Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 11 ( Đề có 03 trang ) Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. ven Thái Bình Dưong. C. khu vực trung tâm. D. ven Đại Tây Dương. Câu 2: Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng. B. Luyện kim đen, điện tử - tin học. C. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen. D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy. Câu 3: Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây? A. Khu vực Viễn Đông. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Khu vực dãy U-ran. D. Đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 4: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của nước Nga là A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi và các cao nguyên. C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở sông. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. cận cực. D. nhiệt đới. Câu 6: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. động đất thường xuyên. B. sóng thần dữ dội. C. ngư trường nhiều cá. D. bão lớn hàng năm. Câu 7: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. ôn đới lục địa và hàn đới. B. cận nhiệt đới và cận xích đạo. C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. hoang mạc và ôn đới lục địa. Câu 8: Dầu mỏ của Nga tập trung nhiều ở A. ven Bắc Băng Dương. B. cao nguyên Trung Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 9: Nhật Bản không phải là một đất nước A. quần đảo, trải ra hình vòng cung. B. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam. C. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ. D. giàu có tài nguyên khoáng sản. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Nga đối với phát triển kinh tế? A. Tài nguyên tập trung chủ yếu ở vùng núi. B. Nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới. D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khái thác. Câu 11: Vùng phía Tây Hoa Kỳ phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có A. cao nguyên rộng. B. các bồn địa lớn. C. nhiều dãy núi trẻ. D. diện tích rừng lớn. Câu 12: Vào những thập niên 90 của thế kỉ 20, dân số Nga bị giảm đi, chủ yếu là do A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít. B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư nhiều. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và di cư ra nước ngoài. D. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít. Trang 1/3 - Mã đề thi 209
- Câu 13: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Vùng Trung tâm và A-la-xca. B. Vùng phía Đông và Ha-oai. C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. C. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ? A. Hiện nay, công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc. B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị xuất khẩu. D. Tỉ trọng giá trị sản lượng trong GDP ngày càng tăng nhanh. Câu 16: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. D. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga? A. Sản xuất than đá vào loại hàng đầu thế giới. B. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu. C. Sản xuất điện năng đứng hàng cuối thế giới. D. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện. Câu 18: Vùng Đông Bắc của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu nào? A. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ. B. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim. C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử. D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt. Câu 19: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bắc. C. vùng Trung tâm. D. ven Đại Tây Dương. Câu 20: Các cây trồng quan trọng nhất của Nga là A. lúa mì, củ cải đường, khoai tây và ngũ cốc. B. khoai tây, hướng dương, lúa gạo, nho, ôliu. C. củ cải đường, lúa mạch, ngô, nho, yến mạch. D. lúa mì, khoai tây, lúa mạch đen, cam, chanh. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nga? A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải. B. Hệ thống thông tin hiện đại nhất thế giới. C. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh. D. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng. Câu 22: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. hàng hóa ít có sự đa dạng. B. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. C. số lượng lao động khá đông. D. tốc độ tăng trưởng khá nhỏ. Câu 23: Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. Câu 24: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển chủ yếu do ở đây có A. đường bờ biển dài; nhiều vũng, vịnh. B. nguồn nước dồi dào và ít có thiên tai. Trang 2/3 - Mã đề thi 209
- C. địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. D. đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. Câu 25: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh. C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam. Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học? A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật có giá trị. B. Có nhiều văn hào lớn như A. x. Puskin, M. A. Sô-lô-khôp... C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các khoa học cơ bản. D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. Câu 27: Vùng Trung ương của Nga có đặc điểm nổi bật là A. công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. B. vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. C. phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng. D. có dải đất đen phì nhiêu, diện tích rộng. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ? A. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. B. Người châu Âu chiếm đa số dân cư. C. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2015 Xuất khẩu 287,6 479,2 624,8 Nhập khẩu 235,4 379,5 648,3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990, 2000 và 2015? b. Nhận xét về quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990, 2000 và 2015? Câu 2. (0.5 điểm) Giải thích tại sao các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc? --------- HẾT --------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn