intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC Bài thi: Khoa học xã hội. QUYẾN Môn thi thành phần:ĐỊA LÍ -------------------- (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên: .................................................. .......................... Mãđề010 Số báo danh: ............................................... ....................... Câu 41. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. gây ô nhiễm môi trường. B. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. C. vốn đầu tư xây dựng lớn. D. nhu cầu về điện không nhiều. Câu 42. Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018: (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch. B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. Câu 43. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Thái Bình Phú Yên Kon Tum Đồng Tháp Diện tích (km2) 1586 5023 9674 3384 Dân số (nghìn người) 1793 910 535 1693 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018? A. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình. B. Thái Bình thấp hơn Phú Yên. C. Kon Tum thấp hơn Phú Yên. D. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. Câu 44. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là Trang 1/5 - Mã đề 010
  2. A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao. B. Nước ta có dân số đông, nhiều dân tộc. C. Dân số nước ta còn tăng nhanh. D. Cơ cấu trẻ nhưng biến đổi nhanh chóng. Câu46. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangNông nghiệp, chobiếttỉnhnàosauđâycódiệntíchtrồngcâycôngnghiệplâunămlớnhơncâycôngnghiệphàngnăm? A. Bến Tre B. Hậu Giang C. Phú Yên D. Sóc Trăng Câu 47. Tácđộnglớnnhấtcủaquátrìnhcôngnghiệphóađếnnềnkinhtếnước ta là A. tạothịtrườngcósứcmualớn. B. thúcđẩychuyểndịchcơcấukinhtế. C. tăngthunhậpchongườidân. D. tạoviệclàmchongườilaođộng. Câu 48. Kếtquảnàosauđâylàlớnnhấtcủaquátrìnhđẩymạnhpháttriểnkinhtế ở nước ta? A. Chuyểndịchcơcấukinhtế, hìnhthànhcáckhuchếxuất. B. Hìnhthànhcácvùngđộnglựcvàkhucôngnghệcao. C. Hìnhthànhcácvùngchuyêncanhvàkhucôngnghiệp. D. Chuyểndịchcơcấukinhtế, phânhóacácvùngsảnxuất. Câu 49. Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh Hóa không có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Gỗ, giấy, xenlulô. C. Giấy, in, văn phòng phẩm. D. Da, giày. Câu 51. Nước ta từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới được triển khai, thể hiện qua A. đời sống nhân dân được cải thiện. B. giảm phân hóa giàu nghèo. C. giảm tỷ lệ thất nghiệp D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao Câu52. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangDân số, chobiếtđôthịnàosauđâycósốdântrênmộttriệungười? A. Vĩnh Long. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Hải Phòng. Câu 53. Sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta là do A. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí. B. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và nguồn lao động rất dồi dào. D. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí. Câu54. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangNông nghiệp chung, hãychobiếtvùngnàosauđâytrồngnhiềucâycàphênhấtnước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu55. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangCông nghiệp chung, chobiếttrungtâmcôngnghiệpnàosauđâycóluyệnkimmàu? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Nam Định. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố một số sản phẩm nông nghiệp của nước ta? A. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? Trang 1/5 - Mã đề 010
  3. A. Hà Giang. B. Quỳ Châu. C. Quỳnh Lưu. D. Tĩnh Túc. Câu58. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản 2010 2101,6 499,7 177,0 2018 2918,7 809,7 433,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường. Câu 59. Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển. B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới. C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn. D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp. Câu 60. Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp? A. Nâng cao chất lượng. B. Tăng năng suất lao động. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Đa dạng hóa sản phẩm. Câu61. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangCác ngành công nghiệp trọng điểm, chobiếtnhàmáythủyđiệnCửaĐạtđượcxâydụngtrênsôngnàosauđây? A. Sông Chu. B. Sông Lô. C. Sông Gâm. D. Sông Cả. Câu 62. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu63. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng. B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. C. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. D. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. Câu 64. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh? A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động. Trang 1/5 - Mã đề 010
  4. B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng. C. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn. D. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực. Câu 65. Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta? A. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh. B. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng. Câu 66. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Cao nguyên. B. Đồi trung du. C. Nông thôn. D. Thành thị. Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu68. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trang Dân số, chobiếtđôthịnàosauđâythuộctỉnhQuảngBình? A. ĐôngHà. B. ĐồngHới. C. Tam Kỳ. D. Vinh. Câu 69. Thànhphầnkinhtếnàosauđâygiữvaitròchủđạotrongnềnkinhtếnước ta? A. KinhtếNhànước. B. Kinhtếcóvốnđầutưnướcngoài. C. Kinhtếtưnhân. D. Kinhtếtậpthể. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng. Câu71. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangDân số, đôthịcóquymôdânsố (năm 2007) lớnthứhai ở Đông Nam Bộlà A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu72. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangDân số, chobiếtđôthịnàosauđâycóquymôdânsốtừ 500 001 - 100 0000 người? A. Thái Nguyên. B. Biên Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Hải Phòng. Câu 73. Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớiđặcđiểmcủalaođộngcủanước ta? A. Lựclượnglaođộng có trìnhđộ cao đôngđảo. B. Chấtlượnglaođộngngàycàngđượcnânglên. C. Độingũcôngnhânkĩthuậtlànhnghềthiếunhiều. D. Nguồnlaođộngdồidàovàtăngnhanh. Câu 74. Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí. C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng. Câu 75. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây công nghiệp. Câu76. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangCác ngành công nghiệp trọng điểm, chobiếttrungtâmcôngnghiệpchếbiếnlươngthực, thựcphẩmnàosauđâycóquymônhỏ? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Vinh. Câu 77. Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do đến những vùng trung du và miền núi là A. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm vùng nhập cư. B. tài nguyên và môi trường vùng nhập cư bị suy giảm nhanh. C. mất cân đối tỷ số giới tính các vùng. D. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động. Câu 78. Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Khai thác, chế biến lâm sản. B. Đóng tàu, ô tô. C. Năng lượng. D. Luyện kim. Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. Trang 1/5 - Mã đề 010
  5. C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. Câu80. CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trangLâm nghiệp và thuỷ sản, chobiếttrongcáctỉnhsauđây, tỉnhnàocótỉlệdiệntíchrừng so vớidiệntíchtoàntỉnhlớnnhất? A. Thái Nguyên. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Trang 1/5 - Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2