intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 12 ( Đề có 04 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:.............................. Mã ĐỀ: 001 Phòng:...............................................................SBD:............................ Ể Câu 41: Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là A. cà phê, cao su, mía. B. cà phê, điều, chè. C. hồ tiêu, bông, chè. D. điều, chè, thuốc lá. Câu 42: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định? A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ. B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều. C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng. D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến. Câu 43: Lợi thế chủ yếu trong sản xuất lương thực của nước ta là A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa. B. diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu nóng ẩm. C. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất. D. thị trường ngày càng được mở rộng. Câu 44: Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta là A. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh. B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp. C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với tỉnh nào sau đây? A. Hòa Bình. B. Hải Phòng. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn. Câu 46: Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong việc phát triển công nghiệp hiện nay? A. Nguồn nhiên liệu rất đa dạng. B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ. C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào. D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia. Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 113,2 115,4 117,8 115,6 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1 040,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất chè trong các năm từ 2010 đến 2017? A. Năm 2017 cao nhất. B. Năm 2015 thấp nhất. C. Năm 2015 cao nhất. D. Năm 2014 thấp nhất. Câu 48: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 000 – 500 000 người? A. Tam Kỳ. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi. Câu 49: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là A. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi. B. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp. C. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. Câu 50: Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Quy mô dân số lớn. B. Tuổi thọ ngày càng cao. C. Cơ cấu dân số già. D. Gia tăng cơ học cao. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 51: Cho biểu đồ: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2006-2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng GDP khu vực ngoài nhà nước tăng. B. Tỉ trọng GDP khu vực Nhà nước giảm. C. Tỉ trọng GDP khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng GDP ba khu vực đều tăng. Câu 52: Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật. C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hà Nội.\ B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Vinh. Câu 54: Hướng nào sau đây không phải là hướng giải quyết việc làm của nước ta? A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, chú ý thích đáng hoạt động của các ngành dịch vụ. C. Đẩy mạnh đầu tự phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi. Phát triển công nghiệp nông thôn. D. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 56: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm A. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. đa dạng hóa sản phẩm. C. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. D. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. Câu 57: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1975-2015 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Cây công nghiệp hàng năm 210,1 600,7 716,7 861,5 711,4 Cây công nghiệp lâu năm 172,8 470,3 902,3 1633,6 2133,5 Để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta, năm 1975 và năm 2015, biểu đồ đường tròn năm 2015 bán kinh lớn gấp mấy lần biểu đồ đường tròn năm 1975? A. 2,5 B. 2,72. C. 1,82. D. 1,63. Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  3. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trong các vùng sau, vùng nào trồng cao su nhiều nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 59: Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta A. nguồn lợi thủy sản. B. chế độ thủy văn. C. địa hình đáy biển. D. điều kiện khí hậu. Câu 60: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 61: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động. Câu 62: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua? A. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hiệu quả trên thị trường quốc tế. B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững. C. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm. D. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Bình Dương có giá trị xuất khẩu, nhập khẩu (đơn vị triệu USD) năm 2007 lần lượt là A. 5060; 4568. B. 4518; 14946. C. 18930; 17470. D. 5474; 6330. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào dưới đây có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bắc Cạn. B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Lạng Sơn. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết năng suất cây cao su, cà phê, điều (tạ/ha) ở nước ta lần lượt là A. 18,7; 16,5; 10,1. B. 17,8; 16,1; 10,3. C. 16,0; 18,7; 10,3. D. 18,7; 16,1; 10,3. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Lạng Sơn. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Thanh Hóa. Câu 67: Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Hồng. C. Sông Xê Xan. D. Sông Đồng Nai. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 70% đến 80%? A. Hòa Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Thái Bình. Câu 69: Vùng nào sau đây có tiềm năng để phát triển ngành lâm nghiệp nhưng rừng bị chặt phá nhiều? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 70: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm A. khai thác thế mạnh về lao động. B. nâng cao chất lượng sản phẩm. C. khai thác lợi thế về tự nhiên. D. thích nghi với cơ chế thị trường. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân ít nhất? A. Xơ-đăng. B. Mường. C. Sán Dìu. D. Cơ-ho. Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  4. Câu 72: Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thủy điện ở nước ta là A. chủ động vận hành được quanh năm. B. giá thành sản xuất rẻ. C. không gây ô nhiễm môi trường. D. phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 74: Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Dệt may và da giầy. B. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. C. Xay xát và mía đường. D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá. Câu 75: Tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta tăng chủ yếu do A. nâng cao chất lượng cuộc sống. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. diện tích đô thị mở rộng. D. mở rộng lối sống đô thị. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào dưới đây là đô thị loại II trực thuộc trung ương? A. Cần Thơ. B. TP Hồ Chí Minh C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 77: Cho biểu đồ: GDP CỦA CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị GDP của các thành phần kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu GDP của các thành phần kinh tế. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của các thành phần kinh tế. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế. Câu 78: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. C. nhanh, trình độ đô thị hóa cao. D. chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành cơ khí? A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 80: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. ----------- HẾT ---------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính cầm tay để làm bài Giám thị không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HOC KI II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 12 (Đáp án gồm 03 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 ĐỀ 005 ĐỀ 006 ĐỀ 007 ĐỀ 008 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 B 41 B 41 D 41 A 41 A 41 D 41 D 41 C 42 D 42 B 42 C 42 A 42 A 42 B 42 C 42 D 43 B 43 A 43 D 43 B 43 A 43 D 43 B 43 C 44 C 44 D 44 A 44 A 44 C 44 A 44 B 44 C 45 B 45 C 45 B 45 B 45 D 45 D 45 B 45 D 46 B 46 A 46 C 46 C 46 B 46 B 46 A 46 A 47 A 47 A 47 B 47 C 47 C 47 D 47 D 47 A 48 C 48 B 48 A 48 A 48 A 48 C 48 D 48 B 49 D 49 B 49 D 49 C 49 A 49 A 49 C 49 A 50 A 50 C 50 A 50 D 50 A 50 D 50 A 50 D 51 D 51 D 51 D 51 D 51 B 51 B 51 D 51 A 52 C 52 A 52 D 52 A 52 B 52 C 52 A 52 D 53 A 53 D 53 C 53 B 53 A 53 D 53 C 53 A 54 C 54 B 54 C 54 C 54 A 54 A 54 B 54 A 55 D 55 B 55 B 55 B 55 B 55 B 55 C 55 B 56 C 56 C 56 C 56 C 56 C 56 A 56 A 56 A 57 B 57 C 57 A 57 C 57 B 57 A 57 B 57 B 58 A 58 A 58 A 58 A 58 C 58 A 58 A 58 C 59 A 59 C 59 C 59 D 59 B 59 B 59 C 59 A 60 D 60 B 60 A 60 D 60 D 60 C 60 A 60 D 61 D 61 A 61 B 61 D 61 C 61 C 61 C 61 B 62 A 62 C 62 A 62 B 62 B 62 C 62 A 62 D 63 A 63 D 63 C 63 B 63 D 63 D 63 C 63 A 64 C 64 C 64 B 64 D 64 D 64 D 64 B 64 B 65 C 65 B 65 D 65 C 65 C 65 A 65 C 65 C 66 C 66 D 66 B 66 D 66 A 66 C 66 B 66 D 67 B 67 A 67 A 67 A 67 D 67 A 67 D 67 C 68 B 68 B 68 B 68 A 68 C 68 D 68 C 68 D 69 C 69 D 69 A 69 D 69 A 69 C 69 B 69 B 70 D 70 A 70 B 70 B 70 D 70 A 70 C 70 C 71 C 71 C 71 A 71 C 71 D 71 D 71 A 71 C 72 A 72 D 72 D 72 D 72 B 72 C 72 B 72 C 73 B 73 C 73 B 73 C 73 D 73 B 73 D 73 D 74 A 74 D 74 D 74 B 74 C 74 A 74 D 74 B 75 B 75 A 75 C 75 A 75 B 75 B 75 A 75 B 76 A 76 B 76 C 76 D 76 D 76 C 76 D 76 D 77 D 77 D 77 D 77 C 77 C 77 B 77 D 77 C 78 D 78 D 78 C 78 B 78 B 78 B 78 D 78 A 79 B 79 C 79 B 79 B 79 C 79 C 79 B 79 B 80 D 80 A 80 D 80 A 80 D 80 B 80 A 80 B Trang 1/3
  6. ĐỀ 009 ĐỀ 010 ĐỀ 011 ĐỀ 012 ĐỀ 013 ĐỀ 014 ĐỀ 015 ĐỀ 016 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 B 41 B 41 B 41 A 41 A 41 C 41 B 41 C 42 D 42 D 42 A 42 A 42 A 42 B 42 C 42 D 43 D 43 C 43 D 43 A 43 B 43 C 43 C 43 D 44 A 44 B 44 C 44 D 44 A 44 A 44 D 44 C 45 A 45 D 45 C 45 B 45 A 45 A 45 D 45 A 46 A 46 D 46 C 46 C 46 D 46 A 46 D 46 A 47 A 47 B 47 C 47 D 47 D 47 C 47 D 47 B 48 C 48 A 48 A 48 A 48 A 48 A 48 B 48 C 49 A 49 B 49 C 49 A 49 C 49 B 49 A 49 C 50 B 50 D 50 B 50 D 50 D 50 C 50 A 50 C 51 C 51 A 51 A 51 C 51 A 51 D 51 C 51 B 52 C 52 B 52 B 52 D 52 C 52 B 52 A 52 A 53 C 53 A 53 D 53 B 53 A 53 D 53 A 53 C 54 C 54 A 54 A 54 B 54 C 54 C 54 B 54 C 55 D 55 A 55 B 55 D 55 D 55 A 55 C 55 B 56 B 56 B 56 A 56 D 56 D 56 D 56 C 56 D 57 A 57 D 57 A 57 B 57 D 57 D 57 C 57 D 58 C 58 D 58 D 58 C 58 B 58 C 58 A 58 B 59 C 59 A 59 C 59 C 59 B 59 C 59 B 59 D 60 B 60 D 60 B 60 B 60 C 60 D 60 A 60 B 61 B 61 D 61 C 61 D 61 B 61 B 61 C 61 D 62 B 62 D 62 D 62 B 62 A 62 D 62 B 62 A 63 B 63 A 63 A 63 B 63 D 63 A 63 D 63 A 64 D 64 C 64 A 64 A 64 D 64 B 64 A 64 D 65 D 65 C 65 D 65 C 65 B 65 C 65 D 65 D 66 A 66 B 66 D 66 A 66 B 66 D 66 B 66 B 67 C 67 D 67 B 67 D 67 A 67 C 67 D 67 C 68 D 68 A 68 B 68 C 68 B 68 A 68 A 68 D 69 C 69 C 69 A 69 A 69 C 69 B 69 B 69 A 70 A 70 C 70 A 70 A 70 B 70 D 70 C 70 A 71 B 71 C 71 B 71 C 71 B 71 A 71 C 71 C 72 B 72 C 72 D 72 C 72 D 72 B 72 D 72 B 73 C 73 B 73 D 73 A 73 C 73 A 73 A 73 B 74 A 74 B 74 B 74 D 74 C 74 D 74 A 74 C 75 A 75 C 75 C 75 C 75 C 75 B 75 D 75 A 76 D 76 A 76 C 76 B 76 A 76 A 76 C 76 B 77 D 77 A 77 C 77 D 77 D 77 C 77 B 77 D 78 B 78 B 78 D 78 C 78 B 78 B 78 D 78 A 79 D 79 C 79 B 79 B 79 C 79 D 79 B 79 B 80 D 80 C 80 D 80 B 80 C 80 B 80 B 80 A Trang 2/3
  7. ĐỀ 017 ĐỀ 018 ĐỀ 019 ĐỀ 020 ĐỀ 021 ĐỀ 022 ĐỀ 023 ĐỀ 024 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 C 41 D 41 B 41 A 41 A 41 D 41 B 41 A 42 C 42 B 42 C 42 C 42 B 42 C 42 B 42 A 43 A 43 B 43 A 43 C 43 A 43 D 43 D 43 D 44 D 44 A 44 D 44 D 44 C 44 C 44 C 44 A 45 D 45 A 45 C 45 C 45 B 45 C 45 D 45 A 46 B 46 A 46 B 46 D 46 D 46 A 46 A 46 B 47 C 47 D 47 A 47 A 47 B 47 B 47 B 47 B 48 A 48 C 48 A 48 C 48 C 48 A 48 C 48 D 49 B 49 C 49 B 49 C 49 A 49 A 49 B 49 D 50 C 50 D 50 D 50 A 50 A 50 B 50 D 50 C 51 B 51 D 51 C 51 B 51 C 51 D 51 D 51 A 52 D 52 C 52 D 52 A 52 B 52 D 52 D 52 C 53 D 53 A 53 C 53 D 53 D 53 A 53 A 53 C 54 C 54 A 54 B 54 A 54 D 54 D 54 D 54 A 55 D 55 A 55 A 55 D 55 D 55 D 55 C 55 B 56 B 56 C 56 B 56 B 56 B 56 C 56 A 56 C 57 B 57 C 57 B 57 C 57 B 57 B 57 C 57 A 58 A 58 D 58 A 58 B 58 C 58 C 58 D 58 C 59 A 59 C 59 C 59 C 59 C 59 C 59 A 59 C 60 D 60 B 60 D 60 B 60 A 60 B 60 A 60 C 61 A 61 C 61 B 61 D 61 D 61 A 61 B 61 D 62 B 62 D 62 A 62 D 62 A 62 C 62 D 62 B 63 A 63 D 63 D 63 A 63 C 63 C 63 A 63 C 64 A 64 A 64 A 64 C 64 B 64 B 64 C 64 B 65 B 65 B 65 B 65 D 65 C 65 D 65 C 65 B 66 C 66 B 66 D 66 D 66 B 66 C 66 A 66 B 67 C 67 B 67 B 67 B 67 C 67 A 67 B 67 D 68 C 68 B 68 C 68 B 68 D 68 C 68 B 68 C 69 C 69 B 69 A 69 B 69 D 69 A 69 D 69 A 70 D 70 A 70 D 70 A 70 D 70 B 70 A 70 D 71 A 71 D 71 D 71 C 71 C 71 D 71 C 71 B 72 A 72 C 72 C 72 B 72 C 72 A 72 C 72 C 73 D 73 B 73 C 73 A 73 B 73 B 73 B 73 B 74 B 74 A 74 C 74 A 74 D 74 D 74 A 74 D 75 C 75 B 75 A 75 D 75 A 75 B 75 B 75 D 76 B 76 D 76 A 76 C 76 B 76 A 76 C 76 A 77 D 77 A 77 B 77 B 77 A 77 A 77 B 77 D 78 D 78 C 78 C 78 D 78 D 78 D 78 A 78 B 79 A 79 D 79 D 79 A 79 A 79 B 79 C 79 D 80 B 80 C 80 D 80 B 80 A 80 B 80 D 80 A ---------HẾT-------- Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2