, bảo vệ biên giới lãnh thổ. Câu 48: Đặc điểm nổi bật của phần lãnh thổ phía Tây ở Liên bang Nga là A. có dải đất đen, nông nghiệp phát triển. B. điều kiện thuận lợi nhất để phát triển kinh tế. C. phát triển công nghiệp khai khoáng. D. hạ tầng kinh tế kém phát triển nhất. Câu 49: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản ở Nhật Bản là A. có nhiều ngư trường lớn. B. nhiều đảo, vũng vịnh kín. C. phương tiện đánh bắt hiện đại. D. cơ sở chế biến hiện đại. Câu 50: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên Nhật Bản là A. diện tích chỉ vào loại trung bình. B. đất nước có hàng ngàn đảo lớn nhỏ. C. khoáng sản ít, nhiều thiên tai. D. đường bờ biển khúc khuỷu, sông ngắn. Câu 51: Tình hình dân cư Nhật Bản không có đặc điểm nào? A. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. B. tỉ lệ người già ngày càng lớn. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. phân bố dân cư không đồng đều. Câu 52: Cơ cấu dân số của Nhật Bản đã gây ra khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế? A. Phân bố dân cư không hợp lí. B. Số lao động tăng lên gây sức ép thu nhập. C. Chi phí đầu tư giáo dục tăng lên. D. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi lớn. Câu 53: Cho bảng số liệu: Số dân của Liên Bang Nga qua các năm (Đơn vị: Triệu người) Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Dựa vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015? A. Số dân của Liên Bang Nga liên tục giảm. B. Số dân Liên Bang Nga giảm 4 triệu người . C. Số dân Liên Bang Nga tăng 4 triệu người. D. Số dân Liên Bang Nga liên tục tăng Câu 54: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2005 2010 2015
  3. Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Dựa vào bảng số liệu trên cho biết tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 49,5% và 50,5%. B. 50,4% và 45,7%. C. 50,6% và 47,4%. D. 50,8% và 44,2%. Câu 55: Cho biểu đồ sau Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? A. Tăng liên tục qua các năm. B. Giảm liên tục qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng âm. D. Biến động qua các năm. Câu 56: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân (nghìn người) Số dân nông thôn (nghìn người) 126200 10600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân nông thôn của Nhật Bản năm 2019 chiếm khoảng A. 8,19%. B. 8,29 ,%. C. 8,39%. D. 8,57%. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng số liệu: : Số dân của Liên Bang Nga qua các năm Đơn vị: Triệu người Năm 2010 2015 2017 2020 Số dân 143,2 144,3 146,8 145,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện số dân của Liên Bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. b. Nhận xét về tình hình phát triển dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 2010-2020?
  4. Câu 2: Tại sao Nhật Bản lại phát triển mạnh mẽ ngành sản xuất điện tử? ------------ HẾT ------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2