intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – LỚP 11 Năm học: 2024-2025 Tỉ lệ Mức độ đánh giá Tổng % Chủ Nội d ng/đơn vị điểm TT đề/Chươ kiến thức TNKQ Tự l ận ng Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1.1. Vị trí địa lí, đ ều k ện tự nh ên, dân c và 4 2 2 1 6 3 0 30 Chủ đề xã hộ H a Kỳ 1. H (3 đ) 1 Kì (4,5đ) 1.2. K nh tế H a Kỳ (1,5đ) 1 1 2 1 1 2 2 2 15 2.1. Vị trí địa lí, đ ều k ện tự 1 1 Chủ đề nh ên, dân c và 4 1 1 4 2 2 20 2. Liên xã hộ L ên 2 B ng bang Nga (2đ) Ng 2.2. K nh tế L ên (5,5đ) bang Nga (3,5) 2 2 2 1 4 2 1 35 Tổng số câ 2 4 4 0 16 5 100
  2. 12 2 2 2 1 1 9 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 40 20 10 30 40 30 30 2 Mỗ câu hỏ ba gồm 4 ý nhỏ, mỗ ý học s nh phả chọn đúng h ặc sa . Một số tà l ệu xếp l ạ câu hỏ nà và l ạ Nhiều lựa chọn phức hợp h ặc Nhiều lựa chọn có nhiều ph ng án đúng. 3 Đố vớ môn học không sử dụng dạng nà thì chu ển t àn bộ số đ ểm ch dạng “Đúng – Sai”. 4 Có ở tr ng một số ô của ma trận, thể h ện số câu hỏ h ặc câu hỏ số ba nh êu. 5 Lựa chọn sa ch đ ợc kh ảng 3,0 đ ểm, t ng ứng vớ tỉ lệ kh ảng 30%; t ng tự nh thế đố vớ các dạng khác.
  3. 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – LỚP 11 Số câ hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ Nội TNKQ Tự l ận TT đề/Chương d ng/đơn vị Yê cầ cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn kiến thức Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận dụng dụng dụng dụng 1 1.1. Vị trí địa - Nhận biết: lí, đ ều k ện + B ết đ ợc vị trí địa lí, tự nh ên, dân đặc đ ểm tự nh ên và tà c và xã hộ ngu ên th ên nh ên. H a Kỳ (3 đ) (NL1) + B ết đ ợc qu mô và sự g a tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập c , sự phân bố dân c . Chủ đề 1. - Thông hiể : H Kì + H ểu đ ợc ảnh h ởng (4,5đ) của vị trí địa lí, đặc đ ểm 4 2 2 1 tự nh ên và tà ngu ên th ên nh ên đến phát tr ển k nh tế - xã hộ . + H ểu đ ợc tác động của qu mô và sự g a tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập c , sự phân bố dân c tớ phát tr ển k nh tế - xã hộ .
  4. 1.2. K nh tế - Nhận biết: Trình bà H a Kỳ đ ợc sự phát tr ển, phân (1,5đ) bố của các ngành k nh tế (công ngh ệp, nông ngh ệp, dịch vụ), sự chu ển dịch c cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền k nh tế H a Kỳ. - Thông hiể : + H ểu đ ợc sự chu ển dịch c cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của 2 1 1 1 1 nền k nh tế H a Kì. - Vận dụng: + G ả thích đ ợc đặc đ ểm của nền k nh tế hàng đầu thế g ớ . + Đọc đ ợc b ểu đồ, rút ra nhận xét; phân tích đ ợc số l ệu, t l ệu. 2 Chủ đề 2. 2.1. Vị trí địa - Nhận biết: Liên B ng lí, đ ều k ện tự + B ết đ ợc đặc đ ểm Ng (5,5đ) nh ên, dân c của vị trí địa lí, phạm v và xã hộ L ên lãnh thổ, đ ều k ện tự bang Nga (2đ) 4 1 1 1 1 nh ên và tà ngu ên th ên nh ên. + B ết đ ợc đặc đ ểm của dân c , xã hộ .
  5. - Thông hiể : + H ểu đ ợc ảnh h ởng của vị trí địa lí, phạm v lãnh thổ, đặc đ ểm tự nh ên và tà ngu ên th ên nh ên đến phát tr ển k nh tế - xã hộ . + H ểu đ ợc tác động của các đặc đ ểm dân c , xã hộ tớ phát tr ển k nh tế - xã hộ . - Vận dụng: + Phân tích đ ợc ảnh h ởng của vị trí địa lí, phạm v lãnh thổ, đặc đ ểm tự nh ên và tà ngu ên th ên nh ên đến phát tr ển k nh tế - xã hộ . + Phân tích đ ợc tác động của các đặc đ ểm dân c , xã hộ tớ phát tr ển k nh tế - xã hô .
  6. 2.2. K nh tế - Nhận biết: L ên bang Nga + Trình bà đ ợc tình (3,5đ) hình phát tr ển các ngành k nh tế, đặc đ ểm nổ bật của một số vùng k nh tế. - Thông hiể : + H ểu đ ợc tình hình phát tr ển các ngành k nh tế, đặc đ ểm nổ bật của một số vùng k nh tế. 2 2 2 1 - Vận dụng: + Đọc đ ợc b ểu đồ, rút ra nhận xét; phân tích đ ợc số l ệu, t l ệu, vẽ đ ợc b ểu đồ. Tổng số câ 12 2 2 4 4 2 2 1 1 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 40 20 10 30
  7. 4. BIÊN SOẠN CÂU HỎI PHÙ HỢP YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CH NG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ Đ ỢC CÁC NĂNG LỰC CỦA HS Mô tả năng lực Yê cầ cần đạt củ CTGDPT Câ hỏi đánh giá NHẬN THỨC Chủ đề 1. H Kì Câ hỏi dạng 1 KHOA HỌC ĐỊA + Vị trí địa lí, đ ều k ện tự nh ên, Câ 1. Lợ thế nà là quan trọng nhất của vị trí địa lí H a Kỳ ch phát tr ển k nh tế LÍ (NL1) dân c và xã hộ H a Kì. - xã hộ ? Nhận thức thế giới + K nh tế H a Kì. A. T ếp g áp vớ các đạ d ng. B. T ếp g áp vớ Ca-na-đa. th o qu n điểm không gi n Yê cầ cần đạt: C. T ếp g áp vớ Mỹ La-t nh. D. Nằm ở bán cầu Tâ . – Sử dụng công cụ - Nhận biết: Câ 2. Quần đả Ha- a của H a Kỳ thuộc đạ d ng nà sau đâ ? địa lí xác định đ ợc + B ết đ ợc vị trí địa lí, đặc đ ểm A. Bắc Băng D ng. B. Đạ Tâ D ng. vị trí của một sự vật, tự nh ên và tà ngu ên th ên h ện t ợng địa lí trên nh ên. (NL1) C. Ấn Độ D ng. D. Thá Bình D ng. bản đồ. + B ết đ ợc qu mô và sự g a Câ 3. Thành phố nà sau đâ có qu mô dân số lớn nhất H a Kì? tăng dân số, sự đa dạng về chủng – Phân tích đ ợc ý tộc, nhập c , sự phân bố dân c . A. N u Oóc. B. Bô – xt n. nghĩa của vị trí địa lí + Trình bà đ ợc sự phát tr ển, C. Lát – vê - gát. D. Át – lan - ta. đố vớ tự nh ên, phát phân bố của các ngành k nh tế tr ển KT - XH, an (công ngh ệp, nông ngh ệp, dịch Câ 4. Phát b ểu nà sau đâ không đúng vớ dân c H a Kỳ h ện na ? n nh quốc phòng. vụ), sự chu ển dịch c cấu ngành A. Tuổ thọ trung bình ca . B. G a tăng tự nh ên thấp. - Phát h ện, chọn lọc, và sự phân hóa lãnh thổ của nền C. Có c cấu dân số trẻ. D. Nhóm tuổ trên 65 tăng. tổng hợp và trình bà k nh tế H a Kỳ. đ ợc đặc tr ng của Câ 5. Ngành dịch vụ của H a Kỳ có một địa ph ng; từ A. tỉ trọng tr ng GDP lớn nhất. B. số l ợng la động ít nhất. đó, hình thành ý n ệm C. tốc độ tăng tr ởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng. về bản sắc của một - Thông hiể : địa ph ng, phân b ệt Câ 6. : H ạt động công ngh ệp của H a Kỳ tập trung nh ều nhất ở vùng nà sau các địa ph ng vớ + H ểu đ ợc tác động của qu đâ ? nhau. mô và sự g a tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập c , sự A. Đông Nam. B. Đông Bắc. phân bố dân c tớ phát tr ển C. V n vịnh Mê-h -cô. D. V n Thá Bình D ng. k nh tế - xã hộ . Câ 7: Đ ều k ện tự nh ên thuận lợ để phát tr ển ngành kha thác thuỷ sản ở H a + H ểu đ ợc sự chu ển dịch c Kỳ là cấu ngành và sự phân hóa lãnh
  8. thổ của nền k nh tế H a Kì. A. t ếp g áp các đạ d ng lớn; mạng l ớ sông, hồ dà đặc. B. ph ng t ện đánh bắt, nuô trồng h ện đạ . C. khí hậu đa dạng, t ếp g áp vớ các đạ d ng lớn. D. thị tr ờng t êu thụ lớn, c sở chế b ển phát tr ển. Câ 8: Ch bảng số l ệu sau: SỐ DÂN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1960 – 2020 Năm 1960 1980 2000 2005 2020 Số dân (triệu ng ời) 180,7 227,2 282,2 296,5 331,5 (Nguồn: WB,2022) Th bảng số l ệu trên, để thể h ện qu mô dân số H a Kỳ, g a đ ạn 1960 – 2020, b ểu đồ nà sau đâ thích hợp nhất? A. Tròn. B. M ền. C. Cột. D. Kết hợp. NHẬN THỨC Câ hỏi dạng 2. KHOA HỌC ĐỊA Câ 1: Ch thông t n sau: LÍ (NL1) H a Kỳ là quốc g a có lãnh thổ rộng lớn, vớ kh ảng 9,5 tr ệu km2. H a Kỳ Giải thích các hiện nằm gần nh ở bán cầu Tâ , phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ ké dà từ 49023’B t ợng và quá trình - Thông hiể : đến 24032’B và từ 670T đến 124044’T. Phía bắc H a Kỳ g áp vớ Canađa, phía nam đị lí + H ểu đ ợc ảnh h ởng của vị g áp vớ Mêh cô. Bang laska g áp vớ Canađa ở phía đông, Bắc Băng D ng ở – G ả thích đ ợc các trí địa lí, đặc đ ểm tự nh ên và phía bắc. Phía đông và phía tâ là ha đạ d ng lớn: Thá Bình D ng và Đạ Tâ sự vật, h ện t ợng, tà ngu ên th ên nh ên đến phát D ng. quá trình k nh tế - xã tr ển k nh tế - xã hộ . (Biết) ) H a Kỳ là quốc g a rộng lớn nhất ở Bắc Mỹ. (S i) hộ trên c sở vận dụng mố l ên hệ và (Biết) b) Phần lớn H a Kỳ nằm tr ng đớ khí hậu nh ệt đớ . (S i) tác động của tự (Hiể )c) Lãnh thổ rộng lớn của H a Kỳ làm ch tự nh ên tha đổ từ bắc xuống nh ên. nam, từ đông sang tâ . (Đúng) (Hiể )d) Vị trí của H a Kỳ tạ đ ều k ện g a l u k nh tế bằng đ ờng b ển qua Đạ Tâ D ng vớ các n ớc Châu Ph và Châu Âu. (Đúng) Tự l ận: Đặc đ ểm vị trị địa lí ảnh h ởng nh thế nà đến phát tr ển k nh tế - xã
  9. hộ H a Kì? TÌM HIỂU ĐỊA LÍ Câ hỏi dạng 3. (NL2) Câ 1. Ch bảng số l ệu: Sử dụng các công cụ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦ HO KÌ G ĐOẠN 2000 – 2020 đị lí học (Đ n vị: triệu tấn) - Thực h ện đ ợc một số tính t án đ n g ản. Năm 2000 2010 2020 Dầu mỏ 347,6 333,1 712,7 (Nguồn: Tập đ àn dầu khí BP, năm 2022) Căn cứ và bảng số l ệu trên, tính tốc độ tăng tr ởng sản l ợng dầu mỏ của H a Kì năm 2020 s vớ năm 2000. (làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của %) → Đáp án: 205 Câ 2. Ch bảng số l ệu: GDP CỦ HO KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đ n vị: tỉ USD) Châ lục/q ốc gi H Kỳ Châ Â Châ Á Châ Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Th bảng số l ệu năm 2020, GDP của H a Kỳ gấp ba nh êu lần GDP của châu Ph ? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) → Đáp án: 8,9 Mô tả năng lực Yê cầ cần đạt củ CTGDPT Câ hỏi đánh giá NHẬN THỨC Chủ đề 2. Liên B ng Ng Câ hỏi dạng 1 KHOA HỌC ĐỊA + Vị trí địa lí, đ ều k ện tự nh ên, Câ 1. Sông nà sau đâ đ ợc x m là ranh g ớ tự nh ên của phần phía Đông và LÍ (NL1) dân c và xã hộ L ên Bang Nga. phần phía Tâ L ên bang Nga? Nhận thức thế giới + K nh tế L ên Bang Nga. A. V n-ga. B. Ô-b . C. Lê-na. D. Ê-n t-xâ . th o qu n điểm
  10. không gi n Yê cầ cần đạt: Câ 2. Lãnh thổ L ên bang Nga không nằm tr ng vành đa khí hậu – Sử dụng công cụ - Nhận biết: A. cận xích đạ . B. cận nh ệt. C. ôn đớ . D. cận cực. địa lí xác định đ ợc + B ết đ ợc đặc đ ểm của vị trí Câ 3. Thành phố đông dân nhất nhất ở L ên bang Nga là vị trí của một sự vật, địa lí, phạm v lãnh thổ, đ ều k ện A. Vla-đ -vô-xtốc. h ện t ợng địa lí trên B. Xanh Pê-téc-bua. tự nh ên và tà ngu ên th ên bản đồ. nh ên. C. Ê-ca-tê-r n-bua. D. Mát-xc -va. – Phân tích đ ợc ý + B ết đ ợc đặc đ ểm của dân c , Câ 4. Nguồn cung cấp n ớc chủ ếu ch sông ở L ên bang Nga là nghĩa của vị trí địa lí xã hộ . đố vớ tự nh ên, phát A. m a. B. n ớc ngầm. C. n ớc từ hồ. D. băng tu ết tan. tr ển KT - XH, an + Trình bà đ ợc tình hình phát Câ 5. Địa hình L ên bang Nga có đặc đ ểm là n nh quốc phòng. tr ển các ngành k nh tế, đặc đ ểm nổ bật của một số vùng k nh tế. A. ca ở phía bắc, thấp dần về phía nam. - Phát h ện, chọn lọc, B. ca ở phía tâ , thấp dần về phía đông. tổng hợp và trình bà đ ợc đặc tr ng của C. ca ở phía đông, thấp dần về phía tâ . một địa ph ng; từ D. ca ở phía nam, thấp dần về phía bắc. đó, hình thành ý n ệm về bản sắc của một Câ 6. Sự phân bố dân c không đều th lãnh thổ của L ên bang Nga đã gâ khó địa ph ng, phân b ệt khăn ch v ệc các địa ph ng vớ A. sử dụng hợp lí la động và bả vệ các tà ngu ên. nhau. B. phát tr ển đờ sống và bả vệ mô tr ờng tự nh ên. C. bả vệ tà ngu ên th ên nh ên và phát tr ển đờ sống. D. sử dụng hợp lí la động và tà ngu ên th ên nh ên. Câ 7. Các ngành công ngh ệp tru ền thống của L ên bang Nga là A. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, lu ện k m màu. B. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, vũ trụ. C. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, hàng không. D. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, đ ện tử - t n học. Câ 8. Nhóm câ trồng chính ở L ên bang Nga là A. l ng thực. B. câ ăn quả.
  11. C. câ công ngh ệp. D. câ thực phẩm. TÌM HIỂU ĐỊA LÍ - Thông hiể : Câ hỏi dạng 2. (NL2) + H ểu đ ợc tình hình phát tr ển Câ 1. Căn cứ và bảng số l ệu sau, nhận xét về một số chỉ t êu k nh tế của L ên bang Sử dụng các công cụ các ngành k nh tế, sự chu ển dịch Nga g a đ ạn 2000-2020. đị lí học c cấu k nh tế của L ên Bang MỘT SỐ CHỈ T ÊU K NH TẾ CỦ L ÊN B NG NG , - Thực h ện đ ợc một Nga. G ĐOẠN 2000 – 2020 số tính t án đ n g ản. - Vận dụng: Năm - Vẽ đ ợc một số l ạ + Thực h ện một số tính t án đ n 2000 2010 2020 b ểu đồ thể h ện động g ản. Chi tiê thá , c cấu, qu + Đọc đ ợc b ểu đồ, rút ra nhận 1 1 mô,… của đố t ợng xét; phân tích đ ợc số l ệu, t GDP (tỉ USD) 259,7 479,8 483,5 địa lí từ số l ệu đã l ệu, vẽ đ ợc b ểu đồ. ch . Nông ngh ệp, lâm ngh ệp, thủ sản 5,8 3,3 4,0 C - Nhận xét, phân tích cấu Công ngh ệp, xâ dựng 33,9 30,0 29,9 đ ợc bảng số l ệu GDP Dịch vụ 49,7 53,1 56,1 thống kê, b ểu đồ. (%) Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 10,6 13,6 10,0 (Nguồn: WB, 2022) (Biết) ) Ngành dịch vụ của L ên Bang Nga ch ếm tỉ trọng ca nhất. (Đúng) (Hiể )b) C cấu k nh tế của L ên bang Nga chu ển dịch th h ớng g ảm tỉ trọng của ngành nông, lâm ngh ệp và thủ sản, tăng tỉ trọng của ngành công ngh ệp xâ dựng và dịch vụ. (S i) (Biết) c) GDP của L ên bang Nga tăng tr ng g a đ ạn 2000 – 2020. (Đúng) (Hiể )d) B ểu đồ thích hợp nhất thể h ện qu mô và c cấu GDP của L ên bang Nga g a đ ạn 2000 – 2020 là b ểu đồ m ền. (S i) Câ hỏi dạng 3. Câ 1. B ết năm 2020 tổng số dân của L ên bang Nga là 146 tr ệu ng ờ , tỉ lệ dân thành thị là 74,8% (Nguồn: WB, 2022). Tính số dân thành thị của L ên bang Nga năm
  12. 2020 là ba nh êu tr ệu ng ờ ? (làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của triệu ng ời) → Đáp án: 109 Câ 2. B ết d ện tích L ên Bang Nga là 17 tr ệu km2, số dân năm 2020 là 146 tr ệu ng ờ (Nguồn: WB, 2022). Tính mật độ dân số của L ên Bang Nga năm 2020 là ba nh êu ng ờ /km2?(làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của ng ời/km2). → Đáp án: 9 Tự l ận: Câ 2. Ch bảng số l ệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đ n vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 378,6 Nhập khẩu 62,5 322,4 281,6 305,0 a. Dựa và bảng số l ệu, vẽ b ểu đồ thích hợp nhất thể h ện trị g á xuất khẩu, nhập khẩu hàng và dịch vụ của L ên Bang Nga g a đ ạn 2000 – 2020. b. Rút ra nhận xét.
  13. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 11 PHẦN I: Câ trắc nghiệm nhiề phương án lự chọn (4,0 điểm). Thí s nh trả lờ từ câu 1 đến câu 16. Mỗ câu hỏ thí s nh chỉ chọn 1 ph ng án đúng. Câ 1. Lợ thế nà là quan trọng nhất của vị trí địa lí H a Kỳ ch phát tr ển k nh tế - xã hộ ? A. T ếp g áp vớ các đạ d ng. B. T ếp g áp vớ Ca-na-đa. C. T ếp g áp vớ Mỹ La-t nh. D. Nằm ở bán cầu Tâ . Câ 2. Quần đả Ha- a của H a Kỳ thuộc đạ d ng nà sau đâ ? A. Bắc Băng D ng. B. Đạ Tâ D ng. C. Ấn Độ D ng. D. Thá Bình D ng. Câ 3. Thành phố nà sau đâ có qu mô dân số lớn nhất H a Kì? A. N u Oóc. B. Bô – xt n. C. Lát – vê - gát. D. Át – lan - ta. Câ 4. Phát b ểu nà sau đâ không đúng vớ dân c H a Kỳ h ện na ? A. Tuổ thọ trung bình ca . B. G a tăng tự nh ên thấp. C. Có c cấu dân số trẻ. D. Nhóm tuổ trên 65 tăng. Câ 5. Ngành dịch vụ của H a Kỳ có A. tỉ trọng tr ng GDP lớn nhất. B. số l ợng la động ít nhất. C. tốc độ tăng tr ởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng. Câ 6. : H ạt động công ngh ệp của H a Kỳ tập trung nh ều nhất ở vùng nà sau đâ ? A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. V n vịnh Mê-h -cô. D. V n Thá Bình D ng. Câ 7: Đ ều k ện tự nh ên thuận lợ để phát tr ển ngành kha thác thuỷ sản ở H a Kỳ là A. t ếp g áp các đạ d ng lớn; mạng l ớ sông, hồ dà đặc. B. ph ng t ện đánh bắt, nuô trồng h ện đạ . C. khí hậu đa dạng, t ếp g áp vớ các đạ d ng lớn. D. thị tr ờng t êu thụ lớn, c sở chế b ển phát tr ển.
  14. Câ 8: Ch bảng số l ệu sau: SỐ DÂN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1960 – 2020 Năm 1960 1980 2000 2005 2020 Số dân (triệu ng ời) 180,7 227,2 282,2 296,5 331,5 (Nguồn: WB,2022) Th bảng số l ệu trên, để thể h ện qu mô dân số H a Kỳ, g a đ ạn 1960 – 2020, b ểu đồ nà sau đâ thích hợp nhất? A. Tròn. B. M ền. C. Cột. D. Kết hợp. Câ 1. Sông nà sau đâ đ ợc x m là ranh g ớ tự nh ên của phần phía Đông và phần phía Tâ L ên bang Nga? A. V n-ga. B. Ô-b . C. Lê-na. D. Ê-n t-xâ . Câ 2. Lãnh thổ L ên bang Nga không nằm tr ng vành đa khí hậu A. cận xích đạ . B. cận nh ệt. C. ôn đớ . D. cận cực. Câ 3. Thành phố đông dân nhất nhất ở L ên bang Nga là A. Vla-đ -vô-xtốc. B. Xanh Pê-téc-bua. C. Ê-ca-tê-r n-bua. D. Mát-xc -va. Câ 4. Nguồn cung cấp n ớc chủ ếu ch sông ở L ên bang Nga là A. m a. B. n ớc ngầm. C. n ớc từ hồ. D. băng tu ết tan. Câ 5. Địa hình L ên bang Nga có đặc đ ểm là A. ca ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. ca ở phía tâ , thấp dần về phía đông. C. ca ở phía đông, thấp dần về phía tâ . D. ca ở phía nam, thấp dần về phía bắc. Câ 6. Sự phân bố dân c không đều th lãnh thổ của L ên bang Nga đã gâ khó khăn ch v ệc A. sử dụng hợp lí la động và bả vệ các tà ngu ên. B. phát tr ển đờ sống và bả vệ mô tr ờng tự nh ên. C. bả vệ tà ngu ên th ên nh ên và phát tr ển đờ sống.
  15. D. sử dụng hợp lí la động và tà ngu ên th ên nh ên. Câ 6. Sự phân bố dân c không đều th lãnh thổ của L ên bang Nga đã gâ khó khăn ch v ệc A. sử dụng hợp lí la động và bả vệ các tà ngu ên. B. phát tr ển đờ sống và bả vệ mô tr ờng tự nh ên. C. bả vệ tà ngu ên th ên nh ên và phát tr ển đờ sống. D. sử dụng hợp lí la động và tà ngu ên th ên nh ên. Câ 7. Các ngành công ngh ệp tru ền thống của L ên bang Nga là A. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, lu ện k m màu. B. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, vũ trụ. C. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, hàng không. D. Năng l ợng, chế tạ má , lu ện k m đ n, đ ện tử - t n học. Câ 8. Nhóm câ trồng chính ở L ên bang Nga là A. l ng thực. B. câ ăn quả. C. câ công ngh ệp D. câ thực phẩm. PHẦN II: Câ trắc nghiệm đúng s i (2,0 điểm). Thí s nh trả lờ từ câu 1 đến câu 2. Tr ng mỗ ý ), b), c), d) ở mỗ câu thí s nh chọn đúng h ặc sa . Câ 2: Ch thông t n sau: H a Kỳ là quốc g a có lãnh thổ rộng lớn, vớ kh ảng 9,5 tr ệu km2. H a Kỳ nằm gần nh ở bán cầu Tâ , phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ ké dà từ 49023’B đến 24032’B và từ 670T đến 124044’T. Phía bắc H a Kỳ g áp vớ Canađa, phía nam g áp vớ Mêh cô. Bang laska g áp vớ Canađa ở phía đông, Bắc Băng D ng ở phía bắc. Phía đông và phía tâ là ha đạ d ng lớn: Thá Bình D ng và Đạ Tâ D ng. ) H a Kỳ là quốc g a rộng lớn nhất ở Bắc Mỹ. b) Phần lớn H a Kỳ nằm tr ng đớ khí hậu nh ệt đớ . c) Lãnh thổ rộng lớn của H a Kỳ làm ch tự nh ên tha đổ từ bắc xuống nam, từ đông sang tâ . d) Vị trí của H a Kỳ tạ đ ều k ện g a l u k nh tế bằng đ ờng b ển qua Đạ Tâ D ng vớ các n ớc Châu Ph và Châu Âu. Câ 1: Ch bảng số l ệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
  16. Năm 2000 2010 2020 Chỉ tiê GDP (tỉ USD) 259,7 1 479,8 1 483,5 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủ sản 5,8 3,3 4,0 Cơ cấ GDP Công nghiệp, xâ dựng 33,9 30,0 29,9 (%) Dịch vụ 49,7 53,1 56,1 Th ế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 10,6 13,6 10,0 (Nguồn: WB, 2022) ) Ngành dịch vụ của L ên Bang Nga ch ếm tỉ trọng ca nhất. b) C cấu k nh tế của L ên bang Nga chu ển dịch th h ớng g ảm tỉ trọng của ngành nông, lâm ngh ệp và thủ sản, tăng tỉ trọng của ngành công ngh ệp xâ dựng và dịch vụ. c) GDP của L ên bang Nga tăng tr ng g a đ ạn 2000 – 2020. d) B ểu đồ thích hợp nhất thể h ện qu mô và c cấu GDP của L ên bang Nga g a đ ạn 2000 – 2020 là b ểu đồ m ền. PHẦN III. Câ trắc nghiệm ê cầ trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí s nh trả lờ từ câu 1 đến câu 4. Câ 1: Ch bảng số l ệu: SẢN L ỢNG DẦU MỎ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đ n vị: triệu tấn) Năm 2000 2010 2020 Dầu mỏ 347,6 333,1 712,7 (Nguồn: Tập đ àn dầu khí BP, năm 2022) Căn cứ và bảng số l ệu trên, tính tốc độ tăng tr ởng sản l ợng dầu mỏ của H a Kì năm 2020 s vớ năm 2000. (làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của %) Câ 2: Ch bảng số l ệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đ n vị: tỉ USD)
  17. Châ lục/q ốc gi H Kỳ Châ Â Châ Á Châ Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ và bảng số l ệu trên, tính GDP của H a Kỳ gấp ba nh êu lần GDP của châu Ph ? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Câ 3: B ết năm 2020 tổng số dân của L ên bang Nga là 146 tr ệu ng ờ , tỉ lệ dân thành thị là 74,8% (Nguồn: WB, 2022). Tính số dân thành thị của L ên bang Nga năm 2020 là ba nh êu tr ệu ng ờ ? (làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của triệu ng ời) Câ 4: B ết d ện tích L ên Bang Nga là 17 tr ệu km2, số dân năm 2020 là 146 tr ệu ng ờ (Nguồn: WB, 2022). Tính mật độ dân số của L ên Bang Nga năm 2020 là ba nh êu ng ờ /km2?(làm tròn kết quả đến hàng đ n vị của ng ời/km2). PHẦN III: Tự l ận (3,0 điểm) Câ 1: (1,0 điểm) Vị trí địa lí H a Kỳ ảnh h ởng nh thế nà đến sự phát tr ển k nh tế - xã hộ ? Câ 2: (2,0 điểm) Ch bảng số l ệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đ n vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 378,6 Nhập khẩu 62,5 322,4 281,6 305,0 (Nguồn: WB, 2022) a. Dựa và bảng số l ệu, vẽ b ểu đồ thích hợp nhất thể h ện trị g á xuất khẩu, nhập khẩu hàng và dịch vụ của L ên Bang Nga g a đ ạn 2000 – 2020. b. Rút ra nhận xét. ------ HẾT ------
  18. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian gia đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số bá danh : ................... Mã đề 101 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 ph ng án đúng. Câu 1: Lãnh thổ Liên bang Nga không nằm tr ng vành đai khí hậu A. cận xích đạ . B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. cận cực. Câu 2: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm là A. ca ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. ca ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. ca ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. ca ở phía nam, thấp dần về phía bắc. Câu 3: Sông nà sau đây đ ợc x m là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga? A. V n-ga. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. Ê-nit-xây. Câu 4: Phát biểu nà sau đây không đúng với dân c H a Kỳ hiện nay? A. Tuổi thọ trung bình ca . B. Gia tăng tự nhiên thấp. C. Có c cấu dân số trẻ. D. Nhóm tuổi trên 65 tăng. Câu 5: Quần đả Ha- ai của H a Kỳ thuộc đại d ng nà sau đây? A. Đại Tây D ng. B. Bắc Băng D ng. C. Thái Bình D ng. D. Ấn Độ D ng. Câu 6: Ngành dịch vụ của H a Kỳ có A. hàng hóa ít có sự đa dạng. B. tốc độ tăng tr ởng rất chậm. C. số l ợng la động ít nhất. D. tỉ trọng tr ng GDP lớn nhất. Câu 7: Sự phân bố dân c không đều th lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn ch việc A. sử dụng hợp lí la động và bả vệ các tài nguyên. B. phát triển đời sống và bả vệ môi tr ờng tự nhiên. C. bả vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. D. sử dụng hợp lí la động và tài nguyên thiên nhiên. Câu 8: Nguồn cung cấp n ớc chủ yếu ch sông ở Liên bang Nga là A. băng tuyết tan. B. n ớc ngầm. C. m a. D. n ớc từ hồ. Câu 9: Thành phố đông dân nhất nhất ở Liên bang Nga là A. Vla-đi-vô-xtốc. B. Xanh Pê-téc-bua. C. Ê-ca-tê-rin-bua. D. Mát-xc -va. Câu 10: Thành phố nà sau đây có quy mô dân số lớn nhất H a Kì? A. Át – lan - ta. B. Niu óc. C. Bô – xt n. D. Lát – vê - gát. Câu 11: Nhóm cây trồng chính ở Liên bang Nga là A. cây thực phẩm. B. l ng thực. C. cây ăn quả. D. cây công nghiệp. Câu 12: Lợi thế nà là quan trọng nhất của vị trí địa lí H a Kỳ ch phát triển kinh tế - xã hội? A. Tiếp giáp với các đại d ng. B. Tiếp giáp với Ca-na-đa. C. Tiếp giáp với Mỹ La-tinh. D. Nằm ở bán cầu Tây. Câu 13: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thuỷ sản ở H a Kỳ là A. tiếp giáp các đại d ng lớn; mạng l ới sông, hồ dày đặc. B. ph ng tiện đánh bắt, nuôi trồng hiện đại. C. khí hậu đa dạng, tiếp giáp với các đại d ng lớn. D. thị tr ờng tiêu thụ lớn, c sở chế biển phát triển. Trang 1/3 - Mã đề 101
  19. Câu 14: H ạt động công nghiệp của H a Kỳ tập trung nhiều nhất ở vùng nà sau đây? A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. V n vịnh Mê-hi-cô. D. V n Thái Bình D ng. Câu 15: Ch bảng số liệu sau: SỐ DÂN CỦA H A KỲ GIAI Đ ẠN 1960 - 2020 Năm 1960 1980 2000 2005 2020 Số dân (triệ người) 180,7 227,2 282,2 296,5 331,5 (Ng ồn: WB,2022) Th bảng số liệu trên, để thể hiện qui mô dân số H a Kỳ, giai đ ạn 1960 – 2020, biểu đồ nà sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 16: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là A. Năng l ợng, chế tạ máy, luyện kim đ n, luyện kim màu. B. Năng l ợng, chế tạ máy, luyện kim đ n, vũ trụ. C. Năng l ợng, chế tạ máy, luyện kim đ n, hàng không. D. Năng l ợng, chế tạ máy, luyện kim đ n, điện tử - tin học. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng s i (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Tr ng mỗi ý ), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng h ặc sai. Câu 1: Ch bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊ KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI Đ ẠN 2000 – 2020 Năm 2000 2010 2020 Chỉ tiêu GDP (tỉ USD) 259,7 1 479,8 1 483,5 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 5,8 3,3 4,0 Công nghiệp, xây dựng 33,9 30,0 29,9 Cơ cấu Dịch vụ 49,7 53,1 56,1 GDP (%) Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản 10,6 13,6 10,0 phẩm (Ng ồn: WB, 2022) ) Ngành dịch vụ của Liên Bang Nga chiếm tỉ trọng ca nhất. b) C cấu kinh tế của Liên bang Nga chuyển dịch th h ớng giảm tỉ trọng của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ. c) GDP của Liên bang Nga tăng tr ng giai đ ạn 2000 – 2020. d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và c cấu GDP của Liên bang Nga giai đ ạn 2000 – 2020 là biểu đồ miền. Câu 2: Ch thông tin sau: H a Kỳ là quốc gia có lãnh thổ rộng lớn, với kh ảng 9,5 triệu km2. H a Kỳ nằm gần nh ở bán cầu Tây, phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ ké dài từ 49023’B đến 24032’B và từ 670T đến 124044’T. Phía bắc H a Kỳ giáp với Canađa, phía nam giáp với Mêhicô. Bang laska giáp với Canađa ở phía đông, Bắc Băng D ng ở phía bắc. Phía đông và phía tây là hai đại d ng lớn: Thái Bình D ng và Đại Tây D ng. ) H a Kỳ là quốc gia rộng lớn nhất ở Bắc Mỹ. b) Phần lớn H a Kỳ nằm tr ng đới khí hậu nhiệt đới. c) Lãnh thổ rộng lớn của H a Kỳ làm ch tự nhiên thay đổi từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. d) Vị trí của H a Kỳ tạ điều kiện gia l u kinh tế bằng đ ờng biển qua Đại Tây D ng với các n ớc Châu Phi và Châu Âu. Trang 2/3 - Mã đề 101
  20. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Ch bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦ MỎ CỦA H A KÌ GIAI Đ ẠN 2000 – 2020 (Đ n vị: triệ tấn) Năm 2000 2010 2020 Dầu mỏ 347,6 333,1 712,7 (Ng ồn: Tập đ àn dầ khí BP, năm 2022) Căn cứ và bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng tr ởng sản l ợng dầu mỏ của H a Kì năm 2020 s với năm 2000. (làm tròn kết q ả đến hàng đ n vị của %) Câu 2: Ch bảng số liệu: GDP CỦA H A KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂ LỤC NĂM 2020 (Đ n vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gi H Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Ng ồn: WB, 2022) Căn cứ và bảng số liệu trên, tính GDP của H a Kỳ gấp ba nhiêu lần GDP của châu Phi? (làm tròn kết q ả đến số thập phân thứ nhất) Câu 3: Biết năm 2020 tổng số dân của Liên bang Nga là 146 triệu ng ời, tỉ lệ dân thành thị là 74,8% (Ng ồn: WB, 2022). Tính số dân thành thị của Liên bang Nga năm 2020 là ba nhiêu triệu ng ời? (làm tròn kết q ả đến hàng đ n vị của triệ người) Câu 4: Biết diện tích Liên Bang Nga là 17 triệu km2, số dân năm 2020 là 146 triệu ng ời (Ng ồn: WB, 2022). Tính mật độ dân số của Liên Bang Nga năm 2020 là ba nhiêu ng ời/km2?(làm tròn kết q ả đến hàng đ n vị của người/km2). PHẦN III: Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Vị trí địa lí H a Kỳ ảnh h ởng nh thế nà đến sự phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2: (2,0 điểm) Ch bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ X ẤT KHẨ , NHẬP KHẨ HÀNG H Á VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI Đ ẠN 2000 – 2020 (Đ n vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 378,6 Nhập khẩu 62,5 322,4 281,6 305,0 (Ng ồn: WB, 2022) a. Dựa và bảng số liệu, vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng và dịch vụ của Liên Bang Nga giai đ ạn 2000 – 2020. b. Rút ra nhận xét. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệ . CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1